Từ vựng - Du lịch

Câu 21 Tự luận

Fill in the blank with the correct form of the given word.

The foreign visitor was really impressed by the

views in the mountainous areas of Viet Nam. (breath)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

The foreign visitor was really impressed by the

views in the mountainous areas of Viet Nam. (breath)

breath (v): thở

Từ cần điền đứng sau mạo từ the và trước danh từ views nên phải là một tính từ

breath => breathtaking (adj): hấp dẫn ngoạn mục (dùng cho miêu tả quang cảnh)

=> The foreign visitor was really impressed by the breathtaking views in the mountainous areas of Viet Nam.

Tạm dịch: Vị khách nước ngoài thực sự ấn tượng bởi khung cảnh ngoạn mục ở vùng núi Việt Nam.

Đáp án: breathtaking

Câu 22 Tự luận

Fill in the blank with the correct form of the given word.

More and more foreigners like travelling to Vietnam for holiday because things are

here. (afford)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

More and more foreigners like travelling to Vietnam for holiday because things are

here. (afford)

afford (v): có khả năng chi trả

Từ cần điền đứng sau động từ to be are nên phải là một tính từ

afford => affordable (adj): giá cả phải chăng

=> More and more foreigners like travelling to Vietnam for holiday because things are affordable here.

Tạm dịch: Ngày càng có nhiều người nước ngoài thích du lịch Việt Nam cho kỳ nghỉ vì mọi thứ ở đây đều có giá cả phải chăng.

Đáp án: affordable

Câu 23 Tự luận

Fill in the blank with the correct form of the given word.

British cavers have made some important

about Son Doong Cave. (discover)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

British cavers have made some important

about Son Doong Cave. (discover)

discover (v): khám phá

Từ cần điền đứng sau some và tính từ important nên phải là một danh từ số nhiều

discover => discovery (n): sự khám phá

=> British cavers have made some important discoveries about Son Doong Cave.

Tạm dịch: Những người theo dõi người Anh đã thực hiện một số khám phá quan trọng về hang Sơn Đoòng.

Đáp án: discoveries

Câu 24 Tự luận

Fill in the blank with the correct form of the given word.

Old people tend to be interested in cultural tourism, historical tourism and

tourism more than any other kinds. (religion)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Old people tend to be interested in cultural tourism, historical tourism and

tourism more than any other kinds. (religion)

religion (n): tôn giáo

Từ cần điền đứng trước danh từ tourism nên phải là một tính từ

religion => religious (adj): thuộc tôn giáo

=> Old people tend to be interested in cultural tourism, historical tourism and religious tourism more than any other kinds.

Tạm dịch: Người già có xu hướng quan tâm đến du lịch văn hóa, du lịch lịch sử và du lịch tôn giáo hơn bất kỳ loại nào khác.

Đáp án: religious

Câu 25 Tự luận

Fill in the blank with the correct form of the given word.

Passengers should arrive at check-in at least two hours before

. (depart)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Passengers should arrive at check-in at least two hours before

. (depart)

depart (v): khởi hành

Từ cần điền đứng sau giới từ before nên phải là một danh từ

depart => departure (n): sự khởi hành

=> Passengers should arrive at check-in at least two hours before departure.

Tạm dịch: Hành khách nên đến nhận phòng ít nhất hai giờ trước khi khởi hành.

Đáp án: departure