Review 2: Ngữ pháp

Câu 21 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

Hotels have developed _________ restaurants.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Cấu trúc so sánh bằng với trạng từ: S + V + as + adv + as + N/pronoun

Hotels have developed as rapidly as restaurants.

Tạm dịch: Khách sạn đang phát triển nhanh chóng như nhà hàng.

Câu 22 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

His father wants him to get the _________ score in this exam.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Cấu trúc so sánh nhất với tính từ ngắn :S + V + the + adj + est + N/pronoun

His father wants him to get the highest score in this exam.

Tạm dịch: Bố anh ấy muốn anh ấy đạt điểm tuyệt đối trong kì thi này.

Câu 23 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

Viet Nam _________ decades of fighting for freedom before the country became totally independent.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Thì quá khứ hoàn thành dùng để diễn tả hành động đã xảy ra trước 1 thời điểm hoặc 1 hành động khác trong quá khứ.

Câu trúc thì quá khứ hoàn thành: S + had + Ved/3

Cấu trúc quan hệ giữa thì quá khứ hoàn thành – quá khứ đơn: 

S + had Ved/3 (quá khứ hoàn thành) + BEFORE + S + Ved/2 (quá khứ đơn)

Viet Nam had experienced decades of fighting for freedom before the country became totally independent. 

Tạm dịch: Việt Nam đã trải qua những thập kỷ đấu tranh giành lại sự tự do trước khi đất nước hoàn toàn độc lập.

Câu 24 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

__________we miss the train, we can get the next one.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Although: mặc dù

If: nếu

While: trong khi

Although: mặc dù

If: nếu

While: trong khi

Because: bởi vì

If we miss the train, we can get the next one. 

Tạm dịch: Nếu chúng ta nhỡ tàu, chúng ta có thể bắt chuyến tiếp theo.

Because: bởi vì

If we miss the train, we can get the next one. 

Tạm dịch: Nếu chúng ta nhỡ tàu, chúng ta có thể bắt chuyến tiếp theo.

Câu 25 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

He_________ to drive a car carefully since 1999.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

- Dấu hiệu nhận biết: since 1999 (kể từ năm 1999)

- Cách dùng: Thì hiện tại hoàn thành được dùng để diễn tả hành động đã bắt đầu xảy ra trong quá khứ và còn kéo dài đến hiện tại.

- Công thức: S + have / has + Ved/P2

He has learnt to drive a car carefully since 1999.

Tạm dịch: Anh ấy đã học lái xe cẩn thận kể từ năm 1999.

Câu 26 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

If you want to speak English fluently, you _______it more often.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

- Câu điều kiện loại 1 được dùng để diễn tả 1 điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

- Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + S + V(s/es), S + will/ can/ may/must + V-inf (nguyên thể)

must practice: phải thực hành

can practice: có thể thực hành

should practice: nên thực hành

will practice: sẽ thực hành

If you want to speak English fluently, you should practice it more often.

Tạm dịch: Nếu bạn muốn nói tiếng Anh trôi chảy, bạn nên thực hành nó thường xuyên hơn.

Câu 27 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

Entertainment for the children in my village__________as simple as playing hide-and-seek, or going swimming in the river.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Cấu trúc: S + used to + V (đã từng)

entertainment (n): sự giải trí => chủ ngữ số ít => loại B và C

Entertainment for the children in my village used to be as simple as playing hide-and-seek, or going swimming in the river.

Tạm dịch: Những trò giải trí cho lũ trẻ làng tôi trước đây chỉ đơn giản là chơi trò trốn tìm, hay đi bơi trên sông.

Câu 28 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

None of them had any idea about __________ to make a raft with only a few bamboo canes.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

what to make: cái cần làm

how to make: cách để làm

when to make: khi cần làm

where to make: nơi để làm

None of them had any idea about how to make a raft with only a few bamboo canes.

Tạm dịch: Không ai trong số họ có bất kỳ ý tưởng nào về cách làm một chiếc bè chỉ với một vài thanh tre.

Câu 29 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

 He thinks that geometry is not__________ arithmetic.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Cấu trúc so sánh bằng với tính từ: 

(+) S + be + as + adj + as + N/ pronoun

(-) S + be + not + as/ so + adj + as + N/ pronoun

He thinks that geometry is not so dificult as arithmetic.

Tạm dịch: Anh ấy nghĩ rằng hình học không khó như đại số.