Kiểm tra Unit 5
Some of the islands are hollow, creating (5)_____ caves.
Chỗ cần điền là một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ caves (hang động)
=> majestic (adj, tráng lệ)
=> Some of the islands are hollow, creating majestic caves.
Tạm dịch: Một số hòn đảo rỗng, tạo ra những hang động hùng vĩ.
their limestone worn down by 500 million years of (4) ____ downpours,
Chỗ cần điền là một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ downpour (mưa lớn)
- tropical (adj): nhiệt đới
=> their limestone worn down by 500 million years of tropical downpours
Tạm dịch: đá vôi của chúng bị bào mòn bởi những mưa nhiệt đới 500 triệu năm
There are more (3) ____ 1,600 islets in the bay,
Cụm từ more than + numbers (nhiều hơn + …)
=> There are more (3) than 1,600 islets in the bay,
Tạm dịch: Có hơn 1.600 đảo nhỏ trong vịnh
But, it seems the opinions are divided among (2)____.
Sau among (ở giữa) là danh từ số nhiều => travelers (những người du lịch)
=> But, it seems the opinions are divided among travelers
Tạm dịch: Nhưng, dường như các ý kiến bị chia rẽ giữa các du khách
Some students choose to apply to university and gain admission and then defer their entrance , while others wait to apply until after they have had (35) _____ alternative experience.
Danh từ “experience” (trải nghiệm ) chưa xác định và đứng trc tính từ “alternative” /ɔ:l'tə:nətiv/ bắt đầu bằng nguyên âm / ɔ:/ => điền mạo từ “an”.
=> Some students choose to apply to university and gain admission and then defer their entrance , while others wait to apply until after they have had an alternative experience.
Tạm dịch: Một số sinh viên chọn nộp đơn vào trường đại học và được nhận vào học và sau đó hoãn lại việc nhập học, trong khi những sinh viên khác chờ đợi nộp đơn sau khi họ có trải nghiệm khác.
1. Bạn cần tự mình kiểm tra bản thân và những lý do đi học đại học trước khi bắt đầu tìm kiếm. Tại sao bạn sẽ làm vậy? Khả năng và thế mạnh của bạn là gì? Điểm yếu của bạn là gì? Những gì bạn muốn trong cuộc sống? Bạn có thể tự túc trong xã hội hay bạn cần sự hỗ trợ nhiệt tình? Nói chuyện với gia đình, bạn bè và tư vấn viên trường trung học khi bạn đặt những câu hỏi này. Những người hiểu bạn nhất có thể giúp bạn nhiều nhất với những vấn đề quan trọng này.
2. Rất ít học sinh trung học có đủ thông tin hoặc kinh nghiệm để chọn một chuyên ngành. Bạn cần phải chuẩn bị tốt để xác định sự quan tâm và năng khiếu của bạn. Nhiều sinh viên thay đổi quyết định của họ hai hoặc ba lần trước khi họ lựa chọn ngành.
3. Nếu bạn không đi học đại học ngay thì nó cũng không bao giờ là quá muộn. Không có những điều như là thời gian hoàn hảo để bắt đầu đại học. Một số sinh viên được hưởng lợi từ một năm đi làm việc, học tập hoặc đi du lịch, và những kinh nghiệm này cho phép họ trở thành những sinh viên giỏi, một số sinh viên chọn nộp đơn vào trường đại học và được nhận vào học và sau đó hoãn lại việc nhập học, trong khi những người khác chờ đợi nộp đơn sau khi họ có trải nghiệm khác.
......these experiences (34) _____ them to be better, more engaged students.
Cấu trúc: allow sb to V (cho phép ai làm gì).
=> ......these experiences allow them to be better, more engaged students.
Tạm dịch: ..... những kinh nghiệm này cho phép họ trở thành những sinh viên giỏi.
The unique beauty of the bay with its karsts make it a natural to be added to UNESCO’s World (1) ____ listing.
Cụm từ UNESCO’s World Heritage (Di sản thế giới UNESCO)
=> The unique beauty of the bay with its karsts make it a natural to be added to UNESCO’s World Heritage listing.
Tạm dịch: Vẻ đẹp độc đáo của vịnh với các núi đá vôi khiến nó dĩ nhiên được thêm vào danh sách Di sản Thế giới của UNESCO.
If you do not have to go to university right (33) _____ it is never too late.
Cụm từ: “right away” ( ngay lập tức).
=> If you do not have to go to university right away it is never too late.
Tạm dịch: Nếu bạn không đi học đại học ngay thì nó không bao giờ là quá muộn.
an invitation for travelers to board a traditional Vietnamese junk-boat and (8) ____ the bay, it’s islands, caves, and floating villages.
Từ and là liên từ dùng để nối 2 cụm từ có cấu tạo giống nhau, vế trước là động từ ở dạng nguyên mẫu (board) nên sau and cũng là một động từ nguyên mẫu
=> explore (v, khám phá)
=> an invitation for travelers to board a traditional Vietnamese junk-boat and (8) explore the bay, it’s islands, caves, and floating villages.
Tạm dịch: một lời mời cho du khách lên một chiếc thuyền buồm truyền thống của Việt Nam và khám phá vịnh, đó là những hòn đảo, hang động và những ngôi làng nổi.
Vẻ đẹp độc đáo của vịnh với các núi đá vôi khiến nó dĩ nhiên khi được thêm vào danh sách Di sản Thế giới của UNESCO. Nhưng, có vẻ như các ý kiến được chia cho các du khách.
Có hơn 1.600 đảo nhỏ trong vịnh, đá vôi của chúng bị bào mòn bởi mưa nhiệt đới 500 triệu năm và đứng đầu bởi sự phát triển của rừng rậm. Một số hòn đảo rỗng, tạo ra những hang động hùng vĩ. Một số đảo lớn hơn có hồ riêng.
Tại trung tâm của vịnh, có 775 cấu trúc được tạo trong một khu vực chỉ rộng 330 km2 - một lời mời cho khách du lịch lên một chiếc thuyền rác truyền thống của Việt Nam và khám phá vịnh, đảo, hang động và làng nổi.
Many students (32) _____ their minds two or three times before they settle on a major.
transform (v): biến đổi
translate (v): dịch
change (v): thay đổi
convert (v) : biến đổi
=> Many students change their minds two or three times before they settle on a major.
Tạm dịch: Nhiều sinh viên thay đổi sự lựa chọn của mình 2 hoặc 3 lần trước khi lựa chọn ngành học.
an invitation (7) ____ travelers to board a traditional Vietnamese junk-boat ...
Cụm từ: an invitation for sb (lời mời cho ai)
=> an invitation for travelers to board a traditional Vietnamese junk-boat
Tạm dịch: một lời mời cho du khách lên một chiếc thuyền buồm truyền thống của Việt Nam.
You need to be well (31) _____ to determine your interest and aptitude.
prepare (v): chuẩn bị
prepared (adj): được chuẩn bị
preparation (n): sự chuẩn bị
preparative (adj): sửa soạn
Cụm từ : “well prepared” ( chuẩn bị tốt).
=> You need to be well prepared to determine your interest and aptitude.
Tạm dịch: Bạn cấn có sự chuẩn bị tốt để xác định đam mê và năng khiếu của bạn.
At the centre of the bay, there ____ 775 of the formations in an area of just 330 square kilometers
Câu này giới thiệu có 775 cấu trúc ở giữa vịnh => dùng cấu trúc there are
=> At the centre of the bay there are 775 of the formations in an area of just 330 square kilometers.
Tạm dịch: Tại trung tâm của vịnh có 775 cấu trúc được tạo trong một khu vực chỉ rộng 330 km2.
Very few high-school students have enough information or (30) _____ to choose a major.
expenditure (n): sự tiêu dùng
experience (n): kinh nghiệm, học hỏi
experiment (n): cuộc thí nghiệm
expert (n): chuyên gia
=> Very few high-school students have enough information or experience to choose a major.
Tạm dịch: rất ít học sinh trung học có đủ thông tin hoặc kinh nghiệm để chọn một chuyên nghành.
Some of the islands are hollow, creating (5)_____ caves.
Chỗ cần điền là một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ caves (hang động)
=> majestic (adj, tráng lệ)
=> Some of the islands are hollow, creating majestic caves.
Tạm dịch: Một số hòn đảo rỗng, tạo ra những hang động hùng vĩ.
The people (29) _____ know you best can help you the most with these important issues.
Trong câu xuất hiện 2 động từ “know” và “can help” => dấu hiệu nhận biết của mệnh đề quan hệ
Vị trí cần điền đứng sau danh từ chỉ người “the people” và đứng trước động từ “know” => chọn who
=> The people who know you best can help you the most with these important issues.
Tạm dịch: những người hiểu bạn nhất là những người có thể giúp bạn nhiều nhất với những vẫn đề quan trọng này.
their limestone worn down by 500 million years of (4) ____ downpours,
Chỗ cần điền là một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ downpour (mưa lớn)
- tropical (adj): nhiệt đới
=> their limestone worn down by 500 million years of tropical downpours
Tạm dịch: đá vôi của chúng bị bào mòn bởi những mưa nhiệt đới 500 triệu năm
Are you socially self-sufficient or do you need warm, familial (28) _____?
support (n): sự ủng hộ
bringing (n) sự đưa ra
feeding (n): sự bồi dưỡng
growth (n) sự phát triển
=> Are you socially self-sufficient or do you need warm, familial support?
Tạm dịch: Bạn có thể tự túc trong xã hội hay cần sự giúp đỡ tận tình.
There are more (3) ____ 1,600 islets in the bay,
Cụm từ more than + numbers (nhiều hơn + …)
=> There are more (3) than 1,600 islets in the bay,
Tạm dịch: Có hơn 1.600 đảo nhỏ trong vịnh
Are you socially self-sufficient (27) _____ do you need...
Or : hoặc
But: nhưng
Nor : thường là neither....nor....: không và cũng không
Either: thường là either...or...: hoặc cái này hoặc cái kia
Or nối hai vế “Are you socially self-sufficient” và “do you need warm’’.
=> Are you socially self-sufficient or do you need...
Tạm dịch: Bạn có thể tự túc trong xã hội hay cần....