Kĩ năng đọc - Điền từ
In other words, it increases your resistance to illness. in leisure time, you can play sports with your friends or your relatives, this not (3) ______ helps you but also motivates everyone around you to take part in sports and have good health.
not only … but also: không chỉ…mà còn
=> In other words, it increases your resistance to illness. In leisure time, you can play sports with your friends or your relatives, this not only helps you but also motivates everyone around you to take part in sports and have good health.
Tạm dịch: Nói cách khác, nó làm tăng sức đề kháng của bạn với bệnh tật. trong thời gian rảnh rỗi, bạn có thể chơi thể thao với bạn bè hoặc người thân, điều này không chỉ giúp bạn mà còn thúc đẩy mọi người xung quanh tham gia thể thao và có sức khỏe tốt.
To illustrate, you can have a lower chance (2) ____ getting a serious illness such as a heart attack or high blood pressure.
chance of V-ing/N: cơ hội, nguy cơ (về cái gì)
=> To illustrate, you can have a lower chance of getting a serious illness such as a heart attack or high blood pressure.
Tạm dịch: Để minh họa, bạn có thể có nguy cơ mắc bệnh nghiêm trọng thấp hơn như đau tim hoặc huyết áp cao.
Firstly, playing sports can give you a (1)_____ life and a fit body. You will be more active and healthier by playing sports.
health (n): sức khỏe
healthy (adj): khỏe mạnh
unhealth (n): sự không khỏe mạnh
unhealthy (adj): không khỏe mạnh
Từ cần điền đứng sau mạo từ a và trước danh từ life nên phải là một tính từ
=> Firstly, playing sports can give you a healthy life and a fit body. You will be more active and healthier by playing sports.
Tạm dịch: Thứ nhất, chơi thể thao có thể mang lại cho bạn một cuộc sống khỏe mạnh và một thân hình cân đối. Bạn sẽ năng động và khỏe mạnh hơn bằng cách chơi thể thao.
She said that “for some reasons these children tend to eat more sugar and fat” and that “many of them get too (10) _______ exercise to burn up these things.”
little: rất ít (mang nghĩa tiêu cực) => dùng với danh từ không đếm được
exercise là danh từ không đếm được nên ta dùng little
=> She said that “for some reasons these children tend to eat more sugar and fat” and that “many of them get too little exercise to burn up these things.”
Tạm dịch: Cô ấy nói rằng vì một số lý do, những đứa trẻ này có xu hướng ăn nhiều đường và chất béo hơn và nhiều người trong số họ tập thể dục quá ít để đốt cháy những thứ này.
Một tờ báo ở London đưa tin rằng một đứa trẻ 12 tuổi bị ám ảnh bởi các trò chơi máy tính khác nhau đến nỗi anh ta đã ăn cắp từ cha mẹ và bạn học của mình để mua thêm. Đây không phải là trường hợp duy nhất như vậy. Hiệu trưởng một trường tiểu học gần đây đã tuyên bố rằng nhiều trẻ em ở trường này ăn cắp tiền ăn trưa của nhau vì lý do tương tự.
Chơi game trên máy tính thực sự có thể làm tổn thương bạn.
Tiến sĩ Leonora Keller, một chuyên gia về sức khỏe, nói rằng nhiều trẻ em chơi những trò chơi này nhiệt tình đến nỗi chúng phải chịu đau đớn từ trò chơi “Space Warrior’s Wrist”. Các cơ dưới cánh tay bị viêm do chuyển động lặp đi lặp lại của cổ tay và áp lực liên tục lên thanh điều khiển máy tính. Điều này cũng gây ra những cơn đau nhức khác ở khuỷu tay và vai cũng như những vết loét lạ trên tay.
Vấn đề cân nặng là một hệ quả khác.
Tiến sĩ Keller cũng nhận thấy rằng những đứa trẻ dành nhiều thời gian chơi trò chơi điện tử có xu hướng béo hơn những đứa trẻ không chơi. Cô ấy nói rằng vì một số lý do, những đứa trẻ này có xu hướng ăn nhiều đường và chất béo hơn và nhiều người trong số họ tập thể dục quá ít để đốt cháy những thứ này.
Dr. Keller also found that children who spend a lot of time playing electronic games have a tendency to be fatter (9) _______ those who do not.
Câu trên là câu so sánh hơn nên từ cần điền là than
=> Dr. Keller also found that children who spend a lot of time playing electronic games have a tendency to be fatter than those who do not.
Tạm dịch: Tiến sĩ Keller cũng nhận thấy rằng những đứa trẻ dành nhiều thời gian chơi trò chơi điện tử có xu hướng béo hơn những đứa trẻ không chơi.
Dr. Keller also found that children who spend a lot of time (8) ____ electronic games have a tendency ..
spend + time + (on) + V_ing: dành thời gian làm gì
=> Dr. Keller also found that children who spend a lot of time playing electronic games
Tạm dịch: Tiến sĩ Keller cũng nhận thấy rằng những đứa trẻ dành nhiều thời gian chơi trò chơi điện tử
This is also causes other aches and pains their elbows and shoulders as well as strange sores on (7)_______ hands.
Từ cần điền đứng trước danh từ hands nên phải là tính từ sở hữu their
=> This is also causes other aches and pains their elbows and shoulders as well as strange sores on their hands.
Tạm dịch: Điều này cũng gây ra những cơn đau nhức khác ở khuỷu tay và vai cũng như những vết loét lạ trên tay.
This is also causes (6)______ aches and pains their elbows and shoulders as well as strange sores on (7)_______ hands.
aches là danh từ số nhiều nên ta dùng other
=> This is also causes other aches and pains their elbows and shoulders
Tạm dịch: Điều này cũng gây ra những cơn đau nhức khác ở khuỷu tay và vai
The muscles of the lower arm become inflamed as a result of repeated (5)______ of the wrist and constant pressure on the computer control stick.
movement (n): sự chuyển động
Từ cần điền đứng sau tính từ repeated nên phải là một danh từ
=> The muscles of the lower arm become inflamed as a result of repeated movements of the wrist and constant pressure on the computer control stick.
Tạm dịch: Các cơ dưới cánh tay bị viêm do chuyển động lặp đi lặp lại của cổ tay và áp lực liên tục lên thanh điều khiển máy tính.
Dr. Leonora Keller, a health expert, said that many children play these games Which such enthusiasm that they suffer (4) _______ “Space Warrior’s Wrist”.
suffer from: chịu đựng, bị đau
=> Dr. Leonora Keller, a health expert, said that many children play these games which such enthusiasm that they suffer from “Space Warrior’s Wrist”.
Tạm dịch: Tiến sĩ Leonora Keller, một chuyên gia về sức khỏe, nói rằng nhiều trẻ em chơi những trò chơi này nhiệt tình đến nỗi chúng phải chịu đau đớn từ trò chơi “Space Warrior’s Wrist”.
The head of a Primary school recently claimed that (3)_______ the children at this school steal each other’s lunch money for the same reason.
children là danh từ đếm được số nhiều nên ta dùng many of
=> The head of a Primary school recently claimed that many of the children at this school steal each other’s lunch money for the same reason.
Tạm dịch: Hiệu trưởng một trường tiểu học gần đây đã tuyên bố rằng nhiều trẻ em ở trường này ăn cắp tiền ăn trưa của nhau vì lý do tương tự.
One London newspaper reported that a 12-year-old became so obsessed with various computer games that he (2)_____ from his Parents and his schoolmates in order to buy more.
Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn
steal (v): ăn trộm là động từ theo quy tắc=> xem lại bảng quy tắc
=> One London newspaper reported that a 12-year-old boy became so obsessed with various computer games that he stole from his Parents and his schoolmates in order to buy more.
Tạm dịch: Một tờ báo ở London đưa tin rằng một đứa trẻ 12 tuổi bị ám ảnh bởi các trò chơi máy tính khác nhau đến nỗi anh ta đã ăn cắp từ cha mẹ và bạn học của mình để mua thêm.
Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
Packet sugar from the supermarket is extracted from (1) _____sugar cane or sugar beet. These (2)____ are mixed with hot water, which dissolves their natural sugar. Sugar is also found in fruits, some of which, such as dates and grapes, (3) ____ very high amounts of sugar. To be a little more (4) ____, sugar should be called sucrose. Sucrose is made up of two substances, glucose, which (5)_____ for instant energy, and fructose, which lasts longer as a source of energy. The sugar in fruit is mainly fructose. So, when we eat fruit, we (6) ____ quite large amounts of natural sugar. Some scientists believe that too much - sugar (7) _____ in sweets, cakes, and biscuits. It is said to be generally bad for the health, although nothing (8) _____ so far. However, it (9) ____ that sugar causes tooth decay. As one expert said that “If other foods damaged our body as much as sugar (10) _____ our teeth, they would be banned immediately.”
Packet sugar from the supermarket is extracted from (1) _____sugar cane or sugar beet.
Both: Cả hai
Some: Một vài
Either: Hoặc, hay
Mainly: Chủ yếu
cấu trúc: either ... or ...: không cái này thì cái khác
=> Packet sugar from the supermarket is extracted from either sugar cane or sugar beet.
Tạm dịch: Gói đường từ siêu thị được chiết xuất từ mía hoặc củ cải đường
Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
Packet sugar from the supermarket is extracted from (1) _____sugar cane or sugar beet. These (2)____ are mixed with hot water, which dissolves their natural sugar. Sugar is also found in fruits, some of which, such as dates and grapes, (3) ____ very high amounts of sugar. To be a little more (4) ____, sugar should be called sucrose. Sucrose is made up of two substances, glucose, which (5)_____ for instant energy, and fructose, which lasts longer as a source of energy. The sugar in fruit is mainly fructose. So, when we eat fruit, we (6) ____ quite large amounts of natural sugar. Some scientists believe that too much - sugar (7) _____ in sweets, cakes, and biscuits. It is said to be generally bad for the health, although nothing (8) _____ so far. However, it (9) ____ that sugar causes tooth decay. As one expert said that “If other foods damaged our body as much as sugar (10) _____ our teeth, they would be banned immediately.”
These (2)____ are mixed with hot water, which dissolves their natural sugar.
Productions: Sản xuất
Products: Các sản phẩm
Producers: Nhà sản xuất
Producing: Sản xuất
=> These (2) products are mixed with hot water, which dissolves their natural sugar.
Tạm dịch: Những sản phẩm này được pha với nước nóng, hòa tan đường tự nhiên của chúng.
Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
Packet sugar from the supermarket is extracted from (1) _____sugar cane or sugar beet. These (2)____ are mixed with hot water, which dissolves their natural sugar. Sugar is also found in fruits, some of which, such as dates and grapes, (3) ____ very high amounts of sugar. To be a little more (4) ____, sugar should be called sucrose. Sucrose is made up of two substances, glucose, which (5)_____ for instant energy, and fructose, which lasts longer as a source of energy. The sugar in fruit is mainly fructose. So, when we eat fruit, we (6) ____ quite large amounts of natural sugar. Some scientists believe that too much - sugar (7) _____ in sweets, cakes, and biscuits. It is said to be generally bad for the health, although nothing (8) _____ so far. However, it (9) ____ that sugar causes tooth decay. As one expert said that “If other foods damaged our body as much as sugar (10) _____ our teeth, they would be banned immediately.”
Sugar is also found in fruits, some of which, such as dates and grapes, (3) ____ very high amounts of sugar.
Contains (v): Chứa đựng, bao gồm là ngoại động từ nên không tồn tại ở dạng câu bị động
Chủ ngữ là some of which => số nhiều nên động từ ở dạng V-infi.
=> Sugar is also found in fruits, some of which, such as dates and grapes, (3) contain very high amounts of sugar.
Tạm dịch: Đường cũng được tìm thấy trong trái cây, một số trong đó, chẳng hạn như chà là và nho chứa lượng đường rất cao.
Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
Packet sugar from the supermarket is extracted from (1) _____sugar cane or sugar beet. These (2)____ are mixed with hot water, which dissolves their natural sugar. Sugar is also found in fruits, some of which, such as dates and grapes, (3) ____ very high amounts of sugar. To be a little more (4) ____, sugar should be called sucrose. Sucrose is made up of two substances, glucose, which (5)_____ for instant energy, and fructose, which lasts longer as a source of energy. The sugar in fruit is mainly fructose. So, when we eat fruit, we (6) ____ quite large amounts of natural sugar. Some scientists believe that too much - sugar (7) _____ in sweets, cakes, and biscuits. It is said to be generally bad for the health, although nothing (8) _____ so far. However, it (9) ____ that sugar causes tooth decay. As one expert said that “If other foods damaged our body as much as sugar (10) _____ our teeth, they would be banned immediately.”
To be a little more (4) ____, sugar should be called sucrose.
Scientists: Các nhà khoa học (n)
Scientific: Thuộc về khoa học (adj)
Science: Khoa học (n)
Non-science: Phi khoa học (n)
=> To be a little more (4) scientific , sugar should be called sucrose.
Tạm dịch: Để cái tên mang tính khoa học, đường nên được gọi là sucrose.
Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
Packet sugar from the supermarket is extracted from (1) _____sugar cane or sugar beet. These (2)____ are mixed with hot water, which dissolves their natural sugar. Sugar is also found in fruits, some of which, such as dates and grapes, (3) ____ very high amounts of sugar. To be a little more (4) ____, sugar should be called sucrose. Sucrose is made up of two substances, glucose, which (5)_____ for instant energy, and fructose, which lasts longer as a source of energy. The sugar in fruit is mainly fructose. So, when we eat fruit, we (6) ____ quite large amounts of natural sugar. Some scientists believe that too much - sugar (7) _____ in sweets, cakes, and biscuits. It is said to be generally bad for the health, although nothing (8) _____ so far. However, it (9) ____ that sugar causes tooth decay. As one expert said that “If other foods damaged our body as much as sugar (10) _____ our teeth, they would be banned immediately.”
Sucrose is made up of two substances, glucose, which (5)_____ for instant energy, and fructose, which lasts longer as a source of energy.
Cấu trúc bị động thì hiện tại đơn: is/am/are+V_PII
Chủ ngữ số ít (glucose) => sử dụng is
=> Sucrose is made up of two substances, glucose, which (5) is used for instant energy, and fructose, which lasts longer as a source of energy.
Tạm dịch: Sucrose được tạo thành từ hai chất, glucose, (5) được sử dụng cho năng lượng tức thời và fructose, tồn tại lâu hơn như một nguồn năng lượng.
Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
Packet sugar from the supermarket is extracted from (1) _____sugar cane or sugar beet. These (2)____ are mixed with hot water, which dissolves their natural sugar. Sugar is also found in fruits, some of which, such as dates and grapes, (3) ____ very high amounts of sugar. To be a little more (4) ____, sugar should be called sucrose. Sucrose is made up of two substances, glucose, which (5)_____ for instant energy, and fructose, which lasts longer as a source of energy. The sugar in fruit is mainly fructose. So, when we eat fruit, we (6) ____ quite large amounts of natural sugar. Some scientists believe that too much - sugar (7) _____ in sweets, cakes, and biscuits. It is said to be generally bad for the health, although nothing (8) _____ so far. However, it (9) ____ that sugar causes tooth decay. As one expert said that “If other foods damaged our body as much as sugar (10) _____ our teeth, they would be banned immediately.”
The sugar in fruit is mainly fructose. So, when we eat fruit, we (6) ____ quite large amounts of natural sugar.
Chúng ta (we) ăn là chủ động, câu chia ở thì hiện tại đơn (thể hiện chân lí, sự thật hiển nhiên)
=> The sugar in fruit is mainly fructose. So, when we eat fruit, we (6) also eat quite large amounts of natural sugar.
Tạm dịch: Đường trong trái cây chủ yếu là fructose. Vì vậy, khi chúng ta ăn trái cây, chúng ta (6) cũng ăn một lượng đường tự nhiên khá lớn.
Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
Packet sugar from the supermarket is extracted from (1) _____sugar cane or sugar beet. These (2)____ are mixed with hot water, which dissolves their natural sugar. Sugar is also found in fruits, some of which, such as dates and grapes, (3) ____ very high amounts of sugar. To be a little more (4) ____, sugar should be called sucrose. Sucrose is made up of two substances, glucose, which (5)_____ for instant energy, and fructose, which lasts longer as a source of energy. The sugar in fruit is mainly fructose. So, when we eat fruit, we (6) ____ quite large amounts of natural sugar. Some scientists believe that too much - sugar (7) _____ in sweets, cakes, and biscuits. It is said to be generally bad for the health, although nothing (8) _____ so far. However, it (9) ____ that sugar causes tooth decay. As one expert said that “If other foods damaged our body as much as sugar (10) _____ our teeth, they would be banned immediately.”
Some scientists believe that too much - sugar (7) _____ in sweets, cakes, and biscuits.
Cấu trúc bị động thì hiện tại đơn: is/am/are+V_PII
=> Some scientists believe that too much - sugar (7) is eaten in sweets, cakes, and biscuits.
Tạm dịch: Một số nhà khoa học tin rằng quá nhiều - đường được tiêu thụ trong đồ ngọt, bánh và bánh quy.
Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
Packet sugar from the supermarket is extracted from (1) _____sugar cane or sugar beet. These (2)____ are mixed with hot water, which dissolves their natural sugar. Sugar is also found in fruits, some of which, such as dates and grapes, (3) ____ very high amounts of sugar. To be a little more (4) ____, sugar should be called sucrose. Sucrose is made up of two substances, glucose, which (5)_____ for instant energy, and fructose, which lasts longer as a source of energy. The sugar in fruit is mainly fructose. So, when we eat fruit, we (6) ____ quite large amounts of natural sugar. Some scientists believe that too much - sugar (7) _____ in sweets, cakes, and biscuits. It is said to be generally bad for the health, although nothing (8) _____ so far. However, it (9) ____ that sugar causes tooth decay. As one expert said that “If other foods damaged our body as much as sugar (10) _____ our teeth, they would be banned immediately.”
It is said to be generally bad for the health, although nothing (8) _____ so far.
So far là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành
Cấu trúc bị động thì hiện tại hoàn thành: have/has+V_PII
=> It is said to be generally bad for the health, although nothing (8) has been proved so far.
Tạm dịch: Nó được cho là nói chung là không tốt cho sức khỏe, mặc dù cho đến nay không có gì được chứng minh.