Kiểm tra - Unit 6

Câu 21 Trắc nghiệm

Choose the word which is stresses differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A.  recommend          

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A.  recommend          

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A.  recommend          

recommend /ˌrekəˈmend/                   

thoroughly /ˈθʌrəli/

travelling /ˈtrævəlɪŋ/                           

fascinate /ˈfæsɪneɪt/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 1

Đáp án:  A

Câu 22 Trắc nghiệm

Choose the word which is stresses differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. candidate

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. candidate

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. candidate

obedient /əˈbiːdiənt/                           

candidate /ˈkændɪdət/

attendance /əˈtendəns/                                   

security /sɪˈkjʊərəti/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2

Đáp án: B

Câu 23 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. tunnel

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. tunnel

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. tunnel

trench /trentʃ/                         

pedestrian /pəˈdestriən/

exhibition /ˌeksɪˈbɪʃn/             

tunnel /ˈtʌnl/

Câu D âm “-e” phát âm là /l/, còn lại phát âm là /e/

Đáp án: D

Câu 24 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. advice 

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. advice 

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. advice 

justice /ˈdʒʌstɪs/                     

service /ˈsɜːvɪs/

practice /ˈpræktɪs/                   

advice /ədˈvaɪs/

Câu D âm “-i” phát âm là /aɪ/, còn lại phát âm là /ɪ/

Đáp án: D

Câu 25 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. because

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. because

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. because

because /bɪˈkəz/                      

nurse /nɜːs/

horse /hɔːs/                             

purpose /ˈpɜːpəs/

Câu A âm “-se” phát âm là /z/, còn lại phát âm là /s/

Đáp án: A

Câu 26 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. airports

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. airports

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. airports

Đuôi “-s” được phát âm là:

- /iz/ khi trước nó là âm /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/

- /s/ khi trước nó là âm /k/, /p/, /t/, /f/, /θ/

- /z/ các âm còn lại

airports /ˈeəpɔːts/                    

/pəˈdestriənz/

things /θɪŋz/                            

calculators /ˈkælkjuleɪtə(r)z/

Câu A âm “-s” phát âm là /s/, còn lại phát âm là /z/

Đáp án: A

Câu 27 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. realized

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. realized

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. realized

Đuôi “-ed” được phát âm là:

- /ɪd/ khi trước nó là âm /t/, /d/

- /t/ khi trước nó là âm /p/, /f/, /s/, /ʃ/, /tʃ/, /k/

- /d/ các âm còn lại

passed /pɑːst/              

realized /ˈriːəlaɪzd/

wished /wɪʃt/              

touched /tʌtʃt/

Câu B đuôi “-ed” phát âm là /d/, còn lại phát âm là /t/

Đáp án: B

Câu 28 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

In a traditional family, there were three ________: grandparents, parents, and children.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. generations

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. generations

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. generations

group (n): nhóm                     

team (n): nhóm

band (n): nhóm                       

generation (n): thế hệ

=> In a traditional family, there were three generations: grandparents, parents, and children.

Tạm dịch: Trong một gia đình truyền thống, có ba thế hệ: ông bà, cha mẹ và con cái.

Đáp án: D

Câu 29 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

It was very _________ that a couple in the past could have about 5 to 10 children.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. common

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. common

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. common

popular (adj): phổ biến, được nhiều người yêu thích, biết đến, ủng hộ, mang nghĩa tích cực.          

common (adj): thông thường, phổ biến, mang sắc thái trung tính.

shared (adj): được chia sẻ                  

obvious (adj): rõ ràng, hiển nhiên

=> It was very common that a couple in the past could have about 5 to 10 children.

Tạm dịch: Điều rất phổ biến là một cặp vợ chồng trong quá khứ có thể có khoảng 5 đến 10 đứa con.

Đáp án: B

Câu 30 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Along with our need for love, our most important need is the need for ________.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. appreciation

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. appreciation

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. appreciation

appreciation (n): sự đánh giá cao                   

value (n): giá trị

importance (n): sự quan trọng                        

increase (n): sự tăng lên

=> Along with our need for love, our most important need is the need for appreciation.

Tạm dịch: Cùng với nhu cầu tình yêu, nhu cầu quan trọng nhất của chúng tôi là nhu cầu được đánh giá cao

Đáp án: A

Câu 31 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

It is not _______ for a particular vehicle to exist to be loved for generations.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. easy

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. easy

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. easy

fun (adj): hài hước                             

glad (adj): vui mừng

relieved (adj): thanh thản                   

easy (adj): dễ

=> It is not easy for a particular vehicle to exist to be loved for generations.

Tạm dịch: Không dễ để một chiếc xe đặc biệt nào đó được yêu thích qua nhiều thế hệ.

Đáp án: D

Câu 32 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

The sound of firecracker was common on previous Tet, but it is now prohibited _______ being dangerous and unsafe in production and distribution.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. for

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. for

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. for

because: bởi vì, do (+ S + V)             

due to: bởi vì, do (+N/V_ing)

despite: mặc dù (+N/V_ing)              

for: bởi vì

=> The sound of firecracker was common on previous Tet, but it is now prohibited for being dangerous and unsafe in production and distribution.

Tạm dịch: Âm thanh của pháo nổ đã phổ biến vào dịp Tết trước đây, nhưng hiện nay nó đã bị cấm do nguy hiểm và không an toàn trong sản xuất và phân phối.

Đáp án: D

Câu 33 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

They ________ a five-day tour in Malaysia before they enjoyed the Tet festival last year.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. had spent

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. had spent

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. had spent

“they enjoyed the Tet festival last year” là hành động xảy ra trong quá khứ => từ cần điền là động từ diễn tả một hành động xảy ra và kết thúc trước hành động nói trên nên phải chia ở thì quá khứ hoàn thành => had spent

=> They had spent a five-day tour in Malaysia before they enjoyed the Tet festival last year.

Tạm dịch: Họ đã trải qua một chuyến du lịch năm ngày ở Malaysia trước khi họ tận hưởng lễ hội Tết vào năm ngoái.

Đáp án: C

Câu 34 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Ho Chi Minh City plans to use the state budget funds to build ten more flyover ____ .

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. systems

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. systems

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. systems

systerm (n): hệ thống

 set (n): bộ, tập hợp

method (n): phương pháp

route (n): tuyến đường, lộ trình

=> Ho Chi Minh city plans to use the state of budget funds to build ten more flyover systerms.

Tạm dịch: Thành phố Hồ Chí Minh dự định sử dụng các quỹ ngân sách để xây dựng thêm mười hệ thống cầu vượt

Đáp án: A

Câu 35 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

As a member of family, you are _______ to receive moral support and material assistance from other members, especially when you are in trouble.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. expected

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. expected

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. expected

require (v): đòi hỏi, yêu cầu               

force (v): cưỡng ép, bắt buộc

astonish (v): làm ngạc nhiên               

expect (v): đòi hỏi cái gì (ở ai), nhất là như một quyền hạn hoặc bổn phận

=> As a member of family, you are expected to receive moral support and material assistance from other members, especially when you are in trouble.

Tạm dịch: Là một thành viên trong gia đình, bạn sẽ nhận được sự hỗ trợ về mặt đạo đức và hỗ trợ vật chất từ các thành viên khác, đặc biệt là khi bạn gặp khó khăn.

Đáp án: D

Câu 36 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

In the past several weeks, I have had the _____ to interact with a few large extended families.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. opportunity

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. opportunity

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. opportunity

event (n): sự kiện                   

situation (n): hoàn cảnh

ceremony (n): nghi lễ             

opportunity (n): cơ hội

=> In the past several weeks, I have had the opportunity to interact with a few large extended families.

Tạm dịch: Trong vài tuần qua, tôi đã có cơ hội tiếp xúc với một vài đại gia đình nhiều thế hệ.

Đáp án: D

Câu 37 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

As an old saying in Viet Nam, “Blood is thicker than water". the concept of blood  _____ is always engraved in the mind of the Vietnamese.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. relationship

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. relationship

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. relationship

relation (n): mối quan hệ / họ hàng                

relationship (n): mối quan hệ / tình thân thuộc, tình họ hàng

connection (n): sự kết nối                              

joint (n): chỗ nối, đầu nối

=> blood relationship: quan hệ huyết thống

=> As an old saying in Viet Nam, “Blood is thicker than water". the concept of blood relationship is always engraved in the mind of the Vietnamese.

Tạm dịch: Như một câu nói cổ ở Việt Nam, “Một giọt máu đào hơn ao nước lã", khái niệm về mối quan hệ huyết thống luôn khắc sâu trong tâm trí người Việt.

Đáp án: B

Câu 38 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Wise families accept the _____ and support those who have different ways of thinking.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. differences

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. differences

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. differences

difference (n): sự khác biệt                

similarity (n): sự giống nhau

same (n): giống, như nhau                  

agreement (n): sự tán thành

=> Wise families accept the differences and support those who have different ways of thinking.

Tạm dịch: Những gia đình sáng suốt chấp nhận những khác biệt và ủng hộ những người có cách nghĩ khác.

Đáp án: A

Câu 39 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Children feel _______ to go into the world with the support from their parents. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. confident

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. confident

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. confident

confident (adj): tự tin            

confidently (adv): một cách tự tin

confidence (n): sự tự tin        

reluctant (adj): miễn cưỡng, bất đắc dĩ

Từ cần điền đứng sau động từ “feel” nên phải là một tính từ => confident

=> Children feel confident to go into the world with the support from their parents.

Tạm dịch: Trẻ em cảm thấy tự tin để bước vào thế giới với sự cổ vũ từ cha mẹ.

Đáp án: A

Câu 40 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

The railway route is designed with double lanes, electrified and has technical standards - which allows _______ of earthquake level 8.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. power

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. power

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. power

ability (n): khả năng                           

power (n): sức mạnh

tolerance (n): sự khoan dung             

acceptance (n): sự chấp nhận

=> The railway route is designed with double lanes, electrified and has technical standards - which allows power of earthquake level 8.

Tạm dịch: Tuyến đường sắt được thiết kế với hai làn đường, được điện khí hóa và có các tiêu chuẩn kỹ thuật – chịu được sức mạnh của trận động đất cấp 8.

Đáp án: B