Kiểm tra - Unit 7

Câu 61 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

This channel has a lot of interesting programmes. Do you want to check its _________?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

 schedule: lịch trình  

series: loạt   

volume button: nút điều chỉnh âm thanh 

channel: kênh

=> This channel has a lot of interesting programmes. Do you want to check its schedule?

Tạm dịch: Kênh này có rất nhiều chương trình thú vị. Bạn có muốn kiểm tra lịch trình của nó?

Câu 62 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

If parents don’t cook at home, their children ______more fast food.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Câu điều kiện loại 1, mệnh đề If chia ở thì hiện tại đơn còn mệnh đề chính chia ở tương lai đơn.

=> If parents don’t cook at home, their children may have more fast food.

Tạm dịch: Nếu cha mẹ không nấu ăn ở nhà, con cái họ có thể ăn nhiều đồ ăn nhanh hơn.

Câu 63 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

"Life in the water" is a __________ about the colourful living world in the Pacific.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

comedian:diễn viên hài      

game show: trò chơi truyền hình  

channel: kênh                      

documentary: phim tài liệu

=>"Life in the water" is a documentary about the colourful living world in the Pacific.

Tạm dịch: "Cuộc sống trong nước" là một bộ phim tài liệu về thế giới sống đầy màu sắc ở Thái Bình Dương.

Câu 64 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

If you _____ to take a bus to school now, I ____ you a lift a little later.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Câu điều kiện loại 1, mệnh đề If chia ở thì hiện tại đơn còn mệnh đề chính chia ở tương lai đơn. => loại C và D. Dựa vào ngữ nghĩa câu ta chọn B

=> If you don’t want to take a bus to school now, I will give you a lift a little later.

Tạm dịch: Nếu bạn không muốn đi xe buýt đến trường bây giờ, tôi sẽ cho bạn đi nhờ sau.

Câu 65 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Mickey and Donald are two famous_________ in America and over the world.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

comedian: diễn viên hài kịch             

cartoon characters: nhân vật hoạt hình     

main character: nhân vật chính                          

channel: kênh  

=>  Mickey and Donald are two famous cartoon characters in America and over the world.

Tạm dịch: Mickey và Donald là hai nhân vật hoạt hình nổi tiếng ở Mỹ và trên thế giới.

Câu 66 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

If it ____ for your clear explanation, I ____ the lesson thoroughly now.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Now (bây giờ) => câu điều kiện loại 2 (không có thật ở hiện tại)

=> mệnh đề If chia ở thì quá khứ đơn và mệnh đề chính có dạng: would+V_infi

=> If it were for your clear explanation, I would understand the lesson thoroughly now.

Tạm dịch: Nếu lời giải thích của bạn rõ ràng, bây giờ tôi đã hiểu bài học kỹ lưỡng.

Câu 67 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

I like this film because it has _________ characters and fun songs.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

cruel: hung ác                   

cool: tuyệt, mát lạnh    

stupid: ngốc 

clumsy: hậu đậu   

=>  I like this film because it has clumsy characters and fun songs.

Tạm dịch: Tôi thích phim này vì có những nhân vật hậu đậu và bài hát vui nhộn. 

Câu 68 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

I think that _____ cauliflower is not enough for 3 people. Let’s buy one more.  

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Cụm từ: a head of cauliflower (cây súp lơ)

=> I think that a head of cauliflower is not enough for 3 people. Let’s buy one more.

Tạm dịch:  Tôi nghĩ rằng một cây súp lơ là không đủ cho 3 người. Hãy mua thêm một cây nữa.

Câu 69 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

When serving this dish, don’t forget to _____ a little pepper on the food.  

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

marinate:  ướp                  

puree nhuyễn        

spread: lây lan                

sprinkle: rắc  

=> When serving this dish, don’t forget to sprinkle a little pepper on the food.

Tạm dịch: Khi phục vụ món ăn này, đừng quên rắc một chút hạt tiêu vào thức ăn. 

Câu 70 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Artificial flavours are _____ designed to mimic the taste of natural ingredients.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

addition: thêm vào              

additions: bổ sung            

additive:  phụ gia            

additives: những chất phụ gia

=> Artificial flavours are additives designed to mimic the taste of natural ingredients.   

Tạm dịch: Hương vị nhân tạo là các chất phụ gia được thiết kế để bắt chước hương vị của các thành phần tự nhiên.

Câu 71 Trắc nghiệm

Choose the underlined part among A, B, C or D that needs correcting.

There are much music programmes on TV nowadays.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta thấy music programmes (chương trình âm nhạc) là danh từ đếm được số nhiều => dùng many chứ không phải much (đi với danh từ không đếm được)

=> There are many music programmes on TV nowadays.

Tạm dịch: Có rất nhiều chương trình âm nhạc trên TV hiện nay.

Câu 72 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

_____ products include food items such as yogurt, cheese, and butter.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Natural: Tự nhiên                 

Artificial: Nhân tạo              

Dairy: Làm từ sữa                

Non-dairy: Không có sữa

=> Dairy products include food items such as yogurt, cheese, and butter.

Tạm dịch: Các sản phẩm làm từ sữa bao gồm các mặt hàng thực phẩm như sữa chua, phô mai và bơ.

Câu 73 Trắc nghiệm

Choose the underlined part among A, B, C or D that needs correcting.

Would you like go to the theater with me tonight?  

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Cụm từ “would like to + V_infi” (muốn làm gì). Do đó, go => to go

=> Would you like to go to the theater with me tonight?

Tạm dịch: Bạn có muốn đi đến nhà hát với tôi tối nay?

Câu 74 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Flavor ______ are added to our favourite processed foods, restaurant meals and snacks for their better tastes.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

providers: nhà cung cấp              

enhancers: chất tăng cường               

boosters: tên lửa đẩy                             

supporters: những người ủng hộ

=>  Flavor enhancers are added to our favourite processed foods, restaurant meals and snacks for their better tastes. 

Tạm dịch: Gia vị được thêm vào thực phẩm chế biến sẵn yêu thích của chúng tôi, trong các bữa ăn ở nhà hàng và đồ ăn nhẹ giúp chúng có hương vị tốt hơn.

Câu 75 Trắc nghiệm

Choose the underlined part among A, B, C or D that needs correcting.

Mary didn’t win the race because of she ran too slowly

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Sau because of + V_ing (hoặc N). Do đó because of => because + S+V+O (bởi vì…)

=> Mary didn’t win the race because she ran too slowly.

Tạm dịch: Mary đã không giành chiến thắng trong cuộc đua vì cô chạy quá chậm.

Câu 76 Trắc nghiệm

Read the following passage and choose the best answer for each blank.

A Healthy Life?

(1) _____ health experts believe that children and young people today are more (2) _____ than they used to be. So why has this happened?

One reason is bad eating habits. (3)_____ of young people don’t have a healthy diet. They eat too much fast food (4) ____ hamburgers and pizza and not enough fruit and vegetables. In the US. many children (5)_____ fast food regularly since they were very young. In fact, almost one-third of American children aged four to nineteen have been eating fast food (6) _____all the time. They also don’t (7)_______ exercise and spend too (8)______ of their time watching TV, surfing the Internet or playing computer games.

So how can you change your habits if you have been following an unhealthy lifestyle for a long time? First, change your (9)________ and eat more fruit and vegetables. Next, find an activity you enjoy. Why not try something different like rock climbing, surfing or hiking? Many young people have found that (10) ______ fit and healthy can be a lot of fun.

(1) _____ health experts believe that children and young people today are ...

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

health experts (chuyên gia y tế) là danh từ đếm được số nhiều => đi với many

Many health experts believe that children and young people today ...

Tạm dịch: Nhiều chuyên gia y tế tin rằng trẻ em và thanh thiếu niên ngày nay ....

Câu 77 Trắc nghiệm

Read the following passage and choose the best answer for each blank.

A Healthy Life?

(1) _____ health experts believe that children and young people today are more (2) _____ than they used to be. So why has this happened?

One reason is bad eating habits. (3)_____ of young people don’t have a healthy diet. They eat too much fast food (4) ____ hamburgers and pizza and not enough fruit and vegetables. In the US. many children (5)_____ fast food regularly since they were very young. In fact, almost one-third of American children aged four to nineteen have been eating fast food (6) _____all the time. They also don’t (7)_______ exercise and spend too (8)______ of their time watching TV, surfing the Internet or playing computer games.

So how can you change your habits if you have been following an unhealthy lifestyle for a long time? First, change your (9)________ and eat more fruit and vegetables. Next, find an activity you enjoy. Why not try something different like rock climbing, surfing or hiking? Many young people have found that (10) ______ fit and healthy can be a lot of fun.

Many health experts believe that children and young people today are more (2) _____ than they used to be. So why has this happened?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Healthy (adj) (khỏe mạnh) >< unhealthy (không khoẻ mạnh)

Healthily (Adv) (một cách khỏe mạnh)) >< unhealthily (một cách không khoẻ mạnh)

Đi với động từ tobe (is) => tính từ, dựa vào ngữ nghĩa của câu ta chọn unhealthy.

=> Many health experts believe that children and young people today are more unhealthy than they used to be. So why has this happened?

Tạm dịch: Nhiều chuyên gia y tế tin rằng trẻ em và thanh thiếu niên ngày nay không khoẻ mạnh như trước đây. Vậy tại sao điều này lại xảy ra? Một lý do là thói quen ăn uống thiếu lành mạnh.

Câu 78 Trắc nghiệm

Read the following passage and choose the best answer for each blank.

A Healthy Life?

(1) _____ health experts believe that children and young people today are more (2) _____ than they used to be. So why has this happened?

One reason is bad eating habits. (3)_____ of young people don’t have a healthy diet. They eat too much fast food (4) ____ hamburgers and pizza and not enough fruit and vegetables. In the US. many children (5)_____ fast food regularly since they were very young. In fact, almost one-third of American children aged four to nineteen have been eating fast food (6) _____all the time. They also don’t (7)_______ exercise and spend too (8)______ of their time watching TV, surfing the Internet or playing computer games.

So how can you change your habits if you have been following an unhealthy lifestyle for a long time? First, change your (9)________ and eat more fruit and vegetables. Next, find an activity you enjoy. Why not try something different like rock climbing, surfing or hiking? Many young people have found that (10) ______ fit and healthy can be a lot of fun.

One reason is bad eating habits. (3)_____ of young people don’t have a healthy diet.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Many+danh từ đếm được số nhiều (nhiều thứ gì)

Much+ danh từ  không đếm được (nhiều thứ gì)

Lots of +danh từ đếm được số nhiều hoặc danh từ  không đếm được (nhiều thứ gì)

Few of + danh từ đếm được số nhiều: có ít thứ gì.

Dựa vào ngữ nghĩa của câu, ta chọn D

=> One reason is bad eating habits. Very few of young people don’t have a healthy diet.

Tạm dịch: Một lý do là thói quen ăn uống thiếu lành mạnh. Rất ít người trẻ có chế độ ăn uống lành mạnh.

Câu 79 Trắc nghiệm

Read the following passage and choose the best answer for each blank.

A Healthy Life?

(1) _____ health experts believe that children and young people today are more (2) _____ than they used to be. So why has this happened?

One reason is bad eating habits. (3)_____ of young people don’t have a healthy diet. They eat too much fast food (4) ____ hamburgers and pizza and not enough fruit and vegetables. In the US. many children (5)_____ fast food regularly since they were very young. In fact, almost one-third of American children aged four to nineteen have been eating fast food (6) _____all the time. They also don’t (7)_______ exercise and spend too (8)______ of their time watching TV, surfing the Internet or playing computer games.

So how can you change your habits if you have been following an unhealthy lifestyle for a long time? First, change your (9)________ and eat more fruit and vegetables. Next, find an activity you enjoy. Why not try something different like rock climbing, surfing or hiking? Many young people have found that (10) ______ fit and healthy can be a lot of fun.

They eat too much fast food (4) ____ hamburgers and pizza and not enough fruit and vegetables.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Such as, like: liệt kê những yếu tố giống nhau về loại từ, cấu trúc

Include: bao gồm

As: như là, khi, vì

=> They eat too much fast food like hamburgers and pizza and not enough fruit and vegetables.

Tạm dịch: Chúng ăn quá nhiều thức ăn nhanh như hamburger và pizza và không ăn đủ trái cây và rau quả.

Câu 80 Trắc nghiệm

Read the following passage and choose the best answer for each blank.

A Healthy Life?

(1) _____ health experts believe that children and young people today are more (2) _____ than they used to be. So why has this happened?

One reason is bad eating habits. (3)_____ of young people don’t have a healthy diet. They eat too much fast food (4) ____ hamburgers and pizza and not enough fruit and vegetables. In the US. many children (5)_____ fast food regularly since they were very young. In fact, almost one-third of American children aged four to nineteen have been eating fast food (6) _____all the time. They also don’t (7)_______ exercise and spend too (8)______ of their time watching TV, surfing the Internet or playing computer games.

So how can you change your habits if you have been following an unhealthy lifestyle for a long time? First, change your (9)________ and eat more fruit and vegetables. Next, find an activity you enjoy. Why not try something different like rock climbing, surfing or hiking? Many young people have found that (10) ______ fit and healthy can be a lot of fun.

In the US. many children (5)_____ fast food regularly since they were very young.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Since+mốc thời gian (dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành /hiện tại hoàn thành tiếp diễn) => chọn C

=> In the US. many children have been eating fast food regularly since they were very young.

Tạm dịch: Tại Hoa Kỳ. nhiều trẻ em đã ăn thức ăn nhanh thường xuyên từ khi chúng còn rất nhỏ.