Review 2: Ngữ pháp
Choose the best answer to complete the sentences below.
She speaks English as ___________as I do.
Cấu trúc so sánh hơn với trạng từ: S + V + as + adv + as + N/ pronoun
good (a): tốt
well (adv): tốt
good/ well => so sánh hơn: better
=> She speaks English as well as I do.
Tạm dịch: Cô ấy nói tiếng anh tốt như tôi.
Choose the best answer to complete the sentences below.
I knew they were talking about me ___________ they stopped when I entered the room.
because: bởi vì
so that: để mà
although: mặc dù
therefore: vì thế
=> I knew they were talking about me because they stopped when I entered the room.
Tạm dịch: Tôi biết học đang nói chuyện về tôi bởi vì họ ngừng lại khi tôi bước vào phòng.
Choose the best answer to complete the sentences below.
The librarian told us not ___________ reference books out of the library.
Cấu trúc: S + tell/ told + O + (not) to V (bảo ai làm việc gì)
The librarian told us not to take reference books out of the library.
Tạm dịch: Thủ thư bảo chúng tôi không được mang sách tham khảo ra khỏi thư viện.
Choose the best answer to complete the sentences below.
Many students aren't keen ___________ their study at school.
Cụm từ: be keen on (thích, đam mê)
Many students aren't keen on their study at school.
Tạm dịch: Nhiều học sinh không thích việc học ở trường.
Choose the best answer to complete the sentences below.
The students didn’t know________ to do to deal with the problem.
where: ở đâu
when: khi nào
why: tại sao
what: cái gì
The students didn’t know what to do to deal with the problem.
Tạm dịch: Các học sinh đã không biết làm gì để giải quyết vấn đề.
Choose the best answer to complete the sentences below.
He asked ___________ it was too early to apply for the course.
Cấu trúc khi tường thuật câu hỏi Yes/No: S + asked (+O) + if/ whether + S + V (lùi thì)
=> He asked if it was too early to apply for the course.
Tạm dịch: Anh hỏi liệu có phải còn quá sớm để đăng ký khóa học hay không.
Choose the best answer to complete the sentences below.
We can’t go along here because the road ___________.
Động từ “can’t go” cho thấy câu đang ở thì hiện tại.
Thì hiện tại tiếp diễn dùng để hành động đang diễn ra tại thời điểm nói.
Cấu trúc bị động thì hiện tại tiếp diễn: S + am/ is/ are + being + Ved/3
We can’t go along here because the road is being repaired.
Tạm dịch: Chúng tôi không thể đi qua đây được bởi vì con đường đang được sửa chữa.
Choose the best answer to complete the sentences below.
Lots of people choose to buy houses in the suburbs_________ they can avoid the noise and pollution in the city.
although + S + V: mặc dù
when + S + V: khi nào
so that + S +V: để mà
so as + to V: để mà
Lots of people choose to buy houses in the suburbs so that they can avoid the noise and pollution in the city.
Tạm dịch: Nhiều người chọn mua nhà ở ngoại ô để tránh tiếng ồn và ô nhiễm ở trong thành phố.
Choose the best answer to complete the sentences below.
Adolescence is the period of development ________ childhood and adulthood.
between + N + and + N: ở giữa cái gì và cái gì
Adolescence is the period of development between childhood and adulthood.
Tạm dịch: Tuổi vị thành niên là giai đoạn phát triển giữa tuổi thơ và tuổi trưởng thành.
Choose the best answer to complete the sentences below.
She asked me if I ___________ music.
Cấu trúc tường thuật câu hỏi Yes/No: S+ asked + if/ whether + S + V (lùi thì)
She asked me if I liked music.
Tạm dịch: Cô ấy hỏi tôi có thích âm nhạc không.
Choose the best answer to complete the sentences below.
Today's cities are ______________than cities in the previous time.
Cấu trúc so sánh hơn với tính từ ngắn: N1 + be + (much) adj –ER + than + N2
larger (a): rộng lớn => So sánh hơn: larger
Today's cities are much larger than cities in the previous time.
Tạm dịch: Thành phố ngày nay rộng lớn hơn nhiều so với hồi xưa.
Choose the best answer to complete the sentences below.
I _________ like Western music, but now I do.
Cấu trúc “used to” dùng để diễn tả thói quen đã từng tồn tại trong quá khứ hiện tại không còn nữa.
(+) S + used to + V: đã từng
(-) S + didn’t use to + V: đã từng không
I didn’t use to like Western music, but now I do.
Tạm dịch: Tôi đã từng không thích nhạc phương Tây, nhưng giờ tôi lại thích.
Choose the best answer to complete the sentences below.
His speech _________ the importance of attracting industry to the town.
see – saw (v): nhìn thấy
come – came (v): đến
fire – fired (v): sa thải, đuổi việc
emphasize – emphasized (v): nhấn mạnh
His speech emphasized the importance of attracting industry to the town.
Tạm dịch: Ông nhấn mạnh tầm quan trọng của việc thu hút ngành công nghiệp đối với thị trấn.
Choose the best answer to complete the sentences below.
The girls are making fun ______me so I’m very embarrassed.
Cụm từ: make fun of sb (chế giễu ai)
The girls are making fun of me so I’m very embarrassed.
Tạm dịch: Các cô gái đang chế giễu tôi nên tôi rất xấu hổ.
Choose the best answer to complete the sentences below.
______ you need some help, I'll come over this afternoon.
If: nếu
While: trong khi
Whenever: bất cứ khi nào
Although: mặc dù, dù cho
If you need some help, I'll come over this afternoon.
Tạm dịch: Nếu bạn cần giúp đỡ, chiều nay tôi sẽ ghé qua.
Choose the best answer to complete the sentences below.
I wish my friends spent less time ______ computer games and more time outdoors.
Cấu trúc: S + spend + time + V-ing (dành thời gian làm việc gì)
I wish my friends spent less time playing computer games and more time outdoors.
Tạm dịch: Tôi ước gì bạn bè của tôi dành ít thời gian chơi trò chơi trên máy tính và dành nhiều thời gian hơn ở ngoài trời.
Choose the best answer to complete the sentences below.
This laptop is much more user-friendly, but it costs ______________ the other one does.
Cấu trúc so sánh cấp số nhân (gấp bao nhiêu lần):
S + V + số lần + so sánh bằng + N/pronoun.
much (adv): nhiều
This laptop is much more user-friendly, but it costs twice as much as the other one does.
Tạm dịch: Cái laptop này dễ dùng hơn, nhưng nó đắt gấp hai lần cái kia.
Choose the best answer to complete the sentences below.
An Australian boy named Sam ___________ with Ba’s family in Vietnam now.
Thì hiện tại tiếp diễn được dùng để diễn tả hành động đang xảy ra ở hiện tại thời điểm nói.
Dấu hiệu nhận biết: now (bây giờ)
Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn: S + am/is/ are + V-ing
An Australian boy named Sam is living with Ba’s family in Vietnam now.
Tạm dịch: Một chàng trai người Úc tên Sam đang sống với gia đình của Ba ở Việt Nam.
Choose the best answer to complete the sentences below.
While the front door ___________, please use the side entrance.
Cấu trúc câu bị động ở thì hiện tại tiếp diễn: S + am/is/are + being + P2
While the front door is being repaired, please use the side entrance.
Tạm dịch: Trong khi cửa trước đang được sửa, làm ơn hãy sử dụng cửa bên.
Choose the best answer to complete the sentences below.
I would suggest that he ______ his doctor about this.
Cấu trúc khuyên người khác nên làm gì với “suggest”:
S1 + suggest (+ that) + S2 + (should) + V (nguyên thể)
I would suggest that he tell his doctor about this.
Tạm dịch: Tôi khuyên anh ấy nên nói với bác sĩ về vấn đề này.