Từ vựng - Du lịch
Fill in the blank with the correct form of the given word.
The foreign visitor was really impressed by the
views in the mountainous areas of Viet Nam. (breath)
The foreign visitor was really impressed by the
views in the mountainous areas of Viet Nam. (breath)
breath (v): thở
Từ cần điền đứng sau mạo từ the và trước danh từ views nên phải là một tính từ
breath => breathtaking (adj): hấp dẫn ngoạn mục (dùng cho miêu tả quang cảnh)
=> The foreign visitor was really impressed by the breathtaking views in the mountainous areas of Viet Nam.
Tạm dịch: Vị khách nước ngoài thực sự ấn tượng bởi khung cảnh ngoạn mục ở vùng núi Việt Nam.
Đáp án: breathtaking
Fill in the blank with the correct form of the given word.
More and more foreigners like travelling to Vietnam for holiday because things are
here. (afford)
More and more foreigners like travelling to Vietnam for holiday because things are
here. (afford)
afford (v): có khả năng chi trả
Từ cần điền đứng sau động từ to be are nên phải là một tính từ
afford => affordable (adj): giá cả phải chăng
=> More and more foreigners like travelling to Vietnam for holiday because things are affordable here.
Tạm dịch: Ngày càng có nhiều người nước ngoài thích du lịch Việt Nam cho kỳ nghỉ vì mọi thứ ở đây đều có giá cả phải chăng.
Đáp án: affordable
Fill in the blank with the correct form of the given word.
British cavers have made some important
about Son Doong Cave. (discover)
British cavers have made some important
about Son Doong Cave. (discover)
discover (v): khám phá
Từ cần điền đứng sau some và tính từ important nên phải là một danh từ số nhiều
discover => discovery (n): sự khám phá
=> British cavers have made some important discoveries about Son Doong Cave.
Tạm dịch: Những người theo dõi người Anh đã thực hiện một số khám phá quan trọng về hang Sơn Đoòng.
Đáp án: discoveries
Fill in the blank with the correct form of the given word.
Old people tend to be interested in cultural tourism, historical tourism and
tourism more than any other kinds. (religion)
Old people tend to be interested in cultural tourism, historical tourism and
tourism more than any other kinds. (religion)
religion (n): tôn giáo
Từ cần điền đứng trước danh từ tourism nên phải là một tính từ
religion => religious (adj): thuộc tôn giáo
=> Old people tend to be interested in cultural tourism, historical tourism and religious tourism more than any other kinds.
Tạm dịch: Người già có xu hướng quan tâm đến du lịch văn hóa, du lịch lịch sử và du lịch tôn giáo hơn bất kỳ loại nào khác.
Đáp án: religious
Fill in the blank with the correct form of the given word.
Passengers should arrive at check-in at least two hours before
. (depart)
Passengers should arrive at check-in at least two hours before
. (depart)
depart (v): khởi hành
Từ cần điền đứng sau giới từ before nên phải là một danh từ
depart => departure (n): sự khởi hành
=> Passengers should arrive at check-in at least two hours before departure.
Tạm dịch: Hành khách nên đến nhận phòng ít nhất hai giờ trước khi khởi hành.
Đáp án: departure