Từ vựng - Du lịch

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Thanks to the promotion scheme of this travel agency, this abroad trip is ____ to my family.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

unaffordable (adj): không thể chi trả

affordable (adj): có thể chi trả, phù hợp với khả năng

afford (v): có thể chi trả

affordance (n): khả năng chi trả

Từ cần điền đứng sau động từ to be is và trước giới từ to nên phải là một tính từ

=> Thanks to the promotion scheme of this travel agency, this abroad trip is affordable to my family.

Tạm dịch: Nhờ chương trình khuyến mãi của công ty du lịch này, chuyến đi nước ngoài này phù hợp với gia đình tôi.

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

If you want to see historical places, it is a good idea to go on a guided _____.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

cruise (n): du thuyền

voyage (n): cuộc hành trình bằng đường biển

visit (n): chuyến tham quan

tour (n): chuyến du lịch

=> If you want to see historical places, it is a good idea to go on a guided tour.

Tạm dịch: Nếu bạn muốn xem các địa điểm lịch sử thì một chuyến du lịch có hướng dẫn là một ý tưởng tốt.

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

They spent two weeks at a fashionable ski _______ in Switzerland.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

resort (n): khu nghỉ dưỡng

boarding (n): lên máy bay

region (n): vùng

area (n): khu vực

=> They spent two weeks at a fashionable ski resort in Switzerland.

Tạm dịch: Họ đã dành hai tuần tại một khu nghỉ mát trượt tuyết thời trang ở Thụy Sĩ.

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

They met on board of a luxurious yacht during a ______ in the Caribbean.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

tour (n): chuyến du lịch

voyage (n): cuộc hành trình dài, chuyến đi bằng đường biển, lênh đênh trên biển

cruise (n): chuyến du lịch bằng tàu thủy hoặc thuyền

trip (n): cuộc dạo chơi

=> They met on board of a luxurious yacht during a cruise in the Caribbean.

Tạm dịch: Họ gặp nhau trên một chiếc du thuyền sang trọng trong một chuyến du lịch đến vùng biển Caribbean.

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

After changing trains three times we arrived at our _______ in the end.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

destination (n): điểm đến

departure (n): sự khởi hành

package (n): gói đồ, gói hàng

country (n): quốc gia

=> After changing trains three times we arrived at our destination in the end.

Tạm dịch: Sau khi đổi tàu ba lần, chúng tôi đã đến điểm đến cuối cùng.

Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

I was offered a 50% discount for my staying at that five-star resort, so I could enjoy the holiday to the full without breaking the ______.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

break the bank: hết sạch số tiền đang có

=> I was offered a 50% discount for my staying at that five-star resort, so I could enjoy the holiday to the full without breaking the bank

Tạm dịch: Tôi đã được giảm giá 50% khi ở tại khu nghỉ dưỡng năm sao đó, vì vậy tôi có thể tận hưởng kỳ nghỉ trọn vẹn mà không hết tiền.

Câu 7 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

If you want to book a package tour, you should contact the .......... which I introduce to you previously.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

travel agency: đại lý du lịch

travel agent: nhân viên của đại lý du lịch

Sau vị trí cần điền là đại từ quan hệ “which” chỉ vật hoặc sự việc chứ không dùng chỉ người nên sử dụng “agency”

=> If you want to book a package tour, you should contact the travel agency which I introduce to you previously.

Tạm dịch: Nếu bạn muốn đặt tour du lịch trọn gói, bạn nên liên hệ với đại lý du lịch mà tôi giới thiệu trước đây.

Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

If you have any excess _______, you must pay extra money.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

furniture (n): đồ nội thất

tool (n): công cụ

luggage (n): hành lý

facility (n): trang thiết bị

=> If you have any excess luggage, you must pay extra money.

Tạm dịch: Nếu bạn có bất kỳ hành lý quá cước, bạn phải trả thêm tiền.

Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

They are going to spend their holiday _____rural France.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

relax (v): thư giãn

explore (v): khám phá

reserve (v): dự trữ

search (v): tìm kiếm

=> They are going to spend their holiday exploring rural France.

Tạm dịch: Họ sẽ dành kỳ nghỉ của họ để khám phá vùng nông thôn nước Pháp.B

Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Unfortunately, my flight to Da Nang was _______  for one and a half hour.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

delay (v): trì hoãn

hold up (v): làm đình trệ, tắc nghẽn

hold on (v): giữ

=> cả A và B đều đúng

=> Unfortunately, my flight to Da Nang was delayed / held up for one and a half hour.

Tạm dịch: Thật không may, chuyến bay của tôi đến Đà Nẵng đã bị trì hoãn trong một tiếng rưỡi.

Câu 11 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Vietnam has a great number of tourist _____; therefore, it is a good destination for many travellers worldwide.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

attractive (adj): hấp dẫn, thu hút

attractive (n): điểm thu hút, hấp dẫn

tourist attraction: điểm thu hút khách du lịch

Sau a lot of phải là danh từ số nhiều

=> Vietnam has a great number of tourist attractions; therefore, it is a good destination for many travellers worldwide.

Tạm dịch: Việt Nam có một số lượng lớn các điểm thu hút khách du lịch; do đó, nó là một điểm đến tốt cho nhiều du khách trên toàn thế giới.

Câu 12 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

They _____ for America with nothing but the clothes on their backs.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

set off: lên đường

set in: bắt đầu

set to: bắt đầu lao vào (cuộc tranh luận)

set up: thiết lập

=> The set off for America with nothing but the clothes on their backs.

Tạm dịch: Họ lên đường sang Mỹ mà không có gì ngoài quần áo trên lưng

Câu 13 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

All the students really enjoyed the ____ tour which took them to the most impressive beauty spots of the city.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

adventure (n): cuộc phiêu lưu, mạo hiểm

culture (n): văn hóa

religious (adj); tôn giáo

city (n): thành phố

=> All the students really enjoyed the adventure tour which took them to the most impressive beauty spots of the city.

Tạm dịch: Tất cả các sinh viên thực sự thích chuyến du lịch mạo hiểm đưa họ đến những điểm đẹp ấn tượng nhất của thành phố.

Câu 14 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

He had _____two expeditions to Spain to study wild plants by the end of 2010.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Cụm từ: make expedition: thực hiện chuyến đi => động từ đi cùng expedition là make.

=> He had made two expeditions to Spain to study wild plants by the end of 2010.

Tạm dịch: Ông sẽ thực hiện xong hai chuyến thám hiểm đến Tây Ban Nha để nghiên cứu thực vật hoang dã vào cuối năm 2010.

Câu 15 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

I’m still suffering from ___ lag after my trip to Australia.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

jet lag (n): hội chứng mệt mỏi sau một chuyến bay dài xuyên qua nhiều múi giờ

=> I’m still suffering from jet lag after my trip to Australia.

Tạm dịch: Tôi vẫn còn bị mệt mỏi vì đi máy bay sau chuyến đi đến Australia

Câu 16 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

There was a long queue at the _______ and customers were getting impatient.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

stop over: tạm dừng dọc đường

departure lounge: phòng chờ khởi hành

take-off: cất cánh

check-out: quầy thanh toán

=> There was a long queue at the check-out and customers were getting impatient.

Tạm dịch: “Có một hàng dài người xếp hàng tại quầy thanh toán và một số người đang trở nên thiếu kiên nhẫn.”

Câu 17 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Nature-loving tourists, who love to go green like travelling to Bonita Gardens in Bloemfontein South Africa or similar destinations are called ______.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

eco-tourists: khách du lịch sinh thái

=> Nature - loving tourists, who love to go green like travelling to Bonita Gardens in Bloemfontein South Africa or similar destinations are called eco-tourists.

Tạm dịch: Khách du lịch yêu thiên nhiên, những người thích đi xanh như du lịch đến Bonita Gardens ở Bloemfontein Nam Phi hoặc các điểm đến tương tự được gọi là khách du lịch sinh thái     

Câu 18 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

A ______ is usually necessary when you travel overseas.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

passport (n): hộ chiếu

driving licence (n): bằng lái xe

birth certificate (n): giấy khai sinh

degree (n): bằng cấp

travel overseas: du lịch nước ngoài

=> A passport is usually necessary when you travel overseas.

Tạm dịch: Hộ chiếu thường cần thiết khi bạn đi du lịch nước ngoài.

Câu 19 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

An example of a ______ is a tour through Africa to view elephants and lions.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

safari (n): cuộc đi săn, cuộc hành trình qua sa mạc (bằng đường bộ; nhất là ở Đông và Trung phi)

voyage (n): cuộc hành trình bằng đường biển

mission (n): nhiệm vụ

cruise (n): chuyến du lịch bằng tàu thủy hoặc thuyền

=> An example of a safari is a tour through Africa to view elephants and lions.

Tạm dịch: Một ví dụ về hành trình qua sa mạc là một tour du lịch qua châu Phi để xem voi và sư tử.

Câu 20 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Luckily, my family was offered another 20% discount when booking rooms at that hotel because it was _____ then.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

low season: mùa thấp điểm >< high season: mùa cao điểm (du lịch)

=> Luckily, my family was offered another 20% discount when booking rooms at that hotel because it was low season then.

Tạm dịch: May mắn thay, gia đình tôi đã được giảm giá 20% khi đặt phòng tại khách sạn đó vì đó là mùa thấp điểm.