Từ vựng - Tiếng Anh trên thế giới
Choose the best answer to fill in the blank.
English is such an/a _______ language that learning it well brings students great advantages.
national: thuộc quốc gia (adj)
international: thuộc quốc tế (adj)
nationalize: dân tộc hóa (v)
nations: các quốc gia (n)
Chỗ cần điền là một tính từ để bổ sung ý nghĩa cho danh từ language (ngôn ngữ) ở phía sau => loại C và D
Dựa thao ngữ nghĩa ta thấy tiếng Anh là ngôn ngữ quốc tế => chọn B
=> English is such an/a international language that learning it well brings students great advantages.
Tạm dịch: Tiếng Anh là một ngôn ngữ quốc tế nên nếu học tốt sẽ mang lại cho sinh viên những lợi thế tuyệt vời.
Choose the best answer to fill in the blank.
There are many _______ of English all over the world such as British English, American English and Indian English.
speakers: diễn giả (n)
terms: điều kiện (n)
varieties: thể loại (n)
dialogues: đối thoại (n)
=> There are many varieties of English all over the world such as British English, American English and Indian English.
Tạm dịch: Có rất nhiều loại tiếng Anh trên khắp thế giới như tiếng Anh Anh, tiếng Anh Mỹ và tiếng Anh Ấn Độ.
Choose the best answer to fill in the blank.
It is most easy to _____ foreign language without communicating with the native speakers regularly.
translate: Phiên dịch (v)
simplify: đơn giản hóa (v)
master: thuần thục (v)
challenge: thử thách (v)
=> It is most easy to master foreign language without communicating with the native speakers regularly.
Tạm dịch: Đó là cách dễ dàng nhất để thành thạo ngoại ngữ mà không cần giao tiếp với người bản ngữ thường xuyên
Choose the best answer to fill in the blank.
He can speak English quite fast, but he still needs to improve his _____.
fluent: thông thạo (adj)
fluency: sự lưu loát (n)
accurate: chính xác (adj)
accuracy: sự chính xác (n)
Sau tính từ sở hữu (his, anh ấy) cần phải có một danh từ => loại A và C. Dựa vào ngữ nghĩa câu ta chọn D
=> He can speak English quite fast, but he still needs to improve his accuracy
Tạm dịch: Anh ấy có thể nói tiếng Anh khá nhanh, nhưng anh ấy vẫn cần cải thiện sự chính xác của mình
Choose the best answer to fill in the blank.
Learning how to look new words __________ in the dictionary is really important.
Cụm từ: look up: tra cứu (từ điển), look at (nhìn vào), look after (chăm sóc)
=> Learning how to look new words up in the dictionary is really important.
Tạm dịch: Học cách tra từ mới trong từ điển là rất quan trọng.
Choose the best answer to fill in the blank.
We tried to _________ his novel into different languages.
simplify: đơn giản hóa (v)
look up: tra cứu (v)
translate: Phiên dịch (v)
complex: phức tạp (adj)
Cụm từ: try to + V_infi (cố gắng làm gì), translate st into … (dịch cj thành cj,
=> We tried to translate his novel into different languages.
Tạm dịch: Chúng tôi đã cố gắng dịch tiểu thuyết của anh ấy sang các ngôn ngữ khác nhau.
Choose the best answer to fill in the blank.
_____ is a book or set of books giving information about all areas of knowledge or about different areas of one particular subject, usually arranged in alphabetical order.
Encyclopedia: Bách khoa toàn thư (n)
Characteristic: Đặc điểm (n)
Expansion: Sự bành trướng (n)
Dictionary: Từ điển (n)
=> Encyclopedia is a book or set of books giving information about all areas of knowledge or about different areas of one particular subject, usually arranged in alphabetical order.
Tạm dịch: Bách khoa toàn thư là một cuốn sách hoặc một bộ sách cung cấp thông tin về tất cả các lĩnh vực kiến thức hoặc về các lĩnh vực khác nhau của một chủ đề cụ thể, thường được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái.
Choose the best answer to fill in the blank.
There are a huge number of materials written in English, so this language _____ me to gain further knowledge about all aspects of life.
enables: cho phép (v)
unable: không thể (adj)
ability: năng lực (n)
inability: sự thiếu năng lực (n)
Trong câu thiếu động từ chính => chọn A, cụm từ enable sb to + V_infi (cho phép ai làm gì)
=> There are a huge number of materials written in English, so this language enables me to gain further knowledge about all aspects of life.
Tạm dịch: Có một số lượng lớn tài liệu được viết bằng tiếng Anh, vì vậy ngôn ngữ này cho phép tôi có thêm kiến thức về tất cả các khía cạnh của cuộc sống.
Choose the best answer to fill in the blank.
We can ____ our vocabulary through reading.
imitate: bắt chước (v)
decrease: giảm bớt (v)
open: mở (v)
expand: mở rộng (v)
Chỉ có động từ expand vocabulary: mở rộng vốn từ.
=> We can expand our vocabulary through reading.
Tạm dịch: Chúng tôi có thể mở rộng vốn từ vựng của mình thông qua việc đọc.
Choose the best answer to fill in the blank.
I haven’t spoken German for ages – I may be a little _______.
similar: giống (adj)
rusty: yếu đi (adj)
perfect: hoàn hảo (adj)
official: chính thức (adj)
=> I haven’t spoken German for ages – I may be a little rusty.
Tạm dịch: Tôi đã không nói tiếng Đức lâu lắm rồi- tôi có thể hơi yếu đi đôi chút
Choose the best answer to fill in the blank.
Are you someone who can read and write well in English but cannot speak ______?
fluent: thông thạo (adj)
fluently: thành thạo (adv)
fluency: sự lưu loát (n)
Trong câu cần một trạng ngữ để bổ sung ý nghĩa cho động từ speak (nói) => chọn B
=> Are you someone who can read and write well in English but cannot speak fluently?
Tạm dịch: Bạn có phải là người có thể đọc và viết tốt bằng tiếng Anh nhưng không thể nói trôi chảy?
Choose the best answer to fill in the blank.
No one ever improves pronunciation and ____ by watching someone else’s shape of the mouth! You improve English speaking by speaking, not watching.
rhythm: nhịp điệu (n)
tone: tông (giọng) (n)
accent: giọng (n)
sounds: âm thanh (n)
=> No one ever improves pronunciation and accent by watching someone else’s shape of the mouth! You improve English speaking by speaking, not watching.
Tạm dịch:
Không ai cải thiện phát âm và giọng nói bằng cách xem khẩu hình miệng của người khác! Bạn phải cải thiện nói tiếng Anh bằng cách nói, chứ không phải bằng cách xem.
Choose the best answer to fill in the blank.
All students can take part in the annual English-Speaking competition.
happening once a year: xảy ra mỗi năm một lần = annual (thường niên)
happening once a term: xảy ra một lần một hạn
happening once a month: xảy ra mỗi năm một lần
happening once every six months: xảy ra sáu tháng một lần
=> All students can take part in the annual English-Speaking competition
Tạm dịch: Tất cả học sinh có thể tham gia cuộc thi nói tiếng Anh thường niên
Choose the best answer to fill in the blank.
If you possess a good _____ of English, it is very easy for you to get a well-paid job in multinational companies.
level: cấp độ (n)
skill: kĩ năng (n)
command: sự chỉ huy (n)
ability: năng lực (n)
have a good command of sth = To be knowledgeable about or skilled in a particular area or thing. (giỏi về thứ gì)
=> If you possess a good command of English, it is very easy for you to get a well-paid job in multinational companies.
Tạm dịch: Nếu bạn có năng lực tiếng Anh tốt, bạn sẽ dễ dàng có được một công việc thu nhập cao trong các công ty đa quốc gia.
Choose the best answer to fill in the blank.
I can’t speak French correctly due to the _____ of its grammar.
simplicity: sự đơn giản (n)
complexity: sự phức tạp (n)
openness: sự cởi mở (n)
punctuality: sự đúng giờ (n)
=> I can’t speak French correctly due to the complexity of its grammar.
Tạm dịch: Tôi không thể nói tiếng Pháp chính xác do ngữ pháp của nó quá phức tạp.
Choose the best answer to fill in the blank.
I received a children’s ____ on my birthday.
encyclopedia: bách khoa toàn thư (n)
variety: sự đa dạng (n)
press: in ấn (n)
compound: hợp chất (n)
=> I received a children’s encyclopedia on my birthday.
Tạm dịch: Tôi nhận được một cuốn bách khoa toàn thư cho trẻ em vào ngày sinh nhật của mình.
Choose the best answer to fill in the blank.
If you want to improve your speaking skill, you should attend the courses that are taught in a _____ way.
traditional: thuộc về truyền thống (adj)
domestic: trong nước (adj)
lexical: từ vựng (adj)
communicative: giao tiếp (adj)
=> If you want to improve your speaking skill, you should attend the courses that are taught in a communicative way.
Tạm dịch: Nếu bạn muốn cải thiện kỹ năng nói của mình, bạn nên tham gia các khóa học dạy cách giao tiếp.
Choose the best answer to fill in the blank.
Keiko is from Japan, and she can speak English. Therefore, she is a _____.
native English speaker (người Anh bản xứ) >< non-native English speaker (người nói tiếng Anh không phải là người bản xứ)
Vì theo ngữ nghĩa của câu, Keiko đến từ Nhật Bản => cô là một người nói tiếng Anh không phải là người bản xứ. (chọn C)
=> Keiko is from Japan, and she can speak English. Therefore, she is a non-native English speaker.
Tạm dịch: Keiko đến từ Nhật Bản và cô ấy có thể nói tiếng Anh. Do đó, cô là một người nói tiếng Anh không phải là người bản xứ.
Choose the best answer to fill in the blank.
It can be difficult for some parents to understand the teenage __________.
dialect: phương ngữ (n)
intonation: âm điệu (n)
signal: tín hiệu (n)
slang: tiếng lóng (n)
=> It can be difficult for some parents to understand the teenage slang.
Tạm dịch: Một số phụ huynh có thể khó hiểu tiếng lóng của thiếu niên.
Choose the best answer to fill in the blank.
They are looking for those employees with a high level of ___________ in English.
expansion: sự bành trướng (n)
settlement: giải quyết (n)
proficiency: khả năng (n)
preservation: sự bảo tồn (n)
=> They are looking for those employees with a high level of proficiency in English.
Tạm dịch: Họ đang tìm kiếm những nhân viên có trình độ tiếng Anh cao.