Kiểm tra Unit 5
She had to have the operation _______.
Công thức: S + Ved/V2, or S + would +V (kẻo )
=> She had to have the operation or she would die
Tạm dịch: Cô ấy phải phẫu thuật kẻo cô ấy sẽ chết.
_______ that problem with the car, we wouldn't have missed the speech.
Công thức: If +S +had not +Ved/V3, S + would + have + Ved/3.
= Unless + S +had +Ved/V3, S + would + have + Ved/3
=> Unless we had had that problem with the car, we wouldn't have missed the speech.
Tạm dịch: Nếu chúng tôi không có vấn đề với chiếc ô tô, chúng tôi đã không lỡ bài phát biểu.
If I _______ the lottery last week, I _______ rich now.
Công thức: If +S +had +Ved/V3 last week , S + would + V now.
=> If I had won the lottery last week, I would be rich now.
Tạm dịch: Nếu tuần trước tôi trúng xổ số, bây giờ tôi đã giàu.
_______ I had brought my laptop to the meeting yesterday.
If: nếu
If only : giá như
Even if : thậm chí nếu
As if : như thể là
=> If only I had brought my laptop to the meeting yesterday.
Tạm dịch: Gía như hôm qua tôi mang máy tính đến cuộc họp.
Without your recommendation, we _______ any success last year.
Công thức: Without + N, S + would + have + Ved/V3 ( nếu không …)
=> Without your recommendation, we would not have got any success last year.
Tạm dịch: Nếu không có sự gợi ý của bạn, chúng tôi sẽ không có sự bất kỳ thành công nào trong năm ngoái.
English or French, you can choose _______.
not: không
both: cả 2
either: hoặc cái này, hoặc cái kia
so: vì thế
Cấu trúc: either ….or…..( hoặc cái này, hoặc cái kia)
=> English or French, you can choose either
Tạm dịch: Bạn có thể lựa chọn hoặc tiếng Anh hoặc tiếng Pháp
You can meet Mr. Pike, who is _______ behalf _______ the university to solve the problems of foreign students.
Cụm từ: “on behalf of +N” ( thay mặt)
=> You can meet Mr. Pike, who is on behalf of the university to solve the problems of foreign students.
Tạm dịch: Bạn có thể gặp ông Pike người mà thay mặt trường đại học để giải quyết vấn đề của sinh viên nước ngoài.
The examination results of the A-Levels determine if _______ student is good enough to go to _______ university or college.
Danh từ “student” (học sinh) và ‘ university” ( trường đại học) chưa xác định cụ thể nên cần mạo từ => a
=> The examination results of the A-Levels determine if a student is good enough to go to a university or college.
Tạm dịch: Kết quả kỳ thi trình độ A quyết định rằng 1 học sinh có đủ giỏi để vào trường đại học hay trường cao đẳng nào hay không.
_______ as much money as Bill Gates of Microsoft, I would retire.
If +S + Ved/V2, S+ would +V
=> Did +S + V, S+ would +V
=> Were + S + to-V, S+ would +V
=> Did I have as much money as Bill Gates of Microsoft, I would retire.
Tạm dịch: Nếu tôi có nhiều tiền như chủ của Microsoft- Bill Gate, tôi sẽ về hưu.
______ he gets here soon, we will have to start the meeting without him.
Suppose: cho là
Provided: được cho là
Cấu trúc: If + S + doesn’t/ don’t + V(s/es), S + will + V
= Unless + S + V(s/es), S + will + V
=> Unless he gets here soon, we will have to start the meeting without him.
Tạm dịch: Nếu anh ấy không ở đây sớm, chúng ta sẽ phải bắt đầu cuộc họp mà không có anh ta.
Not many places at the universities are left, so choice is on a severe _______.
limiting (v): hạn chế
limitation (n): sự giới hạn
delimitation (n): ranh giới
limited (v): giới hạn
=> Not many places at the universities are left, so choice is on a severe limitation
Tạm dịch: Không còn nhiều vị trí ở trường đại học, vì vậy sự lựa chọn là hạn chế nghiêm trọng.
We will be _______ for our final examination in the last week of May.
Cụm từ “sit for examination” ( tham dự kỳ thi)
=> We will be sitting for our final examination in the last week of May.
Tạm dịch: Chúng tôi sẽ tham dự kỳ thi cuối cùng vào tuần cuối cùng của tháng Năm.
Entry to university is competitive, so some _______ with the minimum entrance qualifications will find themselves without a place.
tutors (n): gia sư
professors (n): giáo sư
teachers (n): giáo viên
applicants (n): ứng viên
=> Entry to university is competitive, so some applicants with the minimum entrance qualifications will find themselves without a place.
Tạm dịch: Vào đại học mang tính cạnh tranh, vì vậy một số ứng viên với trình độ tối thiểu sẽ không tìm thấy mình chỗ đứng.
An _______ is a student at a university or college who is studying for his or her first degree.
undergraduate (n): sinh viên chưa tốt nghiệp
application (n): sự nộp đơn
insurance (n): bảo hiểm
exam (n): kỳ thi
=> An undergraduate is a student at a university or college who is studying for his or her first degree.
Tạm dịch: 1 sinh viên chưa tốt nghiệp là sinh viên ở trường đại học hoặc cao đẳng mà đang học bằng đầu tiên.
The A-level (short for Advanced Level) is a General Certificate of Education set of exams _______ in the U.K.
taken (v): cầm
spent (v): dành
met (v): gặp
indicated (v): ngụ ý
Cụm từ: “take the exam” (tham dự kỳ thi)
=> The A-level (short for Advanced Level) is a General Certificate of Education set of exams taken in the U.K.
Tạm dịch: Trình độ A (viết tắt là trình độ cao) là chứng chỉ giáo dục phổ biến của các kỳ thi ở Anh.
Odd one out. (Em hãy tìm một từ khác loại với những từ khác)
forest: cánh rừng
mountain: ngọn núi
lake: hồ nước
city: thành phố
3 đáp án A, B và C đều dùng để chỉ khu vực rừng núi => từ khác loại cần chọn là city (thành phố)
The A-level (short for Advanced Level) is a General Certificate of Education set of exams _______ in the U.K.
taken (v): cầm
spent (v): dành
met (v): gặp
indicated (v): ngụ ý
Cụm từ: “take the exam” (tham dự kỳ thi)
=> The A-level (short for Advanced Level) is a General Certificate of Education set of exams taken in the U.K.
Tạm dịch: Trình độ A (viết tắt là trình độ cao) là chứng chỉ giáo dục phổ biến của các kỳ thi ở Anh.
an invitation for travelers to board a traditional Vietnamese junk-boat and (8) ____ the bay, it’s islands, caves, and floating villages.
Từ and là liên từ dùng để nối 2 cụm từ có cấu tạo giống nhau, vế trước là động từ ở dạng nguyên mẫu (board) nên sau and cũng là một động từ nguyên mẫu
=> explore (v, khám phá)
=> an invitation for travelers to board a traditional Vietnamese junk-boat and (8) explore the bay, it’s islands, caves, and floating villages.
Tạm dịch: một lời mời cho du khách lên một chiếc thuyền buồm truyền thống của Việt Nam và khám phá vịnh, đó là những hòn đảo, hang động và những ngôi làng nổi.
Vẻ đẹp độc đáo của vịnh với các núi đá vôi khiến nó dĩ nhiên khi được thêm vào danh sách Di sản Thế giới của UNESCO. Nhưng, có vẻ như các ý kiến được chia cho các du khách.
Có hơn 1.600 đảo nhỏ trong vịnh, đá vôi của chúng bị bào mòn bởi mưa nhiệt đới 500 triệu năm và đứng đầu bởi sự phát triển của rừng rậm. Một số hòn đảo rỗng, tạo ra những hang động hùng vĩ. Một số đảo lớn hơn có hồ riêng.
Tại trung tâm của vịnh, có 775 cấu trúc được tạo trong một khu vực chỉ rộng 330 km2 - một lời mời cho khách du lịch lên một chiếc thuyền rác truyền thống của Việt Nam và khám phá vịnh, đảo, hang động và làng nổi.
an invitation (7) ____ travelers to board a traditional Vietnamese junk-boat ...
Cụm từ: an invitation for sb (lời mời cho ai)
=> an invitation for travelers to board a traditional Vietnamese junk-boat
Tạm dịch: một lời mời cho du khách lên một chiếc thuyền buồm truyền thống của Việt Nam.
At the centre of the bay, there ____ 775 of the formations in an area of just 330 square kilometers
Câu này giới thiệu có 775 cấu trúc ở giữa vịnh => dùng cấu trúc there are
=> At the centre of the bay there are 775 of the formations in an area of just 330 square kilometers.
Tạm dịch: Tại trung tâm của vịnh có 775 cấu trúc được tạo trong một khu vực chỉ rộng 330 km2.