Từ vựng - Teen stress and pressure
Use the correct form of the words.
When you grow up, you will have more independence and more
as well. (responsible)
When you grow up, you will have more independence and more
as well. (responsible)
When you grow up, you will have more independence and more ________ as well. (responsible)
Giải thích: independence là danh từ nên từ cần điền cũng phải là một danh từ do có liên từ “and”
responsible (adj): thuộc về trách nhiệm
responsibility (n): sự trách nhiệm
Đáp án: When you grow up, you will have more independence and more responsibility as well.
Tạm dịch: Khi bạn lớn lên, bạn sẽ có nhiều sự độc lập hơn và cũng có trách nhiệm hơn
Use the correct form of the words.
She is no longer in her
(adolescent).
She is no longer in her
(adolescent).
She is no longer in her..................... (adolescent).
Giải thích: “her” là tính từ sở hữu nên sau đó phải là một danh từ hợp nghĩa.
adolescent (n): trẻ vị thành niên
adolescence (n): tuổi vị thành niên.
=> She is no longer in her adolescence.
Tạm dịch: Cô ấy không còn ở tuổi vị thành niên
Đáp án: adolescence
Use the correct form of the words.
I feel
when I have to wait for the bus in that neighbourhood. (worry)
I feel
when I have to wait for the bus in that neighbourhood. (worry)
I feel ........................ when I have to wait for the bus in that neighbourhood. (worry)
Giải thích: sau feel phải là một tính từ
- worried (adj): lo lắng
=> I feel worried when I have to wait for the bus in that neighbourhood.
Tạm dịch: Tôi thấy lo lắng khi tôi phải đợi xe buýt trong vùng lân cận đó.
Use the correct form of the words.
She is having too high
from her parents. (expect)
She is having too high
from her parents. (expect)
She is having too high ................ from her parents. (expect)
Giải thích: high là tính từ nên từ cần điền phải là một danh từ
- expectation (n): sự mong chờ, mong đợi
=> She is having too high expectation from her parents.
Tạm dịch: Cô ấy đang có sự kỳ vọng quá cao từ bố mẹ.
Đáp án: expectation
Use the correct form of the words.
Mai is feeling so
with her fashionable new hairstyle. (delight)
Mai is feeling so
with her fashionable new hairstyle. (delight)
Mai is feeling so ................... with her fashionable new hairstyle. (delight)
Giải thích: từ cần điền phải là một tính từ
- delighted (adj): vui vẻ = happy
=> Mai is feeling so delighted with her fashionable new hairstyle.
Tạm dịch: Mai đang cảm thấy rất thích thú với kiểu tóc mới thời trang của mình.
Đáp án: delighted