Ngữ pháp - Cụm động từ
Choose the best answer.
Have you ever _____ to Ho Tay Village in Hue? It’s the place where people make the famous Bai tho conical hats.
D. been
D. been
D. been
Giải thích:
Câu đã cho được chia ở thì hiện tại hoàn thành ( Have you ever…: bạn đã từng)
Động từ theo sau phải ở dạng V_PII, ta chỉ còn been to và gone to
Lưu ý: tuy cùng chỉ sự dịch chuyển, nhưng có sự khác nhau về nghĩa giữa 2 cụm từ.
BEEN TO: nhấn mạnh sự trải nghiệm
GONE TO: đã đi nhưng chưa quay trở lại, thườn dùng trong câu điều kiện và câu ước.
Vậy đáp án phù hợp nhất là BEEN TO
Have you ever been to Ho Tay Village in Hue? It’s the place where people make the famous Bai tho conical hats.
Tạm dịch:
Bạn đã từng đến làng Hồ Tây ở Huế chưa? Đó là nơi người ta làm nón nón Bài Thơ nổi tiếng.
Đáp án: D
Choose the best answer.
Some years ago, my uncle and aunt ________ the business from my grandparents because they are very old.
D. took over
D. took over
D. took over
Giải thích:
Look after: trông nom, chăm sóc
Set up: thành lập
Take over: tiếp quản
=> Some years ago, my uncle and aunt took over the business from my grandparents because they are very old.
Tạm dịch:
Vài năm trước, chú và dì của tôi tiếp quản công việc kinh doanh từ ông bà tôi vì họ rất già.
Đáp án: D
Choose the best answer.
This company has gone bankrupt. Do you know who will ______ ?
C. take it over
C. take it over
C. take it over
Giải thích:
take care of = look after: chăm sóc
take over: tiếp quản
turn up: vặn to (VD: âm lượng)
- This company has gone bankrupt. Do you know who will take over it?
Tạm dịch:
Công ty này đã phá sản. Bạn có biết ai sẽ tiếp quản nó không?
Đáp án: C
Choose the best answer.
The people in my village cannot earn enough money for their daily life. They can’t _____ this traditional craft. They have to find other jobs.
B. live on
B. live on
B. live on
Giải thích:
help out: giúp khỏi việc gì
work on: làm việc
live on: sống bằng
set up: thành lập
- The people in my village cannot earn enough money for their daily life. They can’t live on this traditional craft. They have to find other jobs.
Tạm dịch:
Người dân trong làng tôi không thể kiếm đủ tiền cho cuộc sống hàng ngày. Họ không thể sống bằng nghề thủ công truyền thống này. Họ phải tìm việc làm khác
Đáp án: B
Choose the best answer.
The crew have been living ______ space for over three months.
A. in
A. in
A. in
Lời giải:
In: (Prep) trong
At (Prep) tại
On (prep) trên
For (prep) trong (+khoảng thời gian)
=> The crew have been living in space for over three months.
Tạm dịch:
Các phi hành đoàn đã sống trong không gian trong hơn ba tháng.
Đáp án: A
Choose the best answer which is the synonym of the underlined phrase.
10. Everyone says that I look like my father.
C. take after
C. take after
C. take after
Giải thích:
Look after: Chăm sóc
Take after: giống
Look up: tra cứu
Take up: đón
look like = take after
=> Everyone says that I take after my father.
Tạm dịch:
Mọi người nói tôi giống bố
Đáp án: C
Choose the best answer.
Do you think that the various crafts remind people _____ a specific region?
B. of
B. of
B. of
Giải thích:
Cụm từ: remind sb of st (nhắc nhở ai về thứ gì/điều gì)
=> Do you think that the various crafts remind people of a specific region?
Tạm dịch:
Bạn có nghĩ rằng các nghề thủ công khác nhau có thể gợi nhắc mọi người về một khu vực cụ thể nào đó?
Đáp án: B
Choose the best answer.
Conical hat making in the village has been passed _____ from generation to generation.
B. down
B. down
B. down
Giải thích:
Pass on: vượt qua
pass up: bỏ qua
Pass down: truyền lại
pass in: đi qua
=> Conical hat making in the village has been passed down from generation to generation.
Tạm dịch:
Công việc làm nón lá trong làng đã được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.
Đáp án: B
Choose the best answer.
I have been trying to _________ smoking but I simply can’t do it.
A. give up
A. give up
A. give up
Giải thích:
Give up: từ bỏ
give out: đưa ra
Get on: leo lên
put down: đặt xuống
=> I have been trying to give up smoking but I simply can’t do it.
Tạm dịch:
Tôi dang cố gắng để bỏ thuốc lá nhưng tôi không thể làm được
Đáp án: A
Choose the best answer.
You can look _____ a word in a dictionary if you don’t know what it means.
C. up
C. up
C. up
Giải thích:
Look into: nhìn vào
Look up: tra cứu (từ điển)
Look for: tìm kiếm
Look over: Nhìn qua
=> You can look up a word in a dictionary if you don’t know what it means.
Tạm dịch:
Bạn có thể tra một từ trong từ điển nếu bạn không biết nghĩa của nó.
Đáp án: C