Từ vựng: Viet nam: then and now
Complete the sentences with the correct form of the words given.
Cooking meals for the whole family is my mom’s
. (happy)
Cooking meals for the whole family is my mom’s
. (happy)
Từ cần điền đứng sau “my mom’s” để diễn tả sở hữu cách nên phải là một danh từ: happy => happiness
=> Cooking meals for the whole family is my mom’s happiness.
Tạm dịch: Nấu ăn cho cả nhà là niềm hạnh phúc của mẹ tôi
Đáp án: happiness
Complete the sentences with the correct form of the words given.
, we have to cancel the vacation trip due to an unwanted accident. (fortunate)
, we have to cancel the vacation trip due to an unwanted accident. (fortunate)
fortunate (adj): may mắn
Xét về vị trí từ cần điền và nghĩa của câu: “chúng tôi phải hủy chuyến đi nghỉ vì một tai nạn không mong muốn” => từ cần điền phải là một trạng từ diễn tả sự không may mắn: fortunate => unfortunately
=> Unfortunately, we have to cancel the vacation trip due to an unwanted accident.
Tạm dịch: Không may, chúng tôi phải hủy chuyến đi nghỉ vì một tai nạn không mong muốn.
Đáp án: unfortunately
Complete the sentences with the correct form of the words given.
Flyovers and high-rise buildings are
(mushroom) in Hanoi.
Flyovers and high-rise buildings are
(mushroom) in Hanoi.
mushroom (v): tăng lên nhanh chóng, mọc lên như nấm
Từ cần điền đứng sau động từ to be “are” nên phải là một động từ dạng V_ing diễn tả hành động đang xảy ra ở hiện tại: mushroom => mushrooming
=> Flyovers and high-rise buildings are mushrooming in Hanoi.
Tạm dịch: Cầu vượt và các tòa nhà cao tầng đang mọc lên như nấm ở Hà Nội.
Đáp án: mushrooming