Từ vựng - Local environment

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the best answer

This vase is a beautiful piece of _______. It’s made of clay dug from our river banks.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. pottery

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. pottery

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. pottery

Giải thích:

Drum: (n) trống                                         

Painting (n): bức tranh

Pottery: (n) đồ gốm                                   

Basket (n) cái rổ

     => This vase is a beautiful piece of poterry.  It’s made of clay dug from our river banks.

Tạm dịch:

Chiếc bình này là một tác phẩm gốm đẹp. Nó làm bằng đất sét được lấy từ hai bên bờ sông.

Đáp án: B

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the best answer

 

The flower was                out of a single piece of valuable wood.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. carved             

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. carved             

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. carved             

Giải thích:

Cấu trúc: S + Be+V-PII (câu bị động)

Carved: (v) được khắc, chạm                                

Cast: (v) dược đúc

Mould: (v) được tạo khuôn                                                Given: (v) được đưa

  • The flower was carved out of a single piece of valuable wood

Tạm dịch:

Bông hoa được chạm khắc từ một mảnh gỗ có giá trị.

Đáp án: A

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the best answer

If you like, I can_____ flowers on the cushion covers for you.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. embroider              

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. embroider              

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. embroider              

Giải thích:

Grow: (v) trồng                                         

Make: (v) tạo

Embroider: (v) thêu                                   

Knit: (v) đan

cụm từ embroider sth on sth: thêu lên ....

=>If you like, I can embroider flowers on the cushion covers for you.

Tạm dịch:

Nếu bạn thích, tôi có thể thêu hoa trên vỏ đệm cho bạn.

Đáp án: C

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Is it true that you            this woollen hat yourself?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. knitted            

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. knitted            

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. knitted            

Giải thích:

Knitted: (v) đã đan (quá khứ của Knit)                

Did: (v) đã làm (quá khứ của do)

Wove: (v)  đã dệt (quá khứ của weave)                

Carved: (v)  đã chạm khắc (quá khứ của carve)

=> Is it true that you knitted this woollen hat yourself?

Tạm dịch:

Có đúng là bạn tự đan chiếc mũ len này không?

Đáp án: A

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the best answer

 

All the main parts of this machine are _____ of steel.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. made

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. made

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. made

Giải thích:

Cụm từ: be made of: được tạo bằng

=> All the main parts of this machine are made of steel.

Tạm dịch:

Tất cả các bộ phận chính của máy này được tạo bằng thép.

Đáp án: A

Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the best answer

 

How did the artisans make this statue? – Oh, they made it by _____ hot liquid bronze into a mould.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. pouring

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. pouring

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. pouring

Giải thích:

Pump: (v) bơm                                           

Spray: (v) phun, xịt

Pour: (v) rót, đổ                                         

Load: (v) khuân vác

Lưu ý: với dung dịch (liquid), ta dùng động từ Pour

=> How did the artisans make this statue? – Oh, they made it by pouring hot liquid bronze into a mould.

Tạm dịch:

Làm thế nào mà các nghệ nhân làm bức tượng này? - Ồ, họ đã làm nó bằng cách đổ đồng lỏng nóng vào khuôn.

Đáp án: C

Câu 7 Trắc nghiệm

Choose the best answer

 

The doll has been            out of clay.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. moulded

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. moulded

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. moulded

Giải thích:

Embroidered: (v)  được thêu                                 

Cast: (v)  dược đúc

Moulded: (v)  được tạo khuôn                              

Woven: (v)  được dệt

  • The doll has been moulded out of clay.

Tạm dịch:

Con búp bê đã được tạo khuôn từ đất sét.

Đáp án: D

Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the best answer

 

Recently, Southeast Asia's largest bronze statue of the Buddha erected in Bai Dinh pagoda was ______ by artisans from Van Diem bronze village.

 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. cast             

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. cast             

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. cast             

Giải thích:

Cấu trúc: S + be + V-PII (câu bị động)

Cast: (v)  được đúc                                   

Carved: (v) được khắc 

Covered: (v) được bao trùm                      

Drawn: (v)  được vẽ

- Đi với statue (tượng) ta dùng cast (đúc)

Recently, Southeast Asia's largest bronze statue of the Buddha erected in Bai Dinh pagoda was cast by artisans from Van Diem bronze village

Tạm dịch:

Gần đây, bức tượng Phật bằng đồng lớn nhất Đông Nam Á được dựng lên ở chùa Bái Đính được đúc bởi các nghệ nhân từ làng đồng Văn Diễm.

Đáp án: A

Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the best answer

To make a bánh chưng cake, four or five ____ of dong leaves are used as the wrapping of the dumpling, with the green blade of the outside leaf turned outward.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

layers

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

layers

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

layers

Giải thích:

Materials: (n) chất liệu                               

Carvings: (n) lạng

Layers: (n) Lớp, tầng                                             

Sets: (n) tập hợp, bộ

Đi với leaves (lá), ta dùng layers ( lớp lá)

  • To make a bánh chưng cake, four or five layers of dong leaves are used as the wrapping of the dumpling, with the green blade of the outside leaf turned outward.

Tạm dịch: Để làm một chiếc bánh chưng, bốn hoặc năm lớp lá dong được sử dụng làm gói , với lưỡi xanh của lá bên ngoài quay ra ngoài.

Đáp án: B

Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the best answer

She is skilled at ____ cloth.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

weaving

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

weaving

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

weaving

Giải thích:

Cấu trúc: be skilled at + V_ing (giàu kĩ năng, giỏi về việc gì)

  • Chỗ cần điền là động từ ở dạng V_ING

Đi với cloth (vải), ta dùng động từ weave (dệt)

  • She is skilled at weaving cloth

Tạm dịch: Cô ấy rất giàu kĩ năng dệt vải

Đáp án: B

Câu 11 Trắc nghiệm

Choose the best answer

My family were really impressed by the lights of many beautiful _____ along the riversides when we travelled to Hoi An.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. lanterns

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. lanterns

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. lanterns

Giải thích:

marble sculptures: (n) tác phẩm điêu khắc bằng đá cẩm thạch:

paintings: (n) bức tranh

conical hats: (n) nón lá

lanterns: (n) đèn lồng

=> My family were really impressed by the lights of many beautiful lanterns along the riversides when we travelled to Hoi An.

Tạm dịch: Gia đình tôi thực sự ấn tượng bởi ánh đèn của nhiều chiếc đèn lồng tuyệt đẹp dọc theo bờ sông khi chúng tôi đi du lịch đến Hội An.

Đáp án: D

Câu 12 Trắc nghiệm

Choose the best answer

 

My grandfather is a well-known _____ in Bat Trang Village.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. artisan

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. artisan

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. artisan

Giải thích:

Painter: (n)  họa sĩ                                     

Artisan: (n) nghệ nhân

Amateur: (n)  Nghiệp dư                          

Artist: (n) nghệ sĩ

Ta nhận thấy trong Bat Trang Village (làng nghề Bát Tràng), artisan (nghệ nhân) là phù hợp nhất

  • My grandfather is a well-known artisan in Bat Trang Village.

Tạm dịch:

Ông tôi là một nghệ nhân nổi tiếng ở làng nghề Bát Tràng

Đáp án: C

Câu 13 Trắc nghiệm

Choose the best answer

 

In Dong Ho Village (Bac Ninh) or Sinh Village (Hue), the painter who _______ the folk picture is a craft village farmer.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. draws

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. draws

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. draws

Giải thích:

Create: (v) sáng tạo                                                           

Knit: (v)  đan

Draw: (v) vẽ                                                          

Cast: (v) đổ khuôn

Ta thấy đi cùng với painter (họa sĩ), picture (bức tranh), Dong Ho Village (làng Đông Hồ), từ Draw (vẽ) là phù hợp nhất

  • In Dong Ho Village (Bac Ninh) or Sinh Village (Hue), the painter who draws the folk picture is a craft village farmer.

Tạm dịch:

Ở làng Đông Hồ (Bắc Ninh) hay làng Sinh (Huế), họa sĩ vẽ bức tranh dân gian là một nông dân làng nghề.

Đáp án: B

Câu 14 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Many people would like to go to Bat Trang Village so that they can make pottery themselves in ______ there.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. workshops

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. workshops

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. workshops

Giải thích:

Stores: (n) cửa hàng                                            drumhead: (n) mặt trống                                        

Workshops: (n) phân xưởng                             

Mould: (n) khuôn

Ta nhận thấy việc làm gốm (make pottery) được diễn ra ở phân xưởng sản xuất (workshops) là phù hợp nhất.

  • Many people would like to go to Bat Trang Village so that they can make pottery themselves in workshops

Tạm dịch:

Nhiều người muốn đến làng Bát Tràng để họ có thể tự làm gốm trong các xưởng gốm ở đó.

Đáp án: B

Câu 15 Tự luận

Give the correct form of the word in brackets to complete the following sentences.

School must try to make science more

to youngsters. (ATTRACT)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

School must try to make science more

to youngsters. (ATTRACT)

Giải thích:

Cấu trúc: make st + adj (khiến thứ gì trở nên như thế nào)

Cấu trúc so sánh hơn với tính từ dài: more+adj

Từ cần điền ở dạng tính từ: attractive (quyến rũ, hấp dẫn)

School must try to make science more attractive to youngsters

Tạm dịch:

Trường học phải cố gắng khiến cho khoa học trở nên hấp dẫn hơn đối với giới trẻ.

Đáp án: Attractive

Câu 16 Tự luận

Give the correct form of the word in brackets to complete the following sentences.

The paintings were in an excellent state of

. (PRESERVE)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

The paintings were in an excellent state of

. (PRESERVE)

Giải thích:

Chỗ cần điền là một danh từ chính trong cụm danh từ (bắt đầu bằng mạo từ AN)

sau of cần 1 danh từ

Preservation: sự bảo tồn

The paintings were in an excellent state of preservation.

Tạm dịch:

Các bức tranh đã ở trong một trạng thái bảo quản tuyệt vời.

Đáp án: preservation.

Câu 17 Tự luận

Give the correct form of the word in brackets to complete the following sentences.

It’s

in America to eat turkey on thanksgiving Day. (TRADITION)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

It’s

in America to eat turkey on thanksgiving Day. (TRADITION)

Giải thích:

Cấu trúc: It is + adj + to + V-infi : cấu trúc nhấn mạnh của tính từ

  • traditional (adj): tính truyền thống, thuộc truyền thống
  • It’s traditional in America to eat turkey on thanksgiving Day.

Tạm dịch: Truyền thống ở Mĩ là ăn gà Tây vào ngày lễ Tạ ơn.

Đáp án: traditional

 

Câu 18 Tự luận

Give the correct form of the word in brackets to complete the following sentences.

The hand-woven textiles were made by skilled local

. (ART)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

The hand-woven textiles were made by skilled local

. (ART)

Giải thích:

Cấu trúc câu bị động: S+be+V_PII+by+O

Trong đó, O là tác nhân thực hiện hành động, là danh từ, trong trường hợp này là danh từ số nhiều chỉ người. => Artisans (những người thợ thủ công)

  • The hand-woven textiles were made by skilled local artisans

Tạm dịch:

Hàng dệt thủ công được làm bởi các nghệ nhân địa phương lành nghề.

Đáp án: artisans

Câu 19 Trắc nghiệm

Choose the best answer

It has been Famous for a type of folklore painting. These paintings have been crafted since the 16" century and were ______ hung during the Tet Festival.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

traditionally  

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

traditionally  

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

traditionally  

Giải thích:

4 đáp án là family words (từ có quan hệ gần nhau), trong đó:

Traditionally (adv): một cách truyền thống

Tradition (n): truyền thống

Traditional (adj): thuộc truyền thống

Traditionalist (n): người theo chủ nghĩa truyền thống

Chỗ cần điền là một trạng ngữ để bổ sung ý nghĩa cho động từ hang-hung-hung (treo)

  • Traditionally (một cách truyền thống)
  • It has been Famous for a type of folklore painting. These paintings have been crafted since the 16" century and were traditionally hung during the Tet Festival.

Tạm dịch:

Một loại tranh dân gian rất nổi tiếng. Những bức tranh này đã được chế tác từ thế kỉ 16 và được treo trong suốt những ngày Tết một cách truyền thống.

Đáp án: A

Câu 20 Trắc nghiệm

Choose the best answer which is the synonym of the underlined word

It is famous for making “bánh chưng”, a typical square sticky rice cake for the Lunar New Year in Viet Nam. The cake produced here is famous for its unique flavour.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

distinctive

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

distinctive

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

distinctive

Giải thích:

Delicate: (adj) Tinh tế   

Ordinary: (adj) bình thường                                  

Distinctive: (adj) Đặc biệt     

Delicicious: (adj) thơm ngon

Unique = Distinctive

=> It is famous for making “bánh chưng”, a typical square sticky rice cake for the Lunar New Year in Viet Nam. The cake produced here is famous for its distinctive flavour.

Tạm dịch:

Nổi tiếng với cách gói bánh chưng, một loại bánh nếp vuông điển hình cho Tết Nguyên đán ở Việt Nam. Bánh được sản xuất ở đây nổi tiếng bởi hương vị độc đáo.

Đáp án: B