Kiểm tra Unit 5

Câu 21 Trắc nghiệm

She had to have the operation _______. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Công thức: S + Ved/V2, or S + would +V (kẻo )

=> She had to have the operation or she would die

Tạm dịch: Cô ấy phải phẫu thuật kẻo cô ấy sẽ chết.

Câu 22 Trắc nghiệm

_______ that problem with the car, we wouldn't have missed the speech. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Công thức: If +S +had  not +Ved/V3, S + would +  have + Ved/3.

            = Unless + S +had  +Ved/V3, S + would +  have + Ved/3

=> Unless we had had that problem with the car, we wouldn't have missed the speech. 

Tạm dịch: Nếu chúng tôi không có vấn đề với chiếc ô tô, chúng tôi đã không lỡ bài phát biểu.

Câu 23 Trắc nghiệm

If I _______ the lottery last week, I _______ rich now.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Công thức: If +S +had +Ved/V3  last week , S + would + V now.

=> If I had won the lottery last week, I would be rich now.

Tạm dịch: Nếu tuần trước tôi trúng xổ số, bây giờ tôi đã giàu.

Câu 24 Trắc nghiệm

_______ I had brought my laptop to the meeting yesterday.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

If: nếu                                                            

If only : giá như         

Even if : thậm chí nếu                                    

As if : như thể là

=> If only I had brought my laptop to the meeting yesterday.

Tạm dịch: Gía như  hôm qua tôi mang máy tính đến cuộc họp.

Câu 25 Trắc nghiệm

Without your recommendation, we _______ any success last year.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Công thức: Without + N, S + would + have + Ved/V3 ( nếu không …)

=> Without your recommendation, we would not have got any success last year.

Tạm dịch: Nếu không có sự gợi ý của bạn, chúng tôi sẽ không có sự bất kỳ thành công nào trong năm ngoái.

Câu 26 Trắc nghiệm

English or French, you can choose _______.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

not: không                                          

both: cả 2

either: hoặc cái này, hoặc cái kia       

so: vì thế

Cấu trúc: either ….or…..( hoặc cái này, hoặc cái kia)

=> English or French, you can choose either

Tạm dịch: Bạn có thể lựa chọn hoặc tiếng Anh hoặc tiếng Pháp

Câu 27 Trắc nghiệm

You can meet Mr. Pike, who is _______ behalf _______ the university to solve the problems of foreign students.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Cụm từ:  “on behalf of +N” ( thay mặt)

=> You can meet Mr. Pike, who is on behalf of the university to solve the problems of foreign students.

Tạm dịch: Bạn có thể gặp ông Pike người mà thay mặt trường đại học để giải quyết vấn đề của sinh viên nước ngoài.

Câu 28 Trắc nghiệm

The examination results of the A-Levels determine if _______ student is good enough to go to _______ university or college.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Danh từ “student” (học sinh) và  ‘ university” ( trường đại học) chưa xác định cụ thể nên cần mạo từ => a

=> The examination results of the A-Levels determine if a student is good enough to go to a university or college.

Tạm dịch: Kết quả kỳ thi trình độ A quyết định rằng 1 học sinh có đủ giỏi để vào trường đại học hay trường cao đẳng nào hay không.

Câu 29 Trắc nghiệm

_______ as much money as Bill Gates of Microsoft, I would retire.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

If +S + Ved/V2, S+ would +V

=> Did +S + V, S+ would +V

=> Were + S + to-V, S+ would +V

=> Did I have as much money as Bill Gates of Microsoft, I would retire.      

Tạm dịch: Nếu tôi có nhiều tiền như chủ của Microsoft- Bill Gate, tôi sẽ về hưu.

Câu 30 Trắc nghiệm

______ he gets here soon, we will have to start the meeting without him.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Suppose: cho là

Provided: được cho là

Cấu trúc: If + S + doesn’t/ don’t + V(s/es), S + will + V

            = Unless + S + V(s/es), S + will + V

=> Unless he gets here soon, we will have to start the meeting without him.

Tạm dịch: Nếu anh ấy không ở đây sớm, chúng ta sẽ phải bắt đầu cuộc họp mà không có anh ta.

Câu 31 Trắc nghiệm

Not many places at the universities are left, so choice is on a severe _______. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

limiting (v): hạn chế                          

limitation (n): sự giới hạn                  

delimitation (n): ranh giới                 

limited (v): giới hạn

=> Not many places at the universities are left, so choice is on a severe limitation

Tạm dịch: Không còn nhiều vị trí ở trường đại học, vì vậy sự lựa chọn là hạn chế nghiêm trọng.

Câu 32 Trắc nghiệm

We will be _______ for our final examination in the last week of May.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Cụm từ “sit for examination” ( tham dự kỳ thi)

=> We will be sitting for our final examination in the last week of May.

Tạm dịch: Chúng tôi sẽ tham dự kỳ thi cuối cùng vào tuần cuối cùng của tháng Năm.

Câu 33 Trắc nghiệm

Entry to university is competitive, so some _______ with the minimum entrance qualifications will find themselves without a place.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

tutors   (n): gia sư                               

professors (n): giáo sư           

teachers (n): giáo viên                       

applicants (n): ứng viên

=> Entry to university is competitive, so some applicants with the minimum entrance qualifications will find themselves without a place.

Tạm dịch: Vào đại học mang  tính cạnh tranh, vì vậy một số ứng viên với trình độ tối thiểu sẽ không tìm thấy mình chỗ đứng.

Câu 34 Trắc nghiệm

An _______ is a student at a university or college who is studying for his or her first degree.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

undergraduate (n): sinh viên chưa tốt nghiệp                       

application (n): sự nộp đơn      

insurance (n): bảo hiểm                                                         

exam (n): kỳ thi

=> An undergraduate is a student at a university or college who is studying for his or her first degree.

Tạm dịch: 1 sinh viên chưa tốt nghiệp là sinh viên ở trường đại học hoặc cao đẳng mà đang học bằng đầu tiên.

Câu 35 Trắc nghiệm

The A-level (short for Advanced Level) is a General Certificate of Education set of exams _______ in the U.K.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

taken (v): cầm                                    

spent  (v): dành

met (v): gặp                                        

indicated (v): ngụ ý

Cụm  từ: “take the exam” (tham dự kỳ thi)

=> The A-level (short for Advanced Level) is a General Certificate of Education set of exams taken in the U.K.

Tạm dịch: Trình độ A (viết tắt là trình độ cao) là chứng chỉ giáo dục phổ biến của các kỳ thi ở Anh.

Câu 36 Trắc nghiệm

Odd one out. (Em hãy tìm một từ khác loại với những từ khác)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

forest: cánh rừng 

mountain: ngọn núi

lake: hồ nước

city: thành phố 

3 đáp án A, B và C đều dùng để chỉ khu vực rừng núi => từ khác loại cần chọn là city (thành phố)

Câu 37 Trắc nghiệm

The A-level (short for Advanced Level) is a General Certificate of Education set of exams _______ in the U.K.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

taken (v): cầm                                    

spent  (v): dành

met (v): gặp                                        

indicated (v): ngụ ý

Cụm  từ: “take the exam” (tham dự kỳ thi)

=> The A-level (short for Advanced Level) is a General Certificate of Education set of exams taken in the U.K.

Tạm dịch: Trình độ A (viết tắt là trình độ cao) là chứng chỉ giáo dục phổ biến của các kỳ thi ở Anh.

Câu 38 Trắc nghiệm

an invitation for travelers to board a traditional Vietnamese junk-boat and (8) ____ the bay, it’s islands, caves, and floating villages.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Từ and là liên từ dùng để nối 2 cụm từ có cấu tạo giống nhau, vế trước là động từ ở dạng nguyên mẫu (board) nên sau and cũng là một động từ nguyên mẫu

=> explore (v, khám phá)

=> an invitation for travelers to board a traditional Vietnamese junk-boat and (8) explore the bay, it’s islands, caves, and floating villages.

Tạm dịch: một lời mời cho du khách lên một chiếc thuyền buồm truyền thống của Việt Nam và khám phá vịnh, đó là những hòn đảo, hang động và những ngôi làng nổi.

Vẻ đẹp độc đáo của vịnh với các núi đá vôi khiến nó dĩ nhiên khi được thêm vào danh sách Di sản Thế giới của UNESCO. Nhưng, có vẻ như các ý kiến được chia cho các du khách.

Có hơn 1.600 đảo nhỏ trong vịnh, đá vôi của chúng bị bào mòn bởi mưa nhiệt đới 500 triệu năm và đứng đầu bởi sự phát triển của rừng rậm. Một số hòn đảo rỗng, tạo ra những hang động hùng vĩ. Một số đảo lớn hơn có hồ riêng.

Tại trung tâm của vịnh, có 775 cấu trúc được tạo trong một khu vực chỉ rộng 330 km2 - một lời mời cho khách du lịch lên một chiếc thuyền rác truyền thống của Việt Nam và khám phá vịnh, đảo, hang động và làng nổi.

Câu 39 Trắc nghiệm

an invitation (7) ____ travelers to board a traditional Vietnamese junk-boat ...

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Cụm từ: an invitation for sb (lời mời cho ai)

=> an invitation for travelers to board a traditional Vietnamese junk-boat

Tạm dịch: một lời mời cho du khách lên một chiếc thuyền buồm truyền thống của Việt Nam.

Câu 40 Trắc nghiệm

At the centre of the bay, there ____ 775 of the formations in an area of just 330 square kilometers

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Câu này giới thiệu có 775 cấu trúc ở giữa vịnh => dùng cấu trúc there are

=> At the centre of the bay there are 775 of the formations in an area of just 330 square kilometers.

Tạm dịch: Tại trung tâm của vịnh có 775 cấu trúc được tạo trong một khu vực chỉ rộng 330 km2.