Kiểm tra - Unit 7

Câu 21 Trắc nghiệm

(1) _____ health experts believe that children and young people today are ...

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

health experts (chuyên gia y tế) là danh từ đếm được số nhiều => đi với many

Many health experts believe that children and young people today ...

Tạm dịch: Nhiều chuyên gia y tế tin rằng trẻ em và thanh thiếu niên ngày nay ....

Câu 22 Trắc nghiệm

What advice is given in the passage?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Tạm dịch câu hỏi và các đáp án:   

Lời khuyên nào được đưa ra trong đoạn văn? 

A.Cẩn thận khi làm xúc xích. 

B.Đừng nghĩ quá nhiều về những gì bạn đang ăn khi đặt xúc xích. 

C.Cố gắng không sử dụng quá nhiều chất béo trong hỗn hợp thịt khi làm xúc xích.

D.Hãy chắc chắn rằng ruột được làm sạch trước khi đóng gói với thịt....

Thông tin:

Next time you bite into a sausage, it is probably best not to think too much about how it became the tasty thing you are eating. After all, you don’t want to ruin a good snack.

(Khi bạn ăn xúc xích, tốt nhất là bạn không nên nghĩ quá nhiều về việc nó được chế biến như thế nào nếu bạn không muốn làm hỏng một bữa ăn nhẹ ngon.)

Tạm dịch bài:

Một thế giới xúc xích

Tất cả các nơi trên thế giới, tất cả các nền văn hóa khác nhau đã tạo ra những sản phẩm thú vị chế biến từ thịt và một trong những món phổ biến nhất là xúc xích.

Việc làm xúc xích có thể bị coi là đáng sợ khi sử dụng các bộ phận động vật khác nhau. Vì thịt được nghiền nát, một số vết cắt và bộ phận của động vật sẽ không được phục vụ ở dạng ban đầu của chúng có thể được sử dụng. Theo nghĩa đen, điều này có nghĩa nguyên liệu được dùng thường là các bộ phận như mũi, tai và các khu vực ít ngon miệng khác trên cơ thể. Thịt và thịt xay thường xuyên được trộn với một tỷ lệ chất béo nhất định, cùng với các loại gia vị và chất độn khác. Sau khi được trộn đều, hỗn hợp thịt này sau đó được nhồi vào ruột của con vật đã được làm sạch, sau đó được niêm phong ở cả hai đầu. Kết quả là xúc xích được ra đời. Thịt được sử dụng trong xúc xích có thể đến từ nhiều loại động vật, trong đó thịt bò và thịt lợn là 2 loại được yêu thích nhất. Trong một số nền văn hóa, xúc xích làm từ thịt ngựa được coi là một món ngon. Khi xúc xích được nấu, quá trình nấu đôi khi làm tăng thêm hương vị. Trong khi luộc có lẽ là phương pháp đơn giản nhất, xúc xích xông khói sẽ thêm rất nhiều khói.

Khi bạn ăn xúc xích, tốt nhất là bạn không nên nghĩ quá nhiều về việc nó được chế biến như thế nào nếu bạn không muốn làm hỏng một bữa ăn nhẹ ngon.

Câu 23 Trắc nghiệm

What is the simplest method of cooking sausages?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Tạm dịch câu hỏi và các đáp án: 

Phương pháp đơn giản nhất để làm món xúc xích là gì? (NB) 

A.Nướng 

B.Xông khói 

C.Luộc

D.Nướng (bằng lò)

Thông tin: “While boiling is probably the simplest method, smoking sausages will add a lot of smoky.”

flavour.

(Trong khi luộc có lẽ là phương pháp đơn giản nhất, xúc xích xông khói sẽ thêm rất nhiều khói.)

Câu 24 Trắc nghiệm

What are by far the favourite meats for making sausages?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Tạm dịch câu hỏi và các đáp án:  

Các loại thịt yêu thích để làm xúc xích là gì? 

A.Thịt gà 

B.Thịt ngựa 

C.Thịt cừu 

D.Thịt bò và thịt lợn

Thông tin:

The meats used in sausages come from a variety of animals, although beef and pork are by far the favourites.

(Thịt được sử dụng trong xúc xích có thể đến từ nhiều loại động vật, trong đó thịt bò và thịt lợn là 2 loại được yêu thích nhất.)

Câu 25 Trắc nghiệm

What won't be served in their original forms?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Tạm dịch câu hỏi và các đáp án:

Những gì sẽ không được phục vụ trong các hình dáng ban đầu của họ? 

A.Một số vết cắt và bộ phận của động vật 

B.Gia vị và chất độn 

C.Xúc xích các loại 

D.Ruột của động vật

Thông tin:

Since meat is ground up, certain cuts and parts of an animal that wouldn't be served in their original forms can be used.

(Vì thịt được nghiền nát, một số vết cắt và bộ phận của động vật sẽ không được phục vụ ở dạng ban đầu của chúng có thể được sử dụng.)

Câu 26 Trắc nghiệm

Where is the mixture of meat placed?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Tạm dịch câu hỏi và các đáp án:

Hỗn hợp thịt được đặt ở đâu? 

A.Bên trong gói nhựa 

B.Bên trong ruột đã được làm sạch 

C.Bên trong tủ lạnh 

D.Bên trong hộp kim loại

Thông tin:

After being mixed well. this meat mixture is then stuffed into the cleaned intestines of the animal, which are then sealed at both ends.

(Sau khi được trộn đều, hỗn hợp thịt này sau đó được nhồi vào ruột của con vật đã được làm sạch, sau đó được niêm phong ở cả hai đầu.)

Câu 27 Trắc nghiệm

Where is the mixture of meat placed?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Tạm dịch câu hỏi và các đáp án:

Hỗn hợp thịt được đặt ở đâu? 

A.Bên trong gói nhựa 

B.Bên trong ruột đã được làm sạch 

C.Bên trong tủ lạnh 

D.Bên trong hộp kim loại

Thông tin:

After being mixed well. this meat mixture is then stuffed into the cleaned intestines of the animal, which are then sealed at both ends.

(Sau khi được trộn đều, hỗn hợp thịt này sau đó được nhồi vào ruột của con vật đã được làm sạch, sau đó được niêm phong ở cả hai đầu.)

Câu 28 Trắc nghiệm

Choose the word which is stresses differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Recipe: /ˈresəpi/            

tablespoon: /ˈteɪblspuːn/      

ingredient: /ɪnˈɡriːdiənt/            

benefit: /ˈbenɪfɪt/

Câu C trọng âm rơi vào âm 2 còn lại là 1

Câu 29 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

thirty: /ˈθɜːti/   

theme: /θiːm/                      

both: /bəʊθ/               

them: /ðəm/

Câu D phát âm là /ð/ còn lại là /θ/  

Câu 30 Trắc nghiệm

Choose the word which is stresses differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

loyalty: /ˈlɔɪəlti/                       

success: /səkˈses/                    

incapable: /ɪnˈkeɪpəbl/   

sincere: /sɪnˈsɪə(r)/

Câu A trọng âm rơi vào âm 1 còn lại là 2

Câu 31 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

brother: /ˈbrʌðə(r)/   

weather: /ˈweðə(r)/                 

through: /θruː/                    

than: /ðən/

Câu C phát âm là /θ/ còn lại là /ð/  

Câu 32 Trắc nghiệm

Choose the word which is stresses differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

excited: /ɪkˈsaɪtɪd/        

interested: /ˈɪntrəstɪd/            

confident: /ˈkɒnfɪdənt/ 

memorable: /ˈmemərəbl/

Câu A trọng âm rơi vào âm 2 còn lại là 1  

Câu 33 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

schedule: /ˈʃedjuːl/                       

comedy: /ˈkɒmədi/               

red: /red/             

when: /wen/

Câu B phát âm là /ə/ còn lại là /e/ 

Câu 34 Trắc nghiệm

Choose the word which is stresses differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

avocado: /ˌævəˈkɑːdəʊ/          

traditional: /trəˈdɪʃənl/               

ingredient: /ɪnˈɡriːdiənt/

significant: /sɪɡˈnɪfɪkənt/

Câu A trọng âm rơi vào âm 3 còn lại là 2  

Câu 35 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

channel: /ˈtʃænl/        

game: /ɡeɪm/                 

national: /ˈnæʃnəl/             

relax: /rɪˈlæks/ 

Câu B phát âm là /e/ còn lại là /æ/   

Câu 36 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

grate: /ɡreɪt/          

staple: /ˈsteɪpl/                     

marinate: /ˈmærɪneɪt/                 

shallot: /ʃəˈlɒt/  

Câu D phát âm là /ə/ còn lại là /eɪ / 

Câu 37 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

show: /ʃəʊ/              

programme: /ˈprəʊɡræm/                       

sport: /spɔːt/                 

most: /məʊst/   

Câu C phát âm là /ɔ/ còn lại là /ə/    

Câu 38 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

versatile: /ˈvɜːsətaɪl/        

slice: /slaɪs/                    

sprinkle: /ˈsprɪŋkl/               

combine: /kəmˈbaɪn/

Câu C phát âm là / ɪ/ còn lại là / aɪ/

Câu 39 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

_____ is the date today?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

When: khi nào            

What: cái gì                

How: như thế nào                  

Where: ở đâu

=> What is the date today?

Tạm dịch: Hôm nay là thứ mấy?

Câu 40 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

sprinkle: /ˈsprɪŋkl/      

drain:  /dreɪn/                   

tender: /ˈtendə(r)/     

garnish: /ˈɡɑːnɪʃ/

Câu A phát âm là / ŋ/ còn lại là /n/