Ngữ pháp - cấu trúc Used to

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentence.

Mai is used to ___________ her house by herself.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Cấu trúc: be used to Ving/ N (thành thạo, quen với việc…)

Mai is used to cleaning her house by herself.

Tạm dịch: Mai đã quen với việc tự dọn dẹp nhà cửa.

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentence.

He has troubles in driving. Has she __________ driving on the right left?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d
Be used to” và “get used to” có thể được dùng ở tất cả các thì, chia động từ phù hợp cho từng thì. “used to” chỉ dùng ở thì quá khứ đơn -> loại A, B

Cấu trúc với thì hiện tại hoàn thành:

- have/ has + been + used to Ving/ N: thành thạo, làm tốt việc gì

- have/ has + got + used to Ving/ N: làm quen, tập làm việc gì

=> He has troubles in driving. Has she got used to driving on the right left?

Tạm dịch: Anh ấy gặp rắc rối trong việc lái xe. Cô ấy đã quen với việc lái xe bên phải bên trái chưa?

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentence.

My mother should get pretty used to _______ without electricity by now.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Cấu trúc: get used to Ving/ N (dần làm quen với việc…)

My mother should get pretty used to living without electricity by now.

Tạm dịch: Giờ mẹ tôi đã khá quen với cuộc sống không có điện rồi.

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the correct answer.

Traditional games _______ as an effective but simple educational method of centuries.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. have been used

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. have been used

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. have been used

Dấu hiệu: of centuries (trong nhiều thế kỉ) của thì hiện tại hoàn thành (bắt đầu từ quá khứ, kéo dài đến hiện tại và cả tương lai)

Cấu trúc bị động thì hiện tại hoàn thành: have/has been + V_PII

=> Traditional games have been used as an effective but simple educational method of centuries.

(Các trò chơi truyền thống đã được sử dụng như một phương pháp giáo dục hiệu quả nhưng đơn giản trong nhiều thế kỷ.)

Đáp án: D

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the correct answer.

The English men are not used ______on the right hand side of the street.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. to driving

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. to driving

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. to driving

Cấu trúc: be used to + V_ing (quen với việc làm gì, có kinh nghiệm làm gì)

The English men are not used to driving on the right hand side of the street.

(Những người đàn ông Anh không quen lái xe bên phải đường.)

Đáp án: B

Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the correct answer.

She ______ a teddy bear, but she doesn't have one now.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. used to have

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. used to have

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. used to have

Cấu trúc: used to + V-infi (đã từng làm gì, nhưng giờ không làm nữa)

be used to + V_ing (quen, có kinh nghiệm làm gì)

be used to + V-infi (bị động, được dùng để làm gì)

=> She used to a teddy bear, but she doesn't have one now.

( Cô đã từng nuôi một con gấu bông, nhưng giờ cô không có con nào. )

Đáp án: A

Câu 7 Trắc nghiệm

Choose the correct answer.

Marriage ________ arranged by parents.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. used to be

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. used to be

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. used to be

Cấu trúc đã làm gì trong quá khứ: used to + V-infi

Cấu trúc bị động với used to: used to be + VpII

Marriage used to be arranged by parents. (Hôn nhân từng được bố mẹ sắp đặt.)

Đáp án:  A

Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the correct answer.

They __________  go on holiday when they lived in the countryside. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. didn't use to

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. didn't use to

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. didn't use to

Nhận thấy động từ phía sau ở dạng nguyên thể (go)

Dạng phủ định đã không làm gì trong quá khứ (didn’t use to + V_infi)

They didn’t use to go on holiday when they lived in the countryside.

(Họ đã không đi nghỉ khi họ sống ở nông thôn.)

Đáp án:  C

Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the correct answer.

Women have walked dozens of kilometres to market _______ twenty or thirty-kilogram loads in shoulder poles for generations.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. to carry

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. to carry

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. to carry

Cấu trúc to+V-infi (để làm gì => chỉ mục đích)

=> Women have walked dozens of kilometres to market to carry twenty or thirty-kilogram loads in shoulder poles for generations.

(Phụ nữ đã đi bộ hàng chục km để đi chợ để mang hai mươi hoặc ba mươi kilôgam trong hai vai qua nhiều thế hệ.)

Đáp án: A

Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the correct answer.

In the past, white, or violet ao dai________ by Vietnamese female students as their uniforms.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. was worn

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. was worn

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. was worn

Cấu trúc bị động ở thì quá khứ: was/were + V_PII

In the past, white, or violet ao dai was worn by Vietnamese female students as their uniforms.

(Trước đây, áo dài trắng hoặc tím được các nữ sinh viên Việt Nam mặc làm đồng phục.)

Đáp án: D

Câu 11 Trắc nghiệm

Choose the correct answer.

I _______ long hair, but I have short one now.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. used to have

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. used to have

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. used to have

Cấu trúc đã làm gì trong quá khứ: used to + V_infi

I used to have long hair, but I have short one now.

(Tôi đã từng có mái tóc dài, nhưng bây giờ tôi có một mái tóc ngắn.)

Đáp án: B

Câu 12 Trắc nghiệm

Choose the correct answer.

They ________ go on holiday when they lived in the countryside.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. didn’t use to

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. didn’t use to

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. didn’t use to

Nhận thấy động từ phía sau ở dạng nguyên thể (go)

Dạng phủ định đã không làm gì trong quá khứ (didn’t use to + V_infi)

They didn’t use to go on holiday when they lived in the countryside.

      (Họ đã không đi nghỉ khi họ sống ở nông thôn.)

Đáp án:  C

Câu 13 Trắc nghiệm

Choose the correct answer.

When he lived in Japan, he didn’t _______ food with forks, but with chopsticks.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. use to eat

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. use to eat

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. use to eat

Dạng phủ định đã không làm gì trong quá khứ (didn’t use to + V_infi)

When he lived in Japan, he didn’t use to eat food with forks, but with chopsticks.

(Khi anh ấy sống ở Nhật Bản, anh ấy đã không dùng dĩa để ăn, mà ăn bằng đũa)

Đáp án: B

Câu 14 Trắc nghiệm

Choose the correct answer.

My brother ________ football, but an injury stopped him from playing.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. used to play

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. used to play

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. used to play

Vế sau động từ chia dạng quá khứ đơn “stopped” => nên vế trước cũng chỉ 1 sự việc trong quá khứ.

Cấu trúc chỉ thói quen trong quá khứ: used to V-infi

=> My brother used to play football, but an injury stopped him from playing.

Đáp án: A

Câu 15 Trắc nghiệm

Choose the correct answer.

David was a good climber in his youth. He ______ very high mountains.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. used to climb

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. used to climb

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. used to climb

Cấu trúc đã quen làm gì trong quá khứ: used to + V_infi

David was a good climber in his youth. He used to climb very high mountains.

(David là một nhà leo núi giỏi khi còn trẻ. Anh ấy từng leo lên những ngọn núi rất cao.)

Đáp án: B

Câu 16 Trắc nghiệm

Choose the correct answer.

The farmers in my village ______ rice home on trucks. They used buffalo-driven carts.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. didn’t use to transport

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. didn’t use to transport

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. didn’t use to transport

Cấu trúc diễn tả sự việc, thói quen đã từng tồn tại trong quá khứ hiện tại không còn nữa.

Dạng phủ định: S + didn't use to + V (nguyên thể)

The farmers in my village didn't use to transport rice home on trucks. They used buffalo-driven carts.

(Nông dân ở làng tôi đã từng không vận chuyển lúa về nhà bằng xe tải. Họ đã từng dùng trâu kéo.)

Đáp án: C

Câu 17 Trắc nghiệm

Choose the correct answer.

Men used ____ the breadwinner of the family.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. to be

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. to be

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. to be

Cấu trúc đã quen làm gì trong quá khứ: used to + V_infi

=> Men used to be the breadwinner of the family. (Đàn ông từng là trụ cột của gia đình.)

Đáp án: B

Câu 18 Trắc nghiệm

Choose the correct answer.

Tam _________ go fishing with his brother when he was young.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. used to

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. used to

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. used to

Cấu trúc đã quen làm gì trong quá khứ: used to + V_infi

Tam used to go fishing with his brother when he was young.

(Tâm thường đi câu cá với anh trai khi còn nhỏ.)

Đáp án: A

Câu 19 Trắc nghiệm

Find one mistake in each sentence.

When my family is (A) on holiday (B), we used to go to (C) the beach every night.(D)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. is 

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. is 

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. is 

Vế sau của câu chia ở thì quá khứ (used to) => vế trước là mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian cũng chia ở quá khứ.

Động từ to be số ít trong quá khứ là Was

Đáp án: is => was

=> When my family was on holiday, we used to go to the beach every night.

Tạm dịch: Khi gia đình tôi đi nghỉ, chúng tôi thường đi biển mỗi tối.

Câu 20 Trắc nghiệm

Find one mistake in each sentence.

I used to listen (A) to music during (B) I was riding (C) my bicycle to (D) school.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. during 

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. during 

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. during 

2 hành động ở trong 2 vế câu được xảy ra cùng lúc trong quá khứ, vế sau là mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian

Đáp án: during => while

=> I used to listen to music while I was riding my bicycle to school.

Tạm dịch: Tôi đã từng nghe nhạc khi tôi đạp xe đến trường.