Từ vựng: Viet nam: then and now

Câu 21 Tự luận

Complete the sentences with the correct form of the words given.

Cooking meals for the whole family is my mom’s

. (happy)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Cooking meals for the whole family is my mom’s

. (happy)

Từ cần điền đứng sau “my mom’s” để diễn tả sở hữu cách nên phải là một danh từ: happy => happiness

=> Cooking meals for the whole family is my mom’s happiness.

Tạm dịch: Nấu ăn cho cả nhà là niềm hạnh phúc của mẹ tôi

Đáp án: happiness

Câu 22 Tự luận

Complete the sentences with the correct form of the words given.

, we have to cancel the vacation trip due to an unwanted accident. (fortunate)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

, we have to cancel the vacation trip due to an unwanted accident. (fortunate)

fortunate (adj): may mắn

Xét về vị trí từ cần điền và nghĩa của câu: “chúng tôi phải hủy chuyến đi nghỉ vì một tai nạn không mong muốn” => từ cần điền phải là một trạng từ diễn tả sự không may mắn: fortunate => unfortunately

=> Unfortunately, we have to cancel the vacation trip due to an unwanted accident.

Tạm dịch: Không may, chúng tôi phải hủy chuyến đi nghỉ vì một tai nạn không mong muốn.

Đáp án: unfortunately

Câu 23 Tự luận

Complete the sentences with the correct form of the words given.

Flyovers and high-rise buildings are

(mushroom) in Hanoi.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Flyovers and high-rise buildings are

(mushroom) in Hanoi.

mushroom (v): tăng lên nhanh chóng, mọc lên như nấm

Từ cần điền đứng sau động từ to be “are” nên phải là một động từ dạng V_ing diễn tả hành động đang xảy ra ở hiện tại: mushroom => mushrooming

=> Flyovers and high-rise buildings are mushrooming in Hanoi.

Tạm dịch: Cầu vượt và các tòa nhà cao tầng đang mọc lên như nấm ở Hà Nội.

Đáp án: mushrooming