Từ vựng - Life in the past

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the correct answer.

The folk ______ of top spinning still attracts city children despite the popularity of modern games such as bowling, skateboarding, billiards and video games.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A.  pastime                  

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A.  pastime                  

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A.  pastime                  

Pastime: Sự tiêu khiển

Ceremony: Lễ

Activity:  Hoạt động

Ẹnjoyment:Sự hưởng thụ

- Cụm từ The folk pastime: trò chơi dân gian.

=>The folk pastime of top spinning still attracts city children despite the popularity of modern games such as bowling, skateboarding, billiards and video games.

(Trò chơi dân gian kéo co vẫn thu hút trẻ em thành phố bất chấp sự phổ biến của các trò chơi hiện đại như bowling, trượt ván, bi-a và trò chơi video.)

Đáp án: A

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the correct answer.

Eating from ________ is popular habit of people in big cities in Vietnam.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. street vendors                    

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. street vendors                    

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. street vendors                    

street vendors: những người bán hàng rong

libraries: các thư viện

canteens: những căng tin

shops: những cửa hàng

=> Eating from street vendors is popular habit of people in big cities in Vietnam.

(Ăn uống từ những gánh bán hàng rong là thói quen phổ biến của người dân ở các thành phố lớn ở Việt Nam.)

Đáp án: A

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the correct answer.

I am ________ to doing morning exercises.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. accustomed

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. accustomed

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. accustomed

Cấu trúc: be accustomed to + V_ing (quen với việc làm gì)

=> I am accustomed to doing morning exercises.

(Tôi đã quen với việc tập thể dục buổi sáng.)

Đáp án: D

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the correct answer.

You have to use your ________ when you read the story.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. imagination             

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. imagination             

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. imagination             

imagine (v): tưởng tượng         

imagination (n): sự tưởng tượng

imaginary (adj): tưởng tượng, ảo, không có thực

imaginable (adj): có thể tượng tượng được

Sau tính từ sở hữu (your) là một danh từ

=>You have to use your imagination when you read the story.

(Bạn phải sử dụng trí tưởng tượng của bạn khi bạn đọc câu chuyện.)

Đáp án: B

 

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the correct answer.

Children love ________ the stories as they tell them.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. acting out               

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. acting out               

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. acting out               

acting out: đóng vai

playing out: chơi ở ngoài                                        

crying out: khóc sướt mướt

going out: đi ra ngoài

=> Children love acting out the stories as they tell them.

(Trẻ em thích diễn xuất những câu chuyện khi kể chuyện.)

Đáp án: A

Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the correct answer.

We usually ______ ourselves by playing hide and seek or flying kites.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. entertain

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. entertain

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. entertain

Behave (v): Hành xử

Collect (v): Sưu tầm

Imagine (v): tưởng tượng

Entertain (v): Giải trí

=> We usually entertain ourselves by playing hide and seek or flying kites.

 (Chúng ta thường giải trí bằng cách chơi trốn tìm hoặc thả diều.)

Đáp án: D

Câu 7 Trắc nghiệm

Choose the correct answer.

Many children in my village are still _____. They can’t read or write at all.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. illierate        

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. illierate        

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. illierate        

Creative: Sáng tạo

Illiterate: Mù chữ

Unhealthy: Không khỏe mạnh

Traditional: truyền thống

=> Many children in my village are still illierate. They can’t read or write at all.

(Nhiều trẻ em trong làng tôi vẫn mù chữ. Họ không thể đọc hoặc viết )

Đáp án: B

Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the correct answer.

Raising roosters for cockfighting ____ heavy investments in time and labour

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. requires       

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. requires       

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. requires       

Accept: thừa nhận

Ask: hỏi

Require: yêu cầu

Satisfy: thỏa mãn

=> Raising roosters for cockfighting requires heavy investments in time and labour

(Nuôi gà trống để chọi gà đòi hỏi phải đầu tư nhiều thời gian và công sức)

Đáp án: C

Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the correct answer.

Thirty years ago only _______ people in the city had television.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. wealthy

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. wealthy

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. wealthy

Bare-footed: chân trần

 Illiterate: mù chữ

Healthy: Khỏe mạnh  

Wealthy: giàu có

=> Thirty years ago only wealthy people in the city had television.

(Ba mươi năm trước chỉ có những người giàu có trong thành phố có tivi.)

Đáp án: D

Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the correct answer.

Laura is in the _________ of writing in her diary every day.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. habit                       

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. habit                       

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. habit                       

Cụm từ: in the habit of doing st (có thói quen làm gì)

=> Laura is in the habit of writing in her diary every day.

(Laura có thói quen viết nhật ký mỗi ngày.)

Đáp án: A

Câu 11 Trắc nghiệm

Choose the correct answer.

_______, ethnic people used to cook five-colour sticky rice on the first day of the year

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. traditionally                        

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. traditionally                        

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. traditionally                        

traditionary (adj): theo lối truyền thống

tradition (n): truyền thống

traditionally  (adv)

traditional (adj)

Có dấu phẩy ngăn cách giữa từ cần điền với cả câu còn lại => ta cần một trạng ngữ để điền vào chỗ trống.

Ví dụ: Unfortunately, I lost all the money. (Thật không may tôi bị mất hết số tiền.)

=>Traditionally, ethnic people used to cook five-colour sticky rice on the first day of the year

(Theo truyền thống, người dân tộc thường nấu cơm nếp năm màu vào ngày đầu năm)

Đáp án: C

Câu 12 Trắc nghiệm

Choose the correct answer.

______ are activities that are organised to celebrate a special event.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. festivities                

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. festivities                

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. festivities                

Chỗ cần điền đóng vai trò làm chủ ngữ, động từ tobe theo sau ở dạng số nhiều

  • Danh từ đếm được số nhiều

- festivity (n): các hoạt động trong lễ hội

- festival (n): lễ hội

=>Festivities are activities that are organised to celebrate a special event.

(Các hoạt động trong lễ hội là các hoạt động được tổ chức để kỷ niệm một sự kiện đặc biệt.)

Đáp án: A

Câu 13 Trắc nghiệm

Choose the correct answer.

We can learn how               banh chung at Tet. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. to make                   

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. to make                   

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. to make                   

Cụm từ how to + V-infi  (cách để làm gì)

Ví dụ: My grandmother is learning how to use smartphone. (Bà của tôi đang học cách sử dụng máy tính)

=> We can learn how to make banh chung at Tet. 

(Chúng ta có thể học cách làm bánh chưng vào dịp tết.)

Đáp án: B

 

Câu 14 Trắc nghiệm

Choose the correct answer.

Should we try to                every custom or tradition which is in danger of dying out?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. preserve               

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. preserve               

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. preserve               

preserve: bảo quản 

act out: diễn 

 entertain:giải trí 

remove: loại bỏ

=> Should we try to preserveevery custom or tradition which is in danger of dying out?

(Chúng ta có nên cố gắng giữ gìn mọi phong tục hay truyền thống có nguy cơ bị lụi tàn không?)

Đáp án: A

Câu 15 Trắc nghiệm

Choose the correct answer.

The children in my home village used to go                , even in winter. Now they all have shoes.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. bare-footed             

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. bare-footed             

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. bare-footed             

on foot: bằng chân

 bare-footed:  chân trần

playing around:  chơi xung quanh

 soil foot: chân đất

=> The children in my home village used to go bare-footed, even in winter. Now they all have shoes.

(Những đứa trẻ ở làng quê tôi thường đi chân đất, ngay cả trong mùa đông. Bây giờ tất cả chúng đều có giày.)

Đáp án: B

Câu 16 Trắc nghiệm

Choose the correct answer.

Giving lucky money to the young and the old at Tet is a common  ____           in many Asian countries.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. practice

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. practice

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. practice

hobby (n): sở thích

habit (n): thói quen

tradition (n): truyền thống

practice (n): tập tục

=> Giving lucky money to the young and the old at Tet is a common practice in many Asian countries.

(Mừng tuổi cho thiếu nhi và người già vào dịp Tết là tập tục phổ biến ở nhiều nước châu Á.)

Đáp án: D

Câu 17 Trắc nghiệm

Choose the correct answer.

We are making a great effort to___________our valuable customs for the future.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. preserve                  

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. preserve                  

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. preserve                  

 worry (v):  lo

preserve (v): bảo quản 

communicate (v): giao tiếp

transport (v): vận chuyển   

=> We are making a great effort to preserve our valuable customs for the future.

(Chúng tôi đang nỗ lực để bảo tồn các phong tục có giá trị cho tương lai.)

Đáp án: B

Câu 18 Trắc nghiệm

Choose the correct answer.

In 1995, I went back to Viet Nam after 30 years and to my _________ , the population was three times higher but the country no longer suffered illiteracy.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. surprise                      

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. surprise                      

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. surprise                      

surprise (n/v): sự ngạc nhiên

surprised (adj): ngạc nhiên

surprising (adj): mang tính ngạc nhiên

Sau tính từ sở hữu (my) là một danh từ

=> In 1995, I went back to Viet Nam after 30 years and to my surprise , the population was three times higher but the country no longer suffered illiteracy.

( Năm 1995, tôi trở về Việt Nam sau 30 năm và thật ngạc nhiên, dân số cao gấp ba lần nhưng đất nước không còn bị mù chữ.)

     Đáp án: A

Câu 19 Trắc nghiệm

Choose the correct answer.

The station building used to be a high wooden ______ with a curved roof.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. structure

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. structure

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. structure

facility (n): cơ sở, vật chất

carriage (n):  xe

complex (n): tổ hợp

structure (n): công thức, công trình

=> The station building used to be a high wooden structure with a curved roof.

(Tòa nhà ga từng là một cấu trúc bằng gỗ cao với mái cong.)

Đáp án: D

Câu 20 Trắc nghiệm

Choose the correct answer.

Every nation has respect for their long-preserved ________.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. traditions

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. traditions

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. traditions

behaviours (n): thói quen            

practices (n): thực hành                 

nations (n): quốc gia       

traditions (n): truyền thống

=> Every nation has respect for their long-preserved traditions.

(Mọi quốc gia đều tôn trọng các truyền thống được bảo tồn lâu dài của họ)

Đáp án: D