Từ vựng - Tiếng Anh trên thế giới
Fill in the blank with the correct form of the given word.
He has completed three English courses at this centre, but there hasn’t been any
in his English level. (improve)
He has completed three English courses at this centre, but there hasn’t been any
in his English level. (improve)
Sau any cần có một danh từ, động từ chia ở số ít (Has been) => danh từ số ít
Ta có: improve (v, cải thiện) => improvement (n, sự cải thiện)
=> He has completed three English courses at this centre, but there hasn’t been any improvement in his English level.
Tạm dịch: Anh ấy đã hoàn thành ba khóa học tiếng Anh tại trung tâm này, nhưng không có sự cải thiện nào về trình độ tiếng Anh của anh ấy.
Đáp án: improvement
Fill in the blank with the correct form of the given word.
It is a
that students must have a least 6.0 IELTS to take part in that English speaking contest. (require)
It is a
that students must have a least 6.0 IELTS to take part in that English speaking contest. (require)
Sau mạo từ a là một danh từ đếm được số ít. Ta có: require (v, yêu cầu) => requirement (n)
=> It is a requirement that students must have a least 6.0 IELTS to take part in that English speaking contest.
Tạm dịch: Yêu cầu sinh viên phải có ít nhất 6.0 IELTS để tham gia cuộc thi nói tiếng Anh đó.
Đáp án: requirement
Fill in the blank with the correct form of the given word.
She
the word, so her foreign friend couldn’t understand what she meant. (pronounce)
She
the word, so her foreign friend couldn’t understand what she meant. (pronounce)
Câu thiếu một động từ chính => chỗ cần điền là một động từ ở thì quá khứ (vế sau chia ở quá khứ, sự hòa hợp thì giữa các vế câu).
Xét theo ngữ nghĩa ta thấy: người bạn nước ngoài của cô không thể hiểu ý của cô
=> phát âm sai.
Ta có: pronounce (v, phát âm) => mispronounced (đã phát âm sai)
=> She mispronounced the word, so her foreign friend couldn’t understand what she meant.
Tạm dịch: Cô phát âm sai từ đó, vì vậy người bạn nước ngoài của cô không thể hiểu ý của cô.
Đáp án: mispronounced
Fill in the blank with the correct form of the given word.
My English teacher told me that some sentences in my essays were not
correct. (grammar)
My English teacher told me that some sentences in my essays were not
correct. (grammar)
Cụm từ: grammatically correct (đúng ngữ pháp)
=> My English teacher told me that some sentences in my essays were not grammatically correct.
Tạm dịch: Giáo viên tiếng Anh của tôi nói với tôi rằng một số câu trong bài luận của tôi không đúng ngữ pháp.
Đáp án: grammatically
Fill in the blank with the correct form of the given word.
In some Asean countries such as India, Pakistan, the Philipines and Singapore, English is used as the
language. (office)
In some Asean countries such as India, Pakistan, the Philipines and Singapore, English is used as the
language. (office)
Cần có một tính từ để bổ sung ý nghĩa cho danh từ language (ngôn ngữ)
Ta có: office (n, trụ sở) => official (chính thức)
=> In some Asean countries such as India, Pakistan, the Philipines and Singapore, English is used as the official language.
Tạm dịch: Ở một số nước Asean như Ấn Độ, Pakistan, Philipines và Singapore, tiếng Anh được sử dụng làm ngôn ngữ chính thức.
Đáp án: official