Ngữ pháp - cấu trúc Used to
Choose the best answer to complete the sentence.
Mai is used to ___________ her house by herself.
Cấu trúc: be used to Ving/ N (thành thạo, quen với việc…)
Mai is used to cleaning her house by herself.
Tạm dịch: Mai đã quen với việc tự dọn dẹp nhà cửa.
Choose the best answer to complete the sentence.
He has troubles in driving. Has she __________ driving on the right left?
Cấu trúc với thì hiện tại hoàn thành:
- have/ has + been + used to Ving/ N: thành thạo, làm tốt việc gì
- have/ has + got + used to Ving/ N: làm quen, tập làm việc gì
=> He has troubles in driving. Has she got used to driving on the right left?
Tạm dịch: Anh ấy gặp rắc rối trong việc lái xe. Cô ấy đã quen với việc lái xe bên phải bên trái chưa?
Choose the best answer to complete the sentence.
My mother should get pretty used to _______ without electricity by now.
Cấu trúc: get used to Ving/ N (dần làm quen với việc…)
My mother should get pretty used to living without electricity by now.
Tạm dịch: Giờ mẹ tôi đã khá quen với cuộc sống không có điện rồi.
Choose the correct answer.
Traditional games _______ as an effective but simple educational method of centuries.
D. have been used
D. have been used
D. have been used
Dấu hiệu: of centuries (trong nhiều thế kỉ) của thì hiện tại hoàn thành (bắt đầu từ quá khứ, kéo dài đến hiện tại và cả tương lai)
Cấu trúc bị động thì hiện tại hoàn thành: have/has been + V_PII
=> Traditional games have been used as an effective but simple educational method of centuries.
(Các trò chơi truyền thống đã được sử dụng như một phương pháp giáo dục hiệu quả nhưng đơn giản trong nhiều thế kỷ.)
Đáp án: D
Choose the correct answer.
The English men are not used ______on the right hand side of the street.
B. to driving
B. to driving
B. to driving
Cấu trúc: be used to + V_ing (quen với việc làm gì, có kinh nghiệm làm gì)
The English men are not used to driving on the right hand side of the street.
(Những người đàn ông Anh không quen lái xe bên phải đường.)
Đáp án: B
Choose the correct answer.
She ______ a teddy bear, but she doesn't have one now.
A. used to have
A. used to have
A. used to have
Cấu trúc: used to + V-infi (đã từng làm gì, nhưng giờ không làm nữa)
be used to + V_ing (quen, có kinh nghiệm làm gì)
be used to + V-infi (bị động, được dùng để làm gì)
=> She used to a teddy bear, but she doesn't have one now.
( Cô đã từng nuôi một con gấu bông, nhưng giờ cô không có con nào. )
Đáp án: A
Choose the correct answer.
Marriage ________ arranged by parents.
A. used to be
A. used to be
A. used to be
Cấu trúc đã làm gì trong quá khứ: used to + V-infi
Cấu trúc bị động với used to: used to be + VpII
Marriage used to be arranged by parents. (Hôn nhân từng được bố mẹ sắp đặt.)
Đáp án: A
Choose the correct answer.
They __________ go on holiday when they lived in the countryside.
C. didn't use to
C. didn't use to
C. didn't use to
Nhận thấy động từ phía sau ở dạng nguyên thể (go)
Dạng phủ định đã không làm gì trong quá khứ (didn’t use to + V_infi)
They didn’t use to go on holiday when they lived in the countryside.
(Họ đã không đi nghỉ khi họ sống ở nông thôn.)
Đáp án: C
Choose the correct answer.
Women have walked dozens of kilometres to market _______ twenty or thirty-kilogram loads in shoulder poles for generations.
A. to carry
A. to carry
A. to carry
Cấu trúc to+V-infi (để làm gì => chỉ mục đích)
=> Women have walked dozens of kilometres to market to carry twenty or thirty-kilogram loads in shoulder poles for generations.
(Phụ nữ đã đi bộ hàng chục km để đi chợ để mang hai mươi hoặc ba mươi kilôgam trong hai vai qua nhiều thế hệ.)
Đáp án: A
Choose the correct answer.
In the past, white, or violet ao dai________ by Vietnamese female students as their uniforms.
D. was worn
D. was worn
D. was worn
Cấu trúc bị động ở thì quá khứ: was/were + V_PII
In the past, white, or violet ao dai was worn by Vietnamese female students as their uniforms.
(Trước đây, áo dài trắng hoặc tím được các nữ sinh viên Việt Nam mặc làm đồng phục.)
Đáp án: D
Choose the correct answer.
I _______ long hair, but I have short one now.
B. used to have
B. used to have
B. used to have
Cấu trúc đã làm gì trong quá khứ: used to + V_infi
I used to have long hair, but I have short one now.
(Tôi đã từng có mái tóc dài, nhưng bây giờ tôi có một mái tóc ngắn.)
Đáp án: B
Choose the correct answer.
They ________ go on holiday when they lived in the countryside.
C. didn’t use to
C. didn’t use to
C. didn’t use to
Nhận thấy động từ phía sau ở dạng nguyên thể (go)
Dạng phủ định đã không làm gì trong quá khứ (didn’t use to + V_infi)
They didn’t use to go on holiday when they lived in the countryside.
(Họ đã không đi nghỉ khi họ sống ở nông thôn.)
Đáp án: C
Choose the correct answer.
When he lived in Japan, he didn’t _______ food with forks, but with chopsticks.
B. use to eat
B. use to eat
B. use to eat
Dạng phủ định đã không làm gì trong quá khứ (didn’t use to + V_infi)
When he lived in Japan, he didn’t use to eat food with forks, but with chopsticks.
(Khi anh ấy sống ở Nhật Bản, anh ấy đã không dùng dĩa để ăn, mà ăn bằng đũa)
Đáp án: B
Choose the correct answer.
My brother ________ football, but an injury stopped him from playing.
A. used to play
A. used to play
A. used to play
Vế sau động từ chia dạng quá khứ đơn “stopped” => nên vế trước cũng chỉ 1 sự việc trong quá khứ.
Cấu trúc chỉ thói quen trong quá khứ: used to V-infi
=> My brother used to play football, but an injury stopped him from playing.
Đáp án: A
Choose the correct answer.
David was a good climber in his youth. He ______ very high mountains.
B. used to climb
B. used to climb
B. used to climb
Cấu trúc đã quen làm gì trong quá khứ: used to + V_infi
David was a good climber in his youth. He used to climb very high mountains.
(David là một nhà leo núi giỏi khi còn trẻ. Anh ấy từng leo lên những ngọn núi rất cao.)
Đáp án: B
Choose the correct answer.
The farmers in my village ______ rice home on trucks. They used buffalo-driven carts.
C. didn’t use to transport
C. didn’t use to transport
C. didn’t use to transport
Cấu trúc diễn tả sự việc, thói quen đã từng tồn tại trong quá khứ hiện tại không còn nữa.
Dạng phủ định: S + didn't use to + V (nguyên thể)
The farmers in my village didn't use to transport rice home on trucks. They used buffalo-driven carts.
(Nông dân ở làng tôi đã từng không vận chuyển lúa về nhà bằng xe tải. Họ đã từng dùng trâu kéo.)
Đáp án: C
Choose the correct answer.
Men used ____ the breadwinner of the family.
B. to be
B. to be
B. to be
Cấu trúc đã quen làm gì trong quá khứ: used to + V_infi
=> Men used to be the breadwinner of the family. (Đàn ông từng là trụ cột của gia đình.)
Đáp án: B
Choose the correct answer.
Tam _________ go fishing with his brother when he was young.
A. used to
A. used to
A. used to
Cấu trúc đã quen làm gì trong quá khứ: used to + V_infi
Tam used to go fishing with his brother when he was young.
(Tâm thường đi câu cá với anh trai khi còn nhỏ.)
Đáp án: A
Find one mistake in each sentence.
When my family is (A) on holiday (B), we used to go to (C) the beach every night.(D)
A. is
A. is
A. is
Vế sau của câu chia ở thì quá khứ (used to) => vế trước là mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian cũng chia ở quá khứ.
Động từ to be số ít trong quá khứ là Was
Đáp án: is => was
=> When my family was on holiday, we used to go to the beach every night.
Tạm dịch: Khi gia đình tôi đi nghỉ, chúng tôi thường đi biển mỗi tối.
Find one mistake in each sentence.
I used to listen (A) to music during (B) I was riding (C) my bicycle to (D) school.
B. during
B. during
B. during
2 hành động ở trong 2 vế câu được xảy ra cùng lúc trong quá khứ, vế sau là mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian
Đáp án: during => while
=> I used to listen to music while I was riding my bicycle to school.
Tạm dịch: Tôi đã từng nghe nhạc khi tôi đạp xe đến trường.