Kiểm tra - Unit 7
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
_______ is your aunt’s book? – It’s on the table.
Where: Ở đâu
How: Như thế nào
When: Khi nào
Which: Cái nào
=> Where is your aunt’s book? – It’s on the table.
Tạm dịch: Cuốn sách của dì bạn ở đâu? - Nó ở trên bàn.
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
fun: /fʌn/
uncle: /ˈʌŋkl/
club: /klʌb/
aquarium: /əˈkweəriəm/
Câu D phát âm là /ə/ còn lại là /ʌ /
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
_____ is she speaking to? – She is speaking to Mrs. Loan.
What: Cái gì
When: Khi nào
Where: Ở đâu
Who: Ai
=> Who is she speaking to? – She is speaking to Mrs. Loan.
Tạm dịch: Cô ấy đang nói chuyện với ai? - Cô đang nói chuyện với bà Loan.
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
food: /fuːd/
look: /lʊk/
cook: /kʊk/
took: /tʊk/
Câu A phát âm là /uː/ còn lại là /ʊ/
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
I like watching comedy because it is very __________.
cool: tuyệt, mát lạnh
funny: vui nhộn
cute: dễ thương
boring: nhàm chán
=> I like watching comedy because it is very funny.
Tạm dịch: Tôi thích xem hài kịch vì nó rất hài hước.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
This programme attracts millions of __________ all over the world.
MC: người dẫn chương trình
reporters: những phóng viên
audiences: khán giả
newsreaders: những người đọc tin tức
=> This programme attracts millions of audiences all over the world.
Tạm dịch: Chương trình này thu hút hàng triệu khán giả trên toàn thế giới.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Moderation doesn't mean _____ the foods you love.
Giải thích:
Eliminate: loại bỏ (v)
Prevent: ngăn chặn (v)
Cấu trúc: mean+V_ing (mang ý nghĩa gì), mean+to+V_infi (có ý định làm gì)
=> trong trường hợp này ta dùng mean+V_ing
=> Moderation doesn't mean eliminating the foods you love.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
He helps his friends a lot ________ he is very busy.
although: mặc dù
and: và
so: vì vậy
but: nhưng
=> He helps his friends a lot although he is very busy.
Tạm dịch: Anh ấy giúp đỡ bạn bè rất nhiều mặc dù anh ấy rất bận rộn.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Studies suggest ____ only when you are most active and giving your digestive system a long break each day.
Cấu trúc: suggest+ V_ing (gợi ý nên làm gì), “eating” ở dạng chủ động
=> Studies suggest eating only when you are most active and giving your digestive system a long break each day.
Tạm dịch: Các nghiên cứu gợi ý chỉ ăn khi bạn hoạt động nhiều nhất và giúp hệ tiêu hóa của bạn nghỉ ngơi mỗi ngày.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
We are trying to __________ the truth about his disappearance.
announce: thông báo
appear: xuất hiện
discover: khám phá
educate: dạy dỗ
=> We are trying to discover the truth about his disappearance.
Tạm dịch: Chúng tôi đang cố gắng khám phá sự thật về sự mất tích của anh ấy.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Your body uses calcium to build healthy bones and teeth, _____ them strong as you age.
Remain: vẫn còn
Care: quan tâm
Continue: tiếp tục
Keep: giữ
=> Your body uses calcium to build healthy bones and teeth, keep them strong as you age.
Tạm dịch: Cơ thể bạn sử dụng canxi để tạo xương và răng khỏe mạnh, giữ cho chúng khỏe mạnh khi bạn già đi.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
"The ________Penguin" is about the adventures of a penguin who has no wings.
wing: cánh
wingless: không cánh
cute: dễ thương
clever: thông minh
Ta có “no wings”= wingless (không cánh)
=> "The wingless Penguin" is about the adventures of a penguin who has no wings.
Tạm dịch: "Chim cánh cụt không cánh" kể về cuộc phiêu lưu của một chú chim cánh cụt không có cánh.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
If you eat too quickly, you may not _____ attention to whether your hunger is satisfied.
Cụm từ: pay attention to (chú ý vào)
=> If you eat too quickly, you may not pay attention to whether your hunger is satisfied.
Tạm dịch: Nếu bạn ăn quá nhanh, bạn có thể không chú ý đến việc cơn đói của bạn có được thỏa mãn hay không.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
These are two books. ______ book do you like better?
What: Cái gì
Which: Cái nào
Who: Ai
Why: Tại sao
=> These are two books. Which book do you like better?
Tạm dịch: Đây là hai cuốn sách. Bạn thích cuốn sách nào hơn?
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Common eating habits that can lead to ______ are: eating too fast, eating when not hungry. eating while standing up, and skipping meals.
Cụm từ: put on weight và gain weight đều có nghĩa là tăng cân, nhưng put on weight mang nghĩa tiêu cực còn gain weight mang nghĩa tích cực
=> Trong trường hợp này dùng put on weight (theo ngữ nghĩa)
=> Common eating habits that can lead to put on weight are: eating too fast, eating when not hungry. eating while standing up, and skipping meals.
Tạm dịch: Thói quen ăn uống phổ biến có thể dẫn đến tăng cân là: ăn quá nhanh, ăn khi không đói. ăn trong khi đứng lên, và bỏ bữa.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
My sister likes going to the cinema _____ I like watching TV at home.
or: hoặc
so: vì vậy
but: nhưng
and: và
Ta thấy 2 vế câu có nghĩa trái ngược nhau = dùng but
=> My sister likes going to the cinema but I like watching TV at home.
Tạm dịch: Chị tôi thích đi xem phim nhưng tôi thích xem tivi ở nhà.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Keeping a ____ for a few days will help you discover your bad eating habits.
Diary: nhật kí
Personal: cá nhân
food diary: nhật kí thực phẩm
report: báo cáo
=> Keeping a food diary for a few days will help you discover your bad eating habits.
Tạm dịch: Giữ một cuốn nhật ký thực phẩm trong vài ngày sẽ giúp bạn phát hiện ra thói quen ăn uống xấu của mình.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Do you know what time the film is __________?
announce: thông báo
broadcast: phát sóng
watch: xem
entertain: giải trí
=> Do you know what time the film is broadcast?
Tạm dịch: Bạn có biết bộ phim được phát sóng lúc mấy giờ không?
Choose the word which is stresses differently from the rest.
acquaintance: /əˈkweɪntəns/
unselfish: /ʌnˈselfɪʃ/
attraction: /əˈtrækʃn/
humorous: /ˈhjuːmərəs/
Câu D trọng âm rơi vào âm 1 còn lại là 2
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
If children don’t play sports. they ____ sleepy and tired.
Câu điều kiện loại 1, mệnh đề If chia ở thì hiện tại đơn còn mệnh đề chính chia ở tương lai đơn.
=> If children don’t play sports. they will feel sleepy and tired.
Tạm dịch: Nếu trẻ em không chơi thể thao, chúng sẽ cảm thấy buồn ngủ và mệt mỏi.