Từ vựng - Local environment
Choose the best answer
This vase is a beautiful piece of _______. It’s made of clay dug from our river banks.
B. pottery
B. pottery
B. pottery
Giải thích:
Drum: (n) trống
Painting (n): bức tranh
Pottery: (n) đồ gốm
Basket (n) cái rổ
=> This vase is a beautiful piece of poterry. It’s made of clay dug from our river banks.
Tạm dịch:
Chiếc bình này là một tác phẩm gốm đẹp. Nó làm bằng đất sét được lấy từ hai bên bờ sông.
Đáp án: B
Choose the best answer
The flower was out of a single piece of valuable wood.
A. carved
A. carved
A. carved
Giải thích:
Cấu trúc: S + Be+V-PII (câu bị động)
Carved: (v) được khắc, chạm
Cast: (v) dược đúc
Mould: (v) được tạo khuôn Given: (v) được đưa
- The flower was carved out of a single piece of valuable wood
Tạm dịch:
Bông hoa được chạm khắc từ một mảnh gỗ có giá trị.
Đáp án: A
Choose the best answer
If you like, I can_____ flowers on the cushion covers for you.
C. embroider
C. embroider
C. embroider
Giải thích:
Grow: (v) trồng
Make: (v) tạo
Embroider: (v) thêu
Knit: (v) đan
cụm từ embroider sth on sth: thêu lên ....
=>If you like, I can embroider flowers on the cushion covers for you.
Tạm dịch:
Nếu bạn thích, tôi có thể thêu hoa trên vỏ đệm cho bạn.
Đáp án: C
Choose the best answer
Is it true that you this woollen hat yourself?
A. knitted
A. knitted
A. knitted
Giải thích:
Knitted: (v) đã đan (quá khứ của Knit)
Did: (v) đã làm (quá khứ của do)
Wove: (v) đã dệt (quá khứ của weave)
Carved: (v) đã chạm khắc (quá khứ của carve)
=> Is it true that you knitted this woollen hat yourself?
Tạm dịch:
Có đúng là bạn tự đan chiếc mũ len này không?
Đáp án: A
Choose the best answer
All the main parts of this machine are _____ of steel.
A. made
A. made
A. made
Giải thích:
Cụm từ: be made of: được tạo bằng
=> All the main parts of this machine are made of steel.
Tạm dịch:
Tất cả các bộ phận chính của máy này được tạo bằng thép.
Đáp án: A
Choose the best answer
How did the artisans make this statue? – Oh, they made it by _____ hot liquid bronze into a mould.
C. pouring
C. pouring
C. pouring
Giải thích:
Pump: (v) bơm
Spray: (v) phun, xịt
Pour: (v) rót, đổ
Load: (v) khuân vác
Lưu ý: với dung dịch (liquid), ta dùng động từ Pour
=> How did the artisans make this statue? – Oh, they made it by pouring hot liquid bronze into a mould.
Tạm dịch:
Làm thế nào mà các nghệ nhân làm bức tượng này? - Ồ, họ đã làm nó bằng cách đổ đồng lỏng nóng vào khuôn.
Đáp án: C
Choose the best answer
The doll has been out of clay.
D. moulded
D. moulded
D. moulded
Giải thích:
Embroidered: (v) được thêu
Cast: (v) dược đúc
Moulded: (v) được tạo khuôn
Woven: (v) được dệt
- The doll has been moulded out of clay.
Tạm dịch:
Con búp bê đã được tạo khuôn từ đất sét.
Đáp án: D
Choose the best answer
Recently, Southeast Asia's largest bronze statue of the Buddha erected in Bai Dinh pagoda was ______ by artisans from Van Diem bronze village.
A. cast
A. cast
A. cast
Giải thích:
Cấu trúc: S + be + V-PII (câu bị động)
Cast: (v) được đúc
Carved: (v) được khắc
Covered: (v) được bao trùm
Drawn: (v) được vẽ
- Đi với statue (tượng) ta dùng cast (đúc)
Recently, Southeast Asia's largest bronze statue of the Buddha erected in Bai Dinh pagoda was cast by artisans from Van Diem bronze village
Tạm dịch:
Gần đây, bức tượng Phật bằng đồng lớn nhất Đông Nam Á được dựng lên ở chùa Bái Đính được đúc bởi các nghệ nhân từ làng đồng Văn Diễm.
Đáp án: A
Choose the best answer
To make a bánh chưng cake, four or five ____ of dong leaves are used as the wrapping of the dumpling, with the green blade of the outside leaf turned outward.
layers
layers
layers
Giải thích:
Materials: (n) chất liệu
Carvings: (n) lạng
Layers: (n) Lớp, tầng
Sets: (n) tập hợp, bộ
Đi với leaves (lá), ta dùng layers ( lớp lá)
- To make a bánh chưng cake, four or five layers of dong leaves are used as the wrapping of the dumpling, with the green blade of the outside leaf turned outward.
Tạm dịch: Để làm một chiếc bánh chưng, bốn hoặc năm lớp lá dong được sử dụng làm gói , với lưỡi xanh của lá bên ngoài quay ra ngoài.
Đáp án: B
Choose the best answer
She is skilled at ____ cloth.
weaving
weaving
weaving
Giải thích:
Cấu trúc: be skilled at + V_ing (giàu kĩ năng, giỏi về việc gì)
- Chỗ cần điền là động từ ở dạng V_ING
Đi với cloth (vải), ta dùng động từ weave (dệt)
- She is skilled at weaving cloth
Tạm dịch: Cô ấy rất giàu kĩ năng dệt vải
Đáp án: B
Choose the best answer
My family were really impressed by the lights of many beautiful _____ along the riversides when we travelled to Hoi An.
D. lanterns
D. lanterns
D. lanterns
Giải thích:
marble sculptures: (n) tác phẩm điêu khắc bằng đá cẩm thạch:
paintings: (n) bức tranh
conical hats: (n) nón lá
lanterns: (n) đèn lồng
=> My family were really impressed by the lights of many beautiful lanterns along the riversides when we travelled to Hoi An.
Tạm dịch: Gia đình tôi thực sự ấn tượng bởi ánh đèn của nhiều chiếc đèn lồng tuyệt đẹp dọc theo bờ sông khi chúng tôi đi du lịch đến Hội An.
Đáp án: D
Choose the best answer
My grandfather is a well-known _____ in Bat Trang Village.
C. artisan
C. artisan
C. artisan
Giải thích:
Painter: (n) họa sĩ
Artisan: (n) nghệ nhân
Amateur: (n) Nghiệp dư
Artist: (n) nghệ sĩ
Ta nhận thấy trong Bat Trang Village (làng nghề Bát Tràng), artisan (nghệ nhân) là phù hợp nhất
- My grandfather is a well-known artisan in Bat Trang Village.
Tạm dịch:
Ông tôi là một nghệ nhân nổi tiếng ở làng nghề Bát Tràng
Đáp án: C
Choose the best answer
In Dong Ho Village (Bac Ninh) or Sinh Village (Hue), the painter who _______ the folk picture is a craft village farmer.
B. draws
B. draws
B. draws
Giải thích:
Create: (v) sáng tạo
Knit: (v) đan
Draw: (v) vẽ
Cast: (v) đổ khuôn
Ta thấy đi cùng với painter (họa sĩ), picture (bức tranh), Dong Ho Village (làng Đông Hồ), từ Draw (vẽ) là phù hợp nhất
- In Dong Ho Village (Bac Ninh) or Sinh Village (Hue), the painter who draws the folk picture is a craft village farmer.
Tạm dịch:
Ở làng Đông Hồ (Bắc Ninh) hay làng Sinh (Huế), họa sĩ vẽ bức tranh dân gian là một nông dân làng nghề.
Đáp án: B
Choose the best answer
Many people would like to go to Bat Trang Village so that they can make pottery themselves in ______ there.
B. workshops
B. workshops
B. workshops
Giải thích:
Stores: (n) cửa hàng drumhead: (n) mặt trống
Workshops: (n) phân xưởng
Mould: (n) khuôn
Ta nhận thấy việc làm gốm (make pottery) được diễn ra ở phân xưởng sản xuất (workshops) là phù hợp nhất.
- Many people would like to go to Bat Trang Village so that they can make pottery themselves in workshops
Tạm dịch:
Nhiều người muốn đến làng Bát Tràng để họ có thể tự làm gốm trong các xưởng gốm ở đó.
Đáp án: B
Give the correct form of the word in brackets to complete the following sentences.
School must try to make science more
to youngsters. (ATTRACT)
School must try to make science more
to youngsters. (ATTRACT)
Giải thích:
Cấu trúc: make st + adj (khiến thứ gì trở nên như thế nào)
Cấu trúc so sánh hơn với tính từ dài: more+adj
Từ cần điền ở dạng tính từ: attractive (quyến rũ, hấp dẫn)
School must try to make science more attractive to youngsters
Tạm dịch:
Trường học phải cố gắng khiến cho khoa học trở nên hấp dẫn hơn đối với giới trẻ.
Đáp án: Attractive
Give the correct form of the word in brackets to complete the following sentences.
The paintings were in an excellent state of
. (PRESERVE)
The paintings were in an excellent state of
. (PRESERVE)
Giải thích:
Chỗ cần điền là một danh từ chính trong cụm danh từ (bắt đầu bằng mạo từ AN)
sau of cần 1 danh từ
Preservation: sự bảo tồn
The paintings were in an excellent state of preservation.
Tạm dịch:
Các bức tranh đã ở trong một trạng thái bảo quản tuyệt vời.
Đáp án: preservation.
Give the correct form of the word in brackets to complete the following sentences.
It’s
in America to eat turkey on thanksgiving Day. (TRADITION)
It’s
in America to eat turkey on thanksgiving Day. (TRADITION)
Giải thích:
Cấu trúc: It is + adj + to + V-infi : cấu trúc nhấn mạnh của tính từ
- traditional (adj): tính truyền thống, thuộc truyền thống
- It’s traditional in America to eat turkey on thanksgiving Day.
Tạm dịch: Truyền thống ở Mĩ là ăn gà Tây vào ngày lễ Tạ ơn.
Đáp án: traditional
Give the correct form of the word in brackets to complete the following sentences.
The hand-woven textiles were made by skilled local
. (ART)
The hand-woven textiles were made by skilled local
. (ART)
Giải thích:
Cấu trúc câu bị động: S+be+V_PII+by+O
Trong đó, O là tác nhân thực hiện hành động, là danh từ, trong trường hợp này là danh từ số nhiều chỉ người. => Artisans (những người thợ thủ công)
- The hand-woven textiles were made by skilled local artisans
Tạm dịch:
Hàng dệt thủ công được làm bởi các nghệ nhân địa phương lành nghề.
Đáp án: artisans
Choose the best answer
It has been Famous for a type of folklore painting. These paintings have been crafted since the 16" century and were ______ hung during the Tet Festival.
traditionally
traditionally
traditionally
Giải thích:
4 đáp án là family words (từ có quan hệ gần nhau), trong đó:
Traditionally (adv): một cách truyền thống
Tradition (n): truyền thống
Traditional (adj): thuộc truyền thống
Traditionalist (n): người theo chủ nghĩa truyền thống
Chỗ cần điền là một trạng ngữ để bổ sung ý nghĩa cho động từ hang-hung-hung (treo)
- Traditionally (một cách truyền thống)
- It has been Famous for a type of folklore painting. These paintings have been crafted since the 16" century and were traditionally hung during the Tet Festival.
Tạm dịch:
Một loại tranh dân gian rất nổi tiếng. Những bức tranh này đã được chế tác từ thế kỉ 16 và được treo trong suốt những ngày Tết một cách truyền thống.
Đáp án: A
Choose the best answer which is the synonym of the underlined word
It is famous for making “bánh chưng”, a typical square sticky rice cake for the Lunar New Year in Viet Nam. The cake produced here is famous for its unique flavour.
distinctive
distinctive
distinctive
Giải thích:
Delicate: (adj) Tinh tế
Ordinary: (adj) bình thường
Distinctive: (adj) Đặc biệt
Delicicious: (adj) thơm ngon
Unique = Distinctive
=> It is famous for making “bánh chưng”, a typical square sticky rice cake for the Lunar New Year in Viet Nam. The cake produced here is famous for its distinctive flavour.
Tạm dịch:
Nổi tiếng với cách gói bánh chưng, một loại bánh nếp vuông điển hình cho Tết Nguyên đán ở Việt Nam. Bánh được sản xuất ở đây nổi tiếng bởi hương vị độc đáo.
Đáp án: B