Kiểm tra - Unit 6
Choose the word which is stresses differently from the rest.
A. recommend
A. recommend
A. recommend
recommend /ˌrekəˈmend/
thoroughly /ˈθʌrəli/
travelling /ˈtrævəlɪŋ/
fascinate /ˈfæsɪneɪt/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 1
Đáp án: A
Choose the word which is stresses differently from the rest.
B. candidate
B. candidate
B. candidate
obedient /əˈbiːdiənt/
candidate /ˈkændɪdət/
attendance /əˈtendəns/
security /sɪˈkjʊərəti/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2
Đáp án: B
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
D. tunnel
D. tunnel
D. tunnel
trench /trentʃ/
pedestrian /pəˈdestriən/
exhibition /ˌeksɪˈbɪʃn/
tunnel /ˈtʌnl/
Câu D âm “-e” phát âm là /l/, còn lại phát âm là /e/
Đáp án: D
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
D. advice
D. advice
D. advice
justice /ˈdʒʌstɪs/
service /ˈsɜːvɪs/
practice /ˈpræktɪs/
advice /ədˈvaɪs/
Câu D âm “-i” phát âm là /aɪ/, còn lại phát âm là /ɪ/
Đáp án: D
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. because
A. because
A. because
because /bɪˈkəz/
nurse /nɜːs/
horse /hɔːs/
purpose /ˈpɜːpəs/
Câu A âm “-se” phát âm là /z/, còn lại phát âm là /s/
Đáp án: A
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. airports
A. airports
A. airports
Đuôi “-s” được phát âm là:
- /iz/ khi trước nó là âm /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/
- /s/ khi trước nó là âm /k/, /p/, /t/, /f/, /θ/
- /z/ các âm còn lại
airports /ˈeəpɔːts/
/pəˈdestriənz/
things /θɪŋz/
calculators /ˈkælkjuleɪtə(r)z/
Câu A âm “-s” phát âm là /s/, còn lại phát âm là /z/
Đáp án: A
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
B. realized
B. realized
B. realized
Đuôi “-ed” được phát âm là:
- /ɪd/ khi trước nó là âm /t/, /d/
- /t/ khi trước nó là âm /p/, /f/, /s/, /ʃ/, /tʃ/, /k/
- /d/ các âm còn lại
passed /pɑːst/
realized /ˈriːəlaɪzd/
wished /wɪʃt/
touched /tʌtʃt/
Câu B đuôi “-ed” phát âm là /d/, còn lại phát âm là /t/
Đáp án: B
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
In a traditional family, there were three ________: grandparents, parents, and children.
D. generations
D. generations
D. generations
group (n): nhóm
team (n): nhóm
band (n): nhóm
generation (n): thế hệ
=> In a traditional family, there were three generations: grandparents, parents, and children.
Tạm dịch: Trong một gia đình truyền thống, có ba thế hệ: ông bà, cha mẹ và con cái.
Đáp án: D
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
It was very _________ that a couple in the past could have about 5 to 10 children.
B. common
B. common
B. common
popular (adj): phổ biến, được nhiều người yêu thích, biết đến, ủng hộ, mang nghĩa tích cực.
common (adj): thông thường, phổ biến, mang sắc thái trung tính.
shared (adj): được chia sẻ
obvious (adj): rõ ràng, hiển nhiên
=> It was very common that a couple in the past could have about 5 to 10 children.
Tạm dịch: Điều rất phổ biến là một cặp vợ chồng trong quá khứ có thể có khoảng 5 đến 10 đứa con.
Đáp án: B
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Along with our need for love, our most important need is the need for ________.
A. appreciation
A. appreciation
A. appreciation
appreciation (n): sự đánh giá cao
value (n): giá trị
importance (n): sự quan trọng
increase (n): sự tăng lên
=> Along with our need for love, our most important need is the need for appreciation.
Tạm dịch: Cùng với nhu cầu tình yêu, nhu cầu quan trọng nhất của chúng tôi là nhu cầu được đánh giá cao
Đáp án: A
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
It is not _______ for a particular vehicle to exist to be loved for generations.
D. easy
D. easy
D. easy
fun (adj): hài hước
glad (adj): vui mừng
relieved (adj): thanh thản
easy (adj): dễ
=> It is not easy for a particular vehicle to exist to be loved for generations.
Tạm dịch: Không dễ để một chiếc xe đặc biệt nào đó được yêu thích qua nhiều thế hệ.
Đáp án: D
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
The sound of firecracker was common on previous Tet, but it is now prohibited _______ being dangerous and unsafe in production and distribution.
D. for
D. for
D. for
because: bởi vì, do (+ S + V)
due to: bởi vì, do (+N/V_ing)
despite: mặc dù (+N/V_ing)
for: bởi vì
=> The sound of firecracker was common on previous Tet, but it is now prohibited for being dangerous and unsafe in production and distribution.
Tạm dịch: Âm thanh của pháo nổ đã phổ biến vào dịp Tết trước đây, nhưng hiện nay nó đã bị cấm do nguy hiểm và không an toàn trong sản xuất và phân phối.
Đáp án: D
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
They ________ a five-day tour in Malaysia before they enjoyed the Tet festival last year.
C. had spent
C. had spent
C. had spent
“they enjoyed the Tet festival last year” là hành động xảy ra trong quá khứ => từ cần điền là động từ diễn tả một hành động xảy ra và kết thúc trước hành động nói trên nên phải chia ở thì quá khứ hoàn thành => had spent
=> They had spent a five-day tour in Malaysia before they enjoyed the Tet festival last year.
Tạm dịch: Họ đã trải qua một chuyến du lịch năm ngày ở Malaysia trước khi họ tận hưởng lễ hội Tết vào năm ngoái.
Đáp án: C
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Ho Chi Minh City plans to use the state budget funds to build ten more flyover ____ .
A. systems
A. systems
A. systems
systerm (n): hệ thống
set (n): bộ, tập hợp
method (n): phương pháp
route (n): tuyến đường, lộ trình
=> Ho Chi Minh city plans to use the state of budget funds to build ten more flyover systerms.
Tạm dịch: Thành phố Hồ Chí Minh dự định sử dụng các quỹ ngân sách để xây dựng thêm mười hệ thống cầu vượt
Đáp án: A
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
As a member of family, you are _______ to receive moral support and material assistance from other members, especially when you are in trouble.
D. expected
D. expected
D. expected
require (v): đòi hỏi, yêu cầu
force (v): cưỡng ép, bắt buộc
astonish (v): làm ngạc nhiên
expect (v): đòi hỏi cái gì (ở ai), nhất là như một quyền hạn hoặc bổn phận
=> As a member of family, you are expected to receive moral support and material assistance from other members, especially when you are in trouble.
Tạm dịch: Là một thành viên trong gia đình, bạn sẽ nhận được sự hỗ trợ về mặt đạo đức và hỗ trợ vật chất từ các thành viên khác, đặc biệt là khi bạn gặp khó khăn.
Đáp án: D
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
In the past several weeks, I have had the _____ to interact with a few large extended families.
D. opportunity
D. opportunity
D. opportunity
event (n): sự kiện
situation (n): hoàn cảnh
ceremony (n): nghi lễ
opportunity (n): cơ hội
=> In the past several weeks, I have had the opportunity to interact with a few large extended families.
Tạm dịch: Trong vài tuần qua, tôi đã có cơ hội tiếp xúc với một vài đại gia đình nhiều thế hệ.
Đáp án: D
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
As an old saying in Viet Nam, “Blood is thicker than water". the concept of blood _____ is always engraved in the mind of the Vietnamese.
B. relationship
B. relationship
B. relationship
relation (n): mối quan hệ / họ hàng
relationship (n): mối quan hệ / tình thân thuộc, tình họ hàng
connection (n): sự kết nối
joint (n): chỗ nối, đầu nối
=> blood relationship: quan hệ huyết thống
=> As an old saying in Viet Nam, “Blood is thicker than water". the concept of blood relationship is always engraved in the mind of the Vietnamese.
Tạm dịch: Như một câu nói cổ ở Việt Nam, “Một giọt máu đào hơn ao nước lã", khái niệm về mối quan hệ huyết thống luôn khắc sâu trong tâm trí người Việt.
Đáp án: B
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Wise families accept the _____ and support those who have different ways of thinking.
A. differences
A. differences
A. differences
difference (n): sự khác biệt
similarity (n): sự giống nhau
same (n): giống, như nhau
agreement (n): sự tán thành
=> Wise families accept the differences and support those who have different ways of thinking.
Tạm dịch: Những gia đình sáng suốt chấp nhận những khác biệt và ủng hộ những người có cách nghĩ khác.
Đáp án: A
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Children feel _______ to go into the world with the support from their parents.
A. confident
A. confident
A. confident
confident (adj): tự tin
confidently (adv): một cách tự tin
confidence (n): sự tự tin
reluctant (adj): miễn cưỡng, bất đắc dĩ
Từ cần điền đứng sau động từ “feel” nên phải là một tính từ => confident
=> Children feel confident to go into the world with the support from their parents.
Tạm dịch: Trẻ em cảm thấy tự tin để bước vào thế giới với sự cổ vũ từ cha mẹ.
Đáp án: A
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
The railway route is designed with double lanes, electrified and has technical standards - which allows _______ of earthquake level 8.
B. power
B. power
B. power
ability (n): khả năng
power (n): sức mạnh
tolerance (n): sự khoan dung
acceptance (n): sự chấp nhận
=> The railway route is designed with double lanes, electrified and has technical standards - which allows power of earthquake level 8.
Tạm dịch: Tuyến đường sắt được thiết kế với hai làn đường, được điện khí hóa và có các tiêu chuẩn kỹ thuật – chịu được sức mạnh của trận động đất cấp 8.
Đáp án: B