Câu hỏi:
2 năm trước
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Children feel _______ to go into the world with the support from their parents.
Trả lời bởi giáo viên
Đáp án đúng:
A. confident
confident (adj): tự tin
confidently (adv): một cách tự tin
confidence (n): sự tự tin
reluctant (adj): miễn cưỡng, bất đắc dĩ
Từ cần điền đứng sau động từ “feel” nên phải là một tính từ => confident
=> Children feel confident to go into the world with the support from their parents.
Tạm dịch: Trẻ em cảm thấy tự tin để bước vào thế giới với sự cổ vũ từ cha mẹ.
Đáp án: A