Một số phương trình lượng giác thường gặp

  •   
Câu 41 Trắc nghiệm

Phương trình 4sin2x23sinx+2=0 có nghiệm là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

4sin2x23sinx+2=04sin2x26sinx2cosx2+2=0

Trường hợp 1: cosx2=0x2=π2+kπx=π+k2π(kZ). Khi đó sin2x2=1

Thay vào phương trình ta có: 4.12.0+2=06=0(Vôlý)

x=π+k2π(kZ) không là nghiệm của phương trình.

Trường hợp 2: cosx20xπ+k2π(kZ).

Chia cả 2 vế của phương trình (*) cho cos2x2 ta được:

4sin2x2cos2x26sinx2cosx2+2cos2x2=04tan2x26tanx2+2(1+tan2x2)=06tan2x26tanx2+2=03tan2x23tanx2+1=0

Đặt tanx2=t khi đó phương trình có dạng: 3t23t+1=0

Ta có: Δ=324.3=3<0 phương trình vô nghiệm.

Câu 42 Trắc nghiệm

Phương trình 23cos2x+6sinxcosx=3+3 có mấy họ nghiệm?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Trường hợp 1: cosx=0x=π2+kπ(kZ). Khi đó sin2x=1

Thay vào phương trình ta có: 23.0+6.0=3+3(Vô lý)

x=π2+kπ(kZ) không là nghiệm của phương trình.

Trường hợp 2: cosx0xπ2+kπ(kZ). Chia cả 2 vế của phương trình cho cos2x ta được:

23+6sinxcosx=3+3cos2x23+6tanx=(3+3)(1+tan2x)(3+3)tan2x6tanx+33=0

Đặt tanx=t khi đó phương trình có dạng

(3+3)t26t+33=0[t=1t=23[tanx=1tanx=23[x=π4+kπx=arctan(23)+kπ(kZ)

Vậy phương trình có 2 họ nghiệm.

Câu 43 Trắc nghiệm

Cho phương trình 12cos4x+4tanx1+tan2x=m. Để phương trình vô nghiệm, các giá trị của tham số mphải thỏa mãn điều kiện

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

ĐK: cosx0.

12cos4x+4tanx1+tan2x=m12cos4x+4tanx1cos2x=m12cos4x+4sinxcosx=m

12(12sin22x)+2sin2x=msin22x2sin2x+m12=0

Đặt sin2x=t(t[1;1]). Khi đó phương trình trở thành: t22t+m12=0()

Phương trình đã cho vô nghiệm () không có nghiệm thuộc [1;1].

Xét hàm f(t)=t22t có bảng biến thiên:

Từ bảng biến thiên ta thấy, phương trình () không có nghiệm thuộc [1;1] nếu và chỉ nếu đường thẳng y=12m không cắt đồ thị hàm số y=f(t) trong đoạn [1;1]

[12m>312m<1[m<52m>32.

Câu 44 Trắc nghiệm

Phương trình 2sin2x36|sinx+cosx|+8=0 có nghiệm là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Đặt |sinx+cosx|=t(t[0;2])sin2x=t21. Khi đó phương trình trở thành:

2t236t+6=0[t=6(L)t=62(TM)|sinx+cosx|=622sin(x+π4)=±62

sin(x+π4)=±32sin(x+π4)=sin(±π3)[x+π4=π3+k2πx+π4=2π3+k2πx+π4=π3+k2πx+π4=4π3+k2π(kZ)

[x=π12+k2πx=5π12+k2πx=7π12+k2πx=13π12+k2π(kZ)[x=π12+k2πx=5π12+k2πx=7π12+k2πx=13π12+k2π(kZ)[x=π12+kπx=5π12+kπ(kZ).

Câu 45 Trắc nghiệm

Cho phương trình: 4(sin4x+cos4x)8(sin6x+cos6x)4sin24x=m trong đó m là tham số. Để phương trình là vô nghiệm, thì các giá trị thích hợp của m là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có:

sin4x+cos4x=(sin2x+cos2x)22sin2xcos2x=112sin22x=34+14cos4x

sin6x+cos6x=(sin2x+cos2x)33sin2xcos2x(sin2x+cos2x)=134sin22x=58+38cos4x

Phương trình đã cho trở thành

4(34+14cos4x)8(58+38cos4x)4sin24x=m

3+cos4x53cos4x4(1cos24x)=m

4cos24x2cos4x=m+6

Đặt t=cos4x,t[1;1], phương trình trở thành 4t22t=m+6()

Phương trình đã cho vô nghiệm () không có nghiệm thuộc đoạn [1;1].

Xét hàm f(t)=4t22t trong đoạn [1;1] có:

Đồ thị của f(t) là parabol có hoành độ đỉnh t=14[1;1].

Bảng biến thiên:

Phương trình () không có nghiệm thuộc [1;1][m+6<14m+6>6[m<254m>0.

Vậy m<254 hoặc m>0.

Câu 46 Trắc nghiệm

Phương trình sin2x+3sin4x=0 có nghiệm là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

sin2x+3sin4x=0sin2x+6sin2xcos2x=0sin2x(1+6cos2x)=0[sin2x=01+6cos2x=0[sin2x=0cos2x=16[2x=kπ2x=±arccos(16)+k2π[x=kπ2x=±12arccos(16)+kπ(kZ)

Câu 47 Trắc nghiệm

Phương trình cos2x1sin2x=0 có nghiệm là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Bước 1:

Điều kiện:

1sin2x0sin2x12xπ2+k2πxπ4+kπ(kZ)

Bước 2:

cos2x1sin2x=0cos2x=0cos22x=0

1sin22x=0sin22x=1sin2x=1 (vì sin2x1)

2x=π2+k2πx=π4+kπ

Đặt k=l+1 ta được:

π4+kπ=π4+lπ+π=3π4+lπ(lZ)

Vậy x=3π4+lπ(lZ) hay  x=3π4+kπ(lZ)

Câu 48 Trắc nghiệm

Để phương trình a21tan2x=sin2x+a22cos2x có nghiệm, tham số a phải thỏa mãn điều kiện:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

{1tan2x0cos2x0cosx0 {cos2xsin2xcos2x0cos2x0cosx0 {cos2x0cosx0 {2xπ2+kπxπ2+kπ {xπ4+kπ2xπ2+kπ(kZ)

a21tan2x=sin2x+a22cos2xa2cos2xsin2xcos2x=sin2x+a22cos2xa2cos2xcos2x=sin2x+a22cos2xa2cos2x=sin2x+a22a2cos2x=1cos2x+a22(a2+1)cos2x=a21cos2x=a21a2+1<1

Vì  cosx00<cos2x1cos2x>0a21>0|a|>1

Câu 49 Trắc nghiệm

Giải hệ phương trình {xy=π3cosxcosy=1.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Bước 1:

{xy=π3cosxcosy=1{x=y+π3cos(y+π3)cosy=1()

Bước 2:

()2sin(y+π6).sinπ6=12sin(y+π6).12=1sin(y+π6)=1

Bước 3:

y+π6=π2+k2πy=π3+k2π(kZ)x=y+π3=2π3+k2π(kZ)

Vậy nghiệm của hệ phương trình là: (x;y)=(2π3+k2π;π3+k2π)(kZ)

Câu 50 Trắc nghiệm

Phương trình 3cot2x4cotx+3=0 có nghiệm là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

ĐK: sinx0xkπ(kZ)

3cot2x4cotx+3=0

Đặt cotx=t khi đó phương trình có dạng

3t24t+3=0[t=13t=3[cotx=13cotx=3[x=π3+kπx=π6+kπ(kZ)(tm)

Câu 51 Trắc nghiệm

Phương trình sin23x+(m23)sin3x+m24=0 khi m=1 có nghiệm là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Khi m=1 phương trình có dạng: sin23x2sin3x3=0

Đặt sin3x=t(1t1) khi đó phương trình có dạng t22t3=0[t=1(tm)t=3(ktm)

t=1sin3x=13x=π2+k2πx=π6+k2π3(kZ)

Câu 52 Trắc nghiệm

Nghiệm của phương trình 4sin22x+8cos2x9=0 là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Bước 1:

4sin22x+8cos2x9=04(1cos22x)+8.1+cos2x29=04(1cos22x)+4(1+cos2x)9=04(1cos22x)+4+4cos2x9=044cos22x+4cos2x5=04cos22x+4cos2x1=0

Bước 2:

Đặt cos2x=t(1t1) khi đó phương trình có dạng 

4t2+4t1=0(4t24t+1)=0(2t1)2=0 t=12(tm)

cos2x=12cos2x=cosπ32x=±π3+k2πx=±π6+kπ(kZ)

Câu 53 Trắc nghiệm

Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình 4sin2x4sinx3=0 trên đường tròn lượng giác là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

4sin2x4sinx3=0

Đặt sinx=t(1t1) khi đó phương trình có dạng: 4t24t3=0[t=32(ktm)t=12(tm)

t=12sinx=12[x=π6+k2πx=7π6+k2π(kZ)

Vây số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình 4sin2x4sinx3=0 trên đường tròn lượng giác là 2 điểm như hình trên.

Câu 54 Trắc nghiệm

Với giá trị nào của m thì phương trình 3sin2xmcos2x=1 luôn có nghiệm?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

3sin2xmcos2x=1

Ta có: {a=3b=mc=1

Để phương trình có nghiệm thì a2+b2c23+m21m22 (luôn đúng với m )

Vậy phương trình luôn có nghiệm với mọi m.

Câu 55 Trắc nghiệm

Phương trình 3sin2xcos2x+1=0 có nghiệm là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

3sin2xcos2x+1=032sin2x12cos2x+12=0sin2x.cosπ6cos2x.sinπ6=12sin(2xπ6)=sin(π6)[2xπ6=π6+k2π2xπ6=7π6+k2π[2x=k2π2x=4π3+k2π[x=kπx=2π3+kπ(kZ)

Câu 56 Trắc nghiệm

Khẳng định nào đúng về phương trình 22(sinx+cosx)cosx=3+cos2x 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

22(sinx+cosx)cosx=3+cos2x22sinxcosx+22cos2x=3+cos2x2sin2x+2(1+cos2x)=3+cos2x2sin2x+(21)cos2x=32

Ta có:

{a=2b=21c=32a2+b2c2=2+(21)2(32)2=2+32211+62=6+42<0a2+b2<c2

Vậy phương trình vô nghiệm

Câu 57 Trắc nghiệm

Phương trình \sin x + \sqrt 3 \cos x = \sqrt 2   có hai họ nghiệm có dạng x = \alpha  + k2\pi ,\,x = \beta  + k2\pi ,

\left( { - \dfrac{\pi }{2} < \alpha <\beta  < \dfrac{\pi }{2}} \right) . Khi đó \alpha .\beta là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Bước 1:

{\mkern 1mu} \sin x + \sqrt 3 \cos x = \sqrt 2 \Leftrightarrow \dfrac{1}{2}\sin x + \dfrac{{\sqrt 3 }}{2}\cos x = \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}

\Leftrightarrow \sin x\cos \dfrac{\pi }{3} + \cos x\sin \dfrac{\pi }{3} = \dfrac{{\sqrt 2 }}{2} \Leftrightarrow \sin \left( {x + \dfrac{\pi }{3}} \right) = \sin \dfrac{\pi }{4}

Bước 2:

\Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{l}}{x + \dfrac{\pi }{3} = \dfrac{\pi }{4} + k2\pi }\\{x + \dfrac{\pi }{3} = \dfrac{{3\pi }}{4} + k2\pi }\end{array}} \right. \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{l}}{x = {\rm{\;}} - \dfrac{\pi }{{12}} + k2\pi }\\{x = \dfrac{{5\pi }}{{12}} + k2\pi }\end{array}} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)

\Rightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{\alpha {\rm{\;}} = {\rm{\;}} - \dfrac{\pi }{{12}}}\\{\beta {\rm{\;}} = \dfrac{{5\pi }}{{12}}}\end{array}} \right.

(Vì - \dfrac{\pi }{{12}} \dfrac{{5\pi }}{{12}} đều thỏa mãn điều kiện đề bài)

\Rightarrow \alpha .\beta {\rm{\;}} = \dfrac{{ - 5{\pi ^2}}}{{144}}

Câu 58 Trắc nghiệm

Số vị trí biểu diễn nghiệm của phương trình \sin x + \left( {\sqrt 3  - 2} \right)\cos x = 1 trên đường tròn lượng giác là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Bước 1:

Với a = 1;b = \sqrt 3  - 2;c = 1 ta có:

\begin{array}{l}\sin x + \left( {\sqrt 3  - 2} \right)\cos x = 1\\ \Leftrightarrow \dfrac{1}{{\sqrt {8 - 4\sqrt 3 } }}\sin x + \dfrac{{\sqrt 3  - 2}}{{\sqrt {8 - 4\sqrt 3 } }}\cos x \\= \dfrac{1}{{\sqrt {8 - 4\sqrt 3 } }}\end{array}

Đặt \dfrac{1}{{\sqrt {8 - 4\sqrt 3 } }} = \cos \alpha  \Rightarrow \dfrac{{\sqrt 3  - 2}}{{\sqrt {8 - 4\sqrt 3 } }} = \sin \alpha . Khi đó phương trình tương đương:

\sin x\cos \alpha  + \cos x\sin \alpha  = \cos \alpha

Bước 2:

\begin{array}{l} \Leftrightarrow \sin \left( {x + \alpha } \right) = \sin \left( {\dfrac{\pi }{2} - \alpha } \right)\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x + \alpha  = \dfrac{\pi }{2} - \alpha  + k2\pi \\x + \alpha  = \dfrac{\pi }{2} + \alpha  + k2\pi \end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = \dfrac{\pi }{2} - 2\alpha  + k2\pi \\x = \dfrac{\pi }{2} + k2\pi \end{array} \right.\end{array}

\alpha  \ne 0 \Rightarrow có 2 vị trí biểu diễn nghiệm của phương trình.

Câu 59 Trắc nghiệm

Tổng các nghiệm thuộc đoạn \left[ {0;\dfrac{\pi }{2}} \right] của phương trình 2\sqrt 3 {\cos ^2}\dfrac{{5x}}{2} + \sin 5x = 1 + \sqrt 3 là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

\begin{array}{l}2\sqrt 3 {\cos ^2}\dfrac{{5x}}{2} + \sin 5x = 1 + \sqrt 3  \Leftrightarrow \sqrt 3 \left( {1 + \cos 5x} \right) + \sin 5x = 1 + \sqrt 3 \\ \Leftrightarrow \sin 5x + \sqrt 3 \cos 5x = 1 \Leftrightarrow \dfrac{1}{2}\sin 5x + \dfrac{{\sqrt 3 }}{2}\cos 5x = \dfrac{1}{2}\\ \Leftrightarrow \sin 5x\cos \dfrac{\pi }{3} + \cos 5x\sin \dfrac{\pi }{3} = \dfrac{1}{2} \Leftrightarrow \sin \left( {5x + \dfrac{\pi }{3}} \right) = \sin \dfrac{\pi }{6}\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}5x + \dfrac{\pi }{3} = \dfrac{\pi }{6} + k2\pi \\5x + \dfrac{\pi }{3} = \dfrac{{5\pi }}{6} + k2\pi \end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x =  - \dfrac{\pi }{{30}} + \dfrac{{k2\pi }}{5}\\x = \dfrac{\pi }{{10}} + \dfrac{{k2\pi }}{5}\end{array} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\end{array}

Với họ nghiệm x =  - \dfrac{\pi }{{30}} + \dfrac{{k2\pi }}{5}\,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right), ta được

\begin{array}{l}0 \le  - \dfrac{\pi }{{30}} + \dfrac{{k2\pi }}{5}\,\, \le \dfrac{\pi }{2} \Leftrightarrow 0 \le  - \dfrac{1}{{30}} + \dfrac{{2k}}{5}\,\, \le \dfrac{1}{2} \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}\dfrac{1}{{12}} \le k \le \dfrac{4}{3}\\k \in \mathbb{Z}\end{array} \right. \Rightarrow k = 1\\ \Rightarrow x =  - \dfrac{\pi }{{30}} + \dfrac{{2\pi }}{5} = \dfrac{{11\pi }}{{30}}\end{array}

Với họ nghiệm x = \dfrac{\pi }{{10}} + \dfrac{{k2\pi }}{5}\,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right), ta được:

\begin{array}{l}0 \le \dfrac{\pi }{{10}} + \dfrac{{k2\pi }}{5}\,\,\, \le \dfrac{\pi }{2} \Leftrightarrow 0 \le \dfrac{1}{{10}} + \dfrac{{2k}}{5}\,\, \le \dfrac{1}{2} \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} - \dfrac{1}{4} \le k \le 1\\k \in \mathbb{Z}\end{array} \right. \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}k = 0\\k = 1\end{array} \right.\\ \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}x = \dfrac{\pi }{{10}}\\x = \dfrac{\pi }{{10}} + \dfrac{{2\pi }}{5} = \dfrac{\pi }{2}\end{array} \right.\end{array}

Vậy tổng các nghiệm thuộc đoạn \left[ {0;\dfrac{\pi }{2}} \right] là: \dfrac{{11\pi }}{{30}} + \dfrac{\pi }{{10}} + \dfrac{\pi }{2} = \dfrac{{29\pi }}{{30}}

Câu 60 Trắc nghiệm

Phương trình {\sin ^3}x + {\cos ^3}x = \sin x - \cos x có nghiệm là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Bước 1:

\begin{array}{l}{\sin ^3}x + {\cos ^3}x = \sin x - \cos x \\\Leftrightarrow  {\cos ^3}x + \cos x= \sin x -\sin ^3x  \\\Leftrightarrow \cos x\left( {{{\cos }^2}x + 1} \right) = \sin x\left( {1 - {{\sin }^2}x} \right)\\ \Leftrightarrow \cos x\left( {\dfrac{{1 + \cos 2x}}{2} + 1} \right) = \sin x.{\cos ^2}x\end{array}

\Leftrightarrow \cos x\left( {\dfrac{{1 + \cos 2x}}{2} + 1 - \sin x\cos x} \right) = 0

\begin{array}{l}\Leftrightarrow \cos x.\dfrac{{1 + \cos 2x +2- \sin 2x}}{2} = 0\end{array}

\Leftrightarrow \cos x\left( {1 + \cos 2x + 2 - \sin 2x} \right) = 0 \\\Leftrightarrow \cos x\left( { - \sin 2x + \cos 2x + 3} \right) = 0

\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}\cos x = 0\left( 1 \right)\\ - \sin 2x + \cos 2x + 3 = 0\left( 2 \right)\end{array} \right.

Bước 2:

\left( 1 \right) \Leftrightarrow x = \dfrac{\pi }{2} + k\pi \left( {k \in \mathbb{Z}} \right)

Xét (2) ta có: \left\{ \begin{array}{l}a =  - 1\\b = 1\\c =  - 3\end{array} \right. \Rightarrow {a^2} + {b^2} < {c^2}

\Rightarrow phương trình (2) vô nghiệm.

Vậy nghiệm của phương trình là:x = \dfrac{\pi }{2} + k\pi \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)