Từ vựng - Local environment

Câu 21 Trắc nghiệm

Choose the best answer

 

There are many embroidery villages in Vietnam, but this village in Thuong Tin District has the highest ______ embroidery products.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

quality

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

quality

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

quality

Giải thích:

Review: (n) ôn tập                                                 

Quality: (n) chất lượng

Point: (n) điểm                                                       

Qualify: (n)  đủ điều kiện

  • There are many embroidery villages in Vietnam, but this village in Thuong Tin District has the highest quality embroidery products.

Tạm dịch:

Có nhiều làng thêu ở Việt Nam, nhưng làng này ở huyện Thượng Tín có sản phẩm thêu chất lượng cao nhất.

Đáp án: C

Câu 22 Trắc nghiệm

Choose the best answer

______ the bank of Nhue River, about 10km southwest of Ha Noi Old Quarter, the village is famous for its traditional weaving and premium quality silk products.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

Situated on

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

Situated on

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

Situated on

Giải thích:

Established on: (v) Thành lập vào                               

Placed on: (v) đặt tại          

Situated on: (v) đặt vị trí ở                                            

Put on: (v) để trên

  • Situated on the bank of Nhue River, about 10km southwest of Ha Noi Old Quarter, the village is famous for its traditional weaving and premium quality silk products.

Tạm dịch:

Nằm bên bờ sông Nhuệ, cách khu phố cổ Hà Nội khoảng 10km về phía tây nam, ngôi làng nổi tiếng với nghề dệt truyền thống và các sản phẩm lụa chất lượng cao cấp.

Đáp án: B

Câu 23 Trắc nghiệm

Choose the best answer

 

Cu Da Village in Thanh Oai, Hà Noi is proud of the long history of vermicelli making,

which have been passed down for _________.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

generations

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

generations

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

generations

Giải thích:

For a while: Trong một thời gian

For ages: từ lâu

For generations: qua các thế hệ

For families: dành cho các gia đình

  • Cu Da Village in Thanh Oai, Hà Noi is proud of the long history of vermicelli making, which have been passed down for generations

Tạm dịch:

Làng Cự Đà ở Thanh Oai, Hà Nội tự hào về nghề làm bún lâu đời đã được truyền qua nhiều thế hệ.

Đáp án: C

Câu 24 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Stretching a(n) ______ is the most difficult task because it requires craftsmen’s skills to assess the sound.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. drumhead

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. drumhead

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. drumhead

Giải thích:

Embroidery: (n) Nghề thêu                                   

Sculpture: (n) điêu khắc

Experience: (n) kinh nghiệm                      

Drumhead: (n)  mặt trống

  • Stretching a(n) drumhead is the most difficult task because it requires craftsmen’s skills to assess the sound.

Tạm dịch:

Kéo căng mặt trống là nhiệm vụ khó khăn nhất vì nó đòi hỏi các kỹ năng của thợ thủ công để đánh giá âm thanh.

Đáp án: D

Câu 25 Tự luận

Give the correct form of the word in brackets to complete the following sentences.

There are many unique and ancient

in this museum. (PAINT)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

There are many unique and ancient

in this museum. (PAINT)

Giải thích:

Chỗ cần điền là một danh từ vì trước đó là có 2 tính từ bổ sung nghĩa

painting (n): bức tranh

Nhưng để ý động từ to be và số từ “many” đang ở số nhiều => paintings

=> There are many unique and ancient paintings in this museum.

Tạm dịch: Có rất nhiều những bức tranh cổ và độc đáo trong bảo tàng này.

Đáp án: cultural

Câu 26 Tự luận

Give the correct form of the word in brackets to complete the following sentences.

I have discovered the

differences between the two communities. (CULTURE)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

I have discovered the

differences between the two communities. (CULTURE)

Giải thích:

Chỗ cần điền là một tính từ để bổ sung ý nghĩa cho danh từ đằng sau (differences)

  • Cultural (adj) tính văn hóa, thuộc về văn hóa
  • I have discovered the cultural differences between the two communities

Tạm dịch:

 Tôi đã phát hiện ra sự khác biệt về văn hóa giữa hai cộng đồng

Đáp án: cultural