Từ vựng - Tiếng Anh trên thế giới

Câu 21 Tự luận

Fill in the blank with the correct form of the given word.

He has completed three English courses at this centre, but there hasn’t been any

in his English level. (improve)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

He has completed three English courses at this centre, but there hasn’t been any

in his English level. (improve)

Sau any cần có một danh từ, động từ chia ở số ít (Has been) => danh từ số ít

Ta có: improve (v, cải thiện) =>   improvement (n, sự cải thiện)

=> He has completed three English courses at this centre, but there hasn’t been any improvement in his English level.   

Tạm dịch: Anh ấy đã hoàn thành ba khóa học tiếng Anh tại trung tâm này, nhưng không có sự cải thiện nào về trình độ tiếng Anh của anh ấy.

Đáp án: improvement

Câu 22 Tự luận

Fill in the blank with the correct form of the given word.

It is a

that students must have a least 6.0 IELTS to take part in that English speaking contest. (require)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

It is a

that students must have a least 6.0 IELTS to take part in that English speaking contest. (require)

Sau mạo từ a là một danh từ đếm được số ít. Ta có: require (v, yêu cầu) => requirement (n)

=> It is a requirement that students must have a least 6.0 IELTS to take part in that English speaking contest.

Tạm dịch: Yêu cầu sinh viên phải có ít nhất 6.0 IELTS để tham gia cuộc thi nói tiếng Anh đó.

Đáp án: requirement

Câu 23 Tự luận

Fill in the blank with the correct form of the given word.

She

the word, so her foreign friend couldn’t understand what she meant. (pronounce)  

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

She

the word, so her foreign friend couldn’t understand what she meant. (pronounce)  

Câu thiếu một động từ chính => chỗ cần điền là một động từ ở thì quá khứ (vế sau chia ở quá khứ, sự hòa hợp thì giữa các vế câu).

Xét theo ngữ nghĩa ta thấy: người bạn nước ngoài của cô không thể hiểu ý của cô

=> phát âm sai.

Ta có: pronounce (v, phát âm) => mispronounced (đã phát âm sai)

=> She mispronounced the word, so her foreign friend couldn’t understand what she meant.

Tạm dịch: Cô phát âm sai từ đó, vì vậy người bạn nước ngoài của cô không thể hiểu ý của cô.

Đáp án: mispronounced

Câu 24 Tự luận

Fill in the blank with the correct form of the given word.

My English teacher told me that some sentences in my essays were not

correct. (grammar)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

My English teacher told me that some sentences in my essays were not

correct. (grammar)

Cụm từ: grammatically correct (đúng ngữ pháp)

=> My English teacher told me that some sentences in my essays were not grammatically correct.

Tạm dịch: Giáo viên tiếng Anh của tôi nói với tôi rằng một số câu trong bài luận của tôi không đúng ngữ pháp.

Đáp án: grammatically

Câu 25 Tự luận

Fill in the blank with the correct form of the given word.

In some Asean countries such as India, Pakistan, the Philipines and Singapore, English is used as the

language. (office)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

In some Asean countries such as India, Pakistan, the Philipines and Singapore, English is used as the

language. (office)

Cần có một tính từ để bổ sung ý nghĩa cho danh từ language (ngôn ngữ)

Ta có: office (n, trụ sở) => official (chính thức)

=> In some Asean countries such as India, Pakistan, the Philipines and Singapore, English is used as the official language.

Tạm dịch: Ở một số nước Asean như Ấn Độ, Pakistan, Philipines và Singapore, tiếng Anh được sử dụng làm ngôn ngữ chính thức.

Đáp án: official