Kiểm tra - Unit 7

Câu 41 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

_______ is your aunt’s book? – It’s on the table.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Where: Ở đâu                  

How: Như thế nào                    

When: Khi nào                   

Which: Cái nào

=>    Where is your aunt’s book? – It’s on the table.  

Tạm dịch: Cuốn sách của dì bạn ở đâu? - Nó ở trên bàn.

Câu 42 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

fun: /fʌn/    

uncle: /ˈʌŋkl/                      

club: /klʌb/                     

aquarium: /əˈkweəriəm/

Câu D phát âm là /ə/ còn lại là /ʌ /

Câu 43 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

_____ is she speaking to? – She is speaking to Mrs. Loan.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

What: Cái gì                                  

When: Khi nào                   

Where: Ở đâu                  

Who: Ai

=>  Who is she speaking to? – She is speaking to Mrs. Loan.  

Tạm dịch: Cô ấy đang nói chuyện với ai? - Cô đang nói chuyện với bà Loan.

Câu 44 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

food: /fuːd/    

look: /lʊk/                        

cook: /kʊk/                     

took: /tʊk/ 

Câu A phát âm là /uː/ còn lại là /ʊ/

Câu 45 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

I like watching comedy because it is very __________.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

cool: tuyệt, mát lạnh                           

funny: vui nhộn                    

cute: dễ thương                  

boring: nhàm chán

=>  I like watching comedy because it is very funny.

Tạm dịch: Tôi thích xem hài kịch vì nó rất hài hước.   

Câu 46 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

This programme attracts millions of __________ all over the world.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

MC: người dẫn chương trình                               

reporters: những phóng viên              

audiences: khán giả        

newsreaders: những người đọc tin tức

=>  This programme attracts millions of audiences all over the world.  

Tạm dịch: Chương trình này thu hút hàng triệu khán giả trên toàn thế giới. 

Câu 47 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Moderation doesn't mean _____ the foods you love.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Giải thích:

Eliminate: loại bỏ (v)

Prevent: ngăn chặn (v)

Cấu trúc: mean+V_ing (mang ý nghĩa gì), mean+to+V_infi (có ý định làm gì)

=> trong trường hợp này ta dùng mean+V_ing

=> Moderation doesn't mean eliminating the foods you love.

Câu 48 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

He helps his friends a lot ________ he is very busy.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

although: mặc dù              

and: và            

so: vì vậy     

but: nhưng

=>  He helps his friends a lot although he is very busy.

Tạm dịch:  Anh ấy giúp đỡ bạn bè rất nhiều mặc dù anh ấy rất bận rộn.   

Câu 49 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Studies suggest ____ only when you are most active and giving your digestive system a long break each day.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Cấu trúc: suggest+ V_ing (gợi ý nên làm gì), “eating” ở dạng chủ động

=> Studies suggest eating only when you are most active and giving your digestive system a long break each day.

Tạm dịch: Các nghiên cứu gợi ý chỉ ăn khi bạn hoạt động nhiều nhất và giúp hệ tiêu hóa của bạn nghỉ ngơi mỗi ngày.

Câu 50 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

We are trying to __________ the truth about his disappearance.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

announce: thông báo        

appear: xuất hiện                  

discover: khám phá           

educate: dạy dỗ

=> We are trying to discover the truth about his disappearance. 

Tạm dịch: Chúng tôi đang cố gắng khám phá sự thật về sự mất tích của anh ấy.

Câu 51 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Your body uses calcium to build healthy bones and teeth, _____ them strong as you age.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Remain: vẫn còn                    

Care: quan tâm                       

Continue: tiếp tục                  

Keep: giữ

=> Your body uses calcium to build healthy bones and teeth, keep them strong as you age.

Tạm dịch: Cơ thể bạn sử dụng canxi để tạo xương và răng khỏe mạnh, giữ cho chúng khỏe mạnh khi bạn già đi.

Câu 52 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

"The ________Penguin" is about the adventures of a penguin who has no wings.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

wing: cánh               

wingless: không cánh              

cute: dễ thương                  

clever: thông minh

Ta có “no wings”= wingless (không cánh)

=>  "The wingless Penguin" is about the adventures of a penguin who has no wings.

Tạm dịch: "Chim cánh cụt không cánh" kể về cuộc phiêu lưu của một chú chim cánh cụt không có cánh.

Câu 53 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

If you eat too quickly, you may not _____ attention to whether your hunger is satisfied.  

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Cụm từ: pay attention to (chú ý vào)

=> If you eat too quickly, you may not pay attention to whether your hunger is satisfied. 

Tạm dịch: Nếu bạn ăn quá nhanh, bạn có thể không chú ý đến việc cơn đói của bạn có được thỏa mãn hay không.

Câu 54 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

These are two books. ______ book do you like better?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

What: Cái gì                              

Which: Cái nào                              

Who: Ai                           

Why: Tại sao

=>  These are two books. Which book do you like better? 

Tạm dịch: Đây là hai cuốn sách. Bạn thích cuốn sách nào hơn?   

Câu 55 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Common eating habits that can lead to ______  are: eating too fast, eating when not hungry. eating while standing up, and skipping meals.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Cụm từ: put on weight và gain weight  đều có nghĩa là tăng cân, nhưng put on weight mang nghĩa tiêu cực còn gain weight mang nghĩa tích cực

=> Trong trường hợp này dùng put on weight (theo ngữ nghĩa)

=> Common eating habits that can lead to put on weight are: eating too fast, eating when not hungry. eating while standing up, and skipping meals.

Tạm dịch: Thói quen ăn uống phổ biến có thể dẫn đến tăng cân là: ăn quá nhanh, ăn khi không đói. ăn trong khi đứng lên, và bỏ bữa.

Câu 56 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

My sister likes going to the cinema _____ I like watching TV at home.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

or: hoặc           

so: vì vậy            

but: nhưng         

and: và

 Ta thấy 2 vế câu có nghĩa trái ngược nhau = dùng but

=> My sister likes going to the cinema but I like watching TV at home.  

Tạm dịch: Chị tôi thích đi xem phim nhưng tôi thích xem tivi ở nhà.

Câu 57 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Keeping a ____ for a few days will help you discover your bad eating habits.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Diary: nhật kí             

Personal: cá nhân                   

food diary: nhật kí thực phẩm           

report: báo cáo

=> Keeping a food diary for a few days will help you discover your bad eating habits.

Tạm dịch: Giữ một cuốn nhật ký thực phẩm trong vài ngày sẽ giúp bạn phát hiện ra thói quen ăn uống xấu của mình.

Câu 58 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Do you know what time the film is __________?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

announce: thông báo       

broadcast: phát sóng              

watch: xem           

entertain: giải trí

=>  Do you know what time the film is broadcast?

Tạm dịch: Bạn có biết bộ phim được phát sóng lúc mấy giờ không?

Câu 59 Trắc nghiệm

Choose the word which is stresses differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

acquaintance: /əˈkweɪntəns/          

unselfish: /ʌnˈselfɪʃ/     

attraction: /əˈtrækʃn/

humorous: /ˈhjuːmərəs/

Câu D trọng âm rơi vào âm 1 còn lại là 2 

Câu 60 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

If children don’t play sports. they ____ sleepy and tired.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Câu điều kiện loại 1, mệnh đề If chia ở thì hiện tại đơn còn mệnh đề chính chia ở tương lai đơn.

=> If children don’t play sports. they will feel  sleepy and tired.

Tạm dịch: Nếu trẻ em không chơi thể thao, chúng sẽ cảm thấy buồn ngủ và mệt mỏi.