Ngữ pháp - Cụm động từ (tiếp)
Choose the best answer
She turned _____ the new job in New York because she didn’t want to move.
B. down
B. down
B. down
Turn on: bật lên, mở lên
Turn down: từ chối
Turn off: tắt đi
Turn up: đến
=> She turned down the new job in New York because she didn’t want to move.
Tạm dịch: Cô ấy từ chối công việc mới tại New York vì không muốn di chuyển.
Đáp án: B
Choose the best answer
You need to ______ your shoes before going inside the house.
A. take off
A. take off
A. take off
Take off: cởi ra
Get over: vượt qua
Set up: dọn, bố trí
Turn off: tắt
=> You need to take off your shoes before going inside the house.
Tạm dịch: Bạn cần cởi giày trước khi vào nhà
Đáp án A
Choose the best answer
Tom is not very punctual. He usually _________ ten minutes after the lesson has started.
C. turns up
C. turns up
C. turns up
Give up: Bỏ cuộc
Grow up: trưởng thành
Turn up: đến, xuất hiện
Look up: tra cứu từ
=> Tom is not a very punctual. He usually turns up ten minutes after the lesson has started.
Tạm dịch: Tom thường không đúng giờ. Anh ấy thường xuyên đến muộn 10 phút khi giờ học đã bắt đầu.
Đáp án C
Choose the best answer
Last month, they ________ the old cinema to build a new shopping mall.
B. pulled down
B. pulled down
B. pulled down
Break up: chia thành hoặc vỡ thành tùng mảnh / chấm dứt
Pull down: phá hủy
Get over: vượt qua
Turn round: quay lại, ngoảnh lại
=> Last month, they pulled down the old cinema to build a new shopping
Tạm dịch: Tháng trước, họ phá hủy rạp chiếu phim cũ để xây một cửa hàng mới.
Đáp án B
Choose the best answer
I’m really _______ my holiday to NhaTrang.
D. looking forward to
D. looking forward to
D. looking forward to
Think up: sáng tạo ra
Turn down: Từ chối
Take up: bắt đầu một thói quen
Look forward to: trông đợi cái gì
=> I’m really looking forward to my holiday to Nha Trang.
Tạm dịch: Tôi thực sự trông đợi kì nghỉ tới Nha Trang.
Đáp án: D
Choose the best answer
The police will never _________ all hope of finding the lost child.
A. give up
A. give up
A. give up
Turn off: Tắt đi
Switch on: bật lên
Turn up: xuất hiện
=> The police will never give up all hope of finding the lost child.
Tạm dịch: Cảnh sát sẽ không bao giờ từ bỏ tất cả hi vọng tìm lại đứa trẻ bị mất tích.
Đáp án A
Choose the best answer
A committee has been _______ to organize social events for the students.
A. set up
A. set up
A. set up
Set up: bố trí
Set out: khởi hành / dự định / giải thích
Set off: khởi hành
Set at: tấn công
=> A committee has been set up to organize social events for the students.
Tạm dịch: Một ủy ban thường trực được bố trí để tổ chức các sự kiện xã hội cho học sinh
Đáp án A
Choose the best answer
It took me a few days to ___________ my flu.
D. get over
D. get over
D. get over
Get through: hoàn tất công việc / đậu (kỳ thi) / liên lạc bằng điện thoại
Get in: đưa người đến / xoay sở, sắp xếp /
Get on: tiến triển / mặc vào
Get over: vượt qua
=> It took me a few days to get over my flu.
Tạm dịch: Tôi mất một vài ngày để vượt qua với cơn cảm cúm
Đáp án: D
Choose the best answer
Nam didn’t know the correct spelling so he had to _____ it ____in the dictionary.
C. look ... up
C. look ... up
C. look ... up
Pull off: phá hủy
Take off: cởi ra
Look up: tra từ (trong từ điển)
Turn up: đến
=> Nam didn’t know the correct spelling so he had to look it up in the dictionary.
Đáp án C
Choose the best answer
The mountain climbers have to _______ because they were exhausted.
A. turn back
A. turn back
A. turn back
Turn back: trở lại
Make up: trang điểm / bịa chuyện / hòa giải / cấu thành
Turn off: tắt đi
Find out: tìm ra
=> The mountain climbers have to turn back because they were exhausted.
Tạm dịch: Những nhà leo núi phải quay lại vì họ đã kiệt sức.
Đáp án: A
Choose the best answer
Mary was very unhappy last week, but she has ________ now.
A. cheered up
A. cheered up
A. cheered up
Cheer up: hân hoan, vui vẻ
Made out: sắp đặt, vạch ra
Believe in: tin vào
Come up: tiến lên
=> Mary was very unhappy last week, but she has cheered up now.
Tạm dịch: Mary đã rất buồn vào tuần trước, nhưng giờ cô ấy đang vui vẻ, hân hoan.
Đáp án: A
Choose the best answer
You don't need to_______ to go to the mail jeans and a T-shirt are fine.
C. dress up
C. dress up
C. dress up
Dress in: mặc vào
Go over: băng qua, đi qua
Dress up: hóa trang / mặc quần áo trang trọng
Turn up: đến
=> You don’t need to _____ to go to my house, jeans and a T – shirt are fine.
Tạm dịch: Bạn không cần phải ăn mặc sang trọng khi đến nhà tôi đâu, quần bò áo phông là được.
Đáp án: C
Choose the best answer
Linda is taking extra lessons to _________ what she missed while she was sick.
B. keep up with
B. keep up with
B. keep up with
Take back: lấy lại
Keep up with: theo kịp
Get on well with: sống hòa thuận với ai
Look forward to: trông chờ vào cái gì
=> Linda is taking extra lessons to keep up with what she missed while she was sick.
Tạm dịch: Linda đang học thêm để bắt kịp những điều cô ấy bỏ lỡ khi bị ốm.
Đáp án B
Choose the best answer
He'll be very upset if his employer __________ his offer.
D. turns down
D. turns down
D. turns down
Pull down: phá hủy
Find out: tìm ra
Turn off: tắt đi
Turn down: từ chối
=> He’ll be very upset if his employer turns down his offer.
Tạm dịch: Anh ấy sẽ rất buồn nếu nhà tuyển dụng từ chối đề nghị của anh ấy.
Đáp án: D
Choose the best answer
We were shown _____ the town by a volunteer student.
B. over
B. over
B. over
Show up: đến, xuất hiện
Show sb over st: đưa ai đi tham quan cái gì
Show off: phô trương, khoe khoang
=> We were shown over the town by a volunteer student.
Tạm dịch: Chúng tôi được đưa đi tham quan thành phố bởi sinh viên tình nguyện.
Đáp án B