Kĩ năng đọc - Điền từ

Câu 41 Trắc nghiệm

Eating fast food four (6)_____ more times a week can increase the risk of dying from heart disease by 80 percent.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

either: hay      

but: nhưng               

and: và                        

or: hoặc  

=> Eating fast food four or more times a week can increase the risk of dying from heart disease by 80 percent.   

Tạm dịch: Ăn thức ăn nhanh bốn lần trở lên mỗi tuần có thể làm tăng 80% nguy cơ tử vong do bệnh tim. 

Câu 42 Trắc nghiệm

For example, people who consume fast foods are less (5) ____ to eat fruits, vegetables, milk etc.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

able: có thể                   

likely: có khả năng                    

likable: như nhau                  

possible: có thể   

- be likely to V: có vẻ, có khả năng là về điều gì đó không chắc chắn.

=> For example, people who consume fast foods are less (5) likely to eat fruits, vegetables, milk etc. 

Tạm dịch: Ví dụ, những người tiêu thụ thức ăn nhanh có vẻ ăn ít hơn trái cây, rau, sữa, v.v.

Câu 43 Trắc nghiệm

Global warming is (1) ________problem in the world today.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Đây là câu so sánh nhất vì ta chỉ thấy  một danh từ (problem) xuất hiện trong câu

Cấu trúc: S + be + the most + adj

=> Global warming is (1) the biggest problem in the world today.

Tạm dịch: Sự nóng lên toàn cầu là vấn đề lớn nhất trên thế giới hiện nay.

Câu 44 Trắc nghiệm

Even small amount of fast food can (4) ____ your calorie intake considerably.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

decrease: giảm bớt  

rise: tăng lên       

increase: tăng                

complete: hoàn thành  

=>Even small amount of fast food can (4) increase your calorie intake considerably.

Tạm dịch: Ngay cả một lượng nhỏ thức ăn nhanh cũng có thể làm tăng lượng calo đáng kể.

Câu 45 Trắc nghiệm

But if you say “sound”, it has a different (5) __________, maybe it is more positive.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

meaning (n) ý nghĩa

mean (v) có nghĩa

meaningful (adj) đầy ý nghĩa

means (+of) phương tiện

Vị trí cần điền là một danh từ vì trước đó là tính từ different

Dựa vào ngữ cảnh câu, ta thấy đáp án A là phù hợp nhất.

=> But if you say “sound”, it has a different (5) meaning, maybe it is more positive.

Tạm dịch: Nhưng nếu bạn nói "âm thanh", nó có một (5) nghĩa khác, có thể nó tích cực hơn.

Câu 46 Trắc nghiệm

Obesity means having too much body fat. Fast food is high (3)____  calories and sugar that contribute to increased-weight gain.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

- high in calories: (có hàm lượng calories cao)

=> Obesity means having too much body fat. Fast food is high in  calories and sugar that contribute to increased-weight gain.
Tạm dịch: Béo phì có nghĩa là có quá nhiều mỡ trong cơ thể. Thức ăn nhanh có hàm lượng calo và đường cao góp phần tăng cân.

Câu 47 Trắc nghiệm

Noise is quite often annoying. It’s stuff that makes our surroundings (4) _______.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

comfortable (adj) thoải mái

unpleasant (adj) khó chịu

exciting (adj) thú vị

relaxed (thư giãn)

Dựa vào ngữ cảnh câu, ta thấy đáp án B là phù hợp nhất.

=> Noise is quite often annoying. It’s stuff that makes our surroundings (4) unpleasant.

Tạm dịch: Tiếng ồn thường gây khó chịu. Đó là thứ khiến môi trường xung quanh chúng ta trở nên khó chịu.

Câu 48 Trắc nghiệm

Fast food can be a good way to save time, but it is not the proper way for nutrition because it can have negative effects (2) ____ our health.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

- Cụm từ: have effect on: có ảnh hưởng lên điều gì.

=> Fast food can be a good way to save time, but it is not the (1) proper way for nutrition because it can have negative effects (2) on our health. 

Tạm dịch: Sử dụng thức ăn nhanh có thể là một cách tốt để tiết kiệm thời gian, nhưng nó không phải là cách thích hợp cho dinh dưỡng vì nó có thể có tác động tiêu cực đối với sức khỏe của chúng ta.

Câu 49 Trắc nghiệm

It’s strange to think that in the past few decades, people (3) __________about noise pollution.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Dấu hiệu nhận biết: in the past few decades =< sử dụng thì hiện tại hoàn thành để diễn tả hành động bắt đầu từ quá và vẫn tiếp tục ở hiện tại

=> It’s strange to think that in the past few decades, people (3) have talked about noise pollution.

Tạm dịch: Thật kỳ lạ khi nghĩ rằng trong vài thập kỷ qua, người ta đã nói về ô nhiễm tiếng ồn.

Câu 50 Trắc nghiệm

Fast food can be defined as any food that contributes little or no nutrient value to the diet, but instead provides excess calories and fat. Fast food can be a good way to save time, but it is not the (1) ____ way for nutrition

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

similar: giống

proper: thích hợp

typical: điển hình

sticky: dính

=> Fast food can be defined as any food that contributes little or no nutrient value to the diet, but instead provides excess calories and fat. Fast food can be a good way to save time, but it is not the  proper way for nutrition 

Tạm dịch: Thức ăn nhanh có thể được định nghĩa là bất kỳ thực phẩm nào đóng góp ít hoặc không có giá trị dinh dưỡng cho chế độ ăn, nhưng thay vào đó cung cấp lượng calo và chất béo dư thừa. Sử dụng thức ăn nhanh có thể là một cách tốt để tiết kiệm thời gian, nhưng nó không phải là cách thích hợp cho dinh dưỡng

Câu 51 Trắc nghiệm

I really want to have a button to turn it (2)_____.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

: turn off (v) tắt

turn on (v) bật

turn up (v) tăng âm lượng

turn in (v) vào

Dựa vào ngữ cảnh câu, ta thấy đáp án A là phù hợp nhất.

=> I really want to have a button to turn it (2) off.

Tạm dịch: Tôi thực sự muốn có một nút để tắt nó.

Câu 52 Trắc nghiệm

Fast food can be defined as any food that contributes little or no nutrient value to the diet, but instead provides excess calories and fat. Fast food can be a good way to save time, but it is not the (1) ____ way for nutrition

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

similar: giống

proper: thích hợp

typical: điển hình

sticky: dính

=> Fast food can be defined as any food that contributes little or no nutrient value to the diet, but instead provides excess calories and fat. Fast food can be a good way to save time, but it is not the  proper way for nutrition 

Tạm dịch: Thức ăn nhanh có thể được định nghĩa là bất kỳ thực phẩm nào đóng góp ít hoặc không có giá trị dinh dưỡng cho chế độ ăn, nhưng thay vào đó cung cấp lượng calo và chất béo dư thừa. Sử dụng thức ăn nhanh có thể là một cách tốt để tiết kiệm thời gian, nhưng nó không phải là cách thích hợp cho dinh dưỡng

Câu 53 Trắc nghiệm

I guess there isn’t a place on Earth where you (1) ____ hear anything.             

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

can (v) có thể

can’t (v) không thể

need (v) cần

needn’t (v) không cần

Dựa vào ngữ cảnh câu, ta thấy đáp án B là phù hợp nhất.

=> I guess there isn’t a place on Earth where you (1) can’t hear anything.        

Tạm dịch: Tôi đoán không có nơi nào trên Trái đất mà bạn không thể nghe thấy gì cả.

Câu 54 Trắc nghiệm

But today, Cappadocia is an _______ place to visit.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

amazing (adj) thú vị

uninteresting (adj) buồn chán

ancient (adj) cổ xưa

boring (adj) chán, tẻ nhạt

=> But today, Cappadocia is an amazing place to visit.

Tạm dịch: Nhưng ngày nay, Cappadocia là một nơi tuyệt vời để ghé thăm.

Câu 55 Trắc nghiệm

Later, people were frightened of the Romans, and the cities were good places ___________.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Khi muốn diễn tả hành đông mang tính mục đích, ta sử dụng dạng động từ to + V nguyên thể

=> Later, people were frightened of the Romans, and the cities were good places to hide.

Tạm dịch: Sau đó, mọi người sợ hãi người La Mã, và các thành phố là nơi tốt để ẩn náu.

Câu 56 Trắc nghiệm

Three thousand years ___________, people were frightened of the cold winters and of the wild animals above the ground.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta thấy động từ trong câu chia ở thì quá khứ đơn nên trong câu cần có dấu hiệu nhận biết của từ

Dấu hiệu nhậ biết thì quá khứ đơn là khoảng thời gian + agp (…trước đó)

=> Three thousand years ago, people were frightened of the cold winters and of the wild animals above the ground.

Tạm dịch: Ba nghìn năm trước, con người sợ hãi về mùa đông lạnh giá và những loài động vật hoang dã trên mặt đất.

Câu 57 Trắc nghiệm

In the past, there were thousands of ___________ in the underground cities.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Thousands of + N số nhiều đếm được

Dạng số nhiều của danh từ person (người) là people

=> In the past, there were thousands of people in the underground cities.

Tạm dịch: Trong quá khứ, có hàng ngàn người trong các thành phố dưới lòng đất.

Câu 58 Trắc nghiệm

Some of these cities are about three thousand years ____________.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Cụm từ years old: tuổi

=> Some of these cities are about three thousand years old.

Tạm dịch: Một số thành phố này có tuổi đời khoảng ba nghìn năm.

Câu 59 Trắc nghiệm

These sports can help them have endurance, quickness and even teach them how to improve team spirit and work in groups. These sports  also teach them how to communicate (5)____ their teammates, and show them how active and creative they are.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

communicate with sb: giao tiếp với ai

=> These sports can help them have endurance, quickness and even teach them how to improve team spirit and work in groups. These sports  also teach them how to communicate with their teammates, and show them how active and creative they are.

Tạm dịch: Những môn thể thao này có thể giúp chúng có sức bền, sự nhanh nhạy và thậm chí dạy chúng cách cải thiện tinh thần đồng đội và làm việc theo nhóm. Những môn thể thao này cũng dạy chúng cách giao tiếp với đồng đội và cho chúng thấy chúng năng động và sáng tạo như thế nào.

Tạm dịch bài:

Thứ nhất, chơi thể thao có thể mang lại cho bạn một cuộc sống khỏe mạnh và một thân hình cân đối. Bạn sẽ năng động và khỏe mạnh hơn bằng cách chơi thể thao. Để minh họa, bạn có thể có nguy cơ mắc bệnh nghiêm trọng thấp hơn như đau tim hoặc huyết áp cao.

Nói cách khác, nó làm tăng sức đề kháng của bạn với bệnh tật. trong thời gian rảnh rỗi, bạn có thể chơi thể thao với bạn bè hoặc người thân, điều này không chỉ giúp bạn mà còn thúc đẩy mọi người xung quanh tham gia thể thao và có sức khỏe tốt.

Hơn nữa, bạn cũng cần cho phép và khuyến khích trẻ em chơi thể thao, đặc biệt là một số hoạt động bên ngoài như bóng đá, bóng rổ hoặc bóng chuyền để giảm thời gian trẻ ngồi trước máy tính hoặc xem tivi. Những môn thể thao này có thể giúp chúng có sức bền, sự nhanh nhạy và thậm chí dạy chúng cách cải thiện tinh thần đồng đội và làm việc theo nhóm. Những môn thể thao này cũng dạy chúng cách giao tiếp với đồng đội và cho chúng thấy chúng năng động và sáng tạo như thế nào.

Câu 60 Trắc nghiệm

Moreover, you also need to allow and encourage children to play sports, especially some outside activities such as football, basketball or volleyball to decrease the time that your children spend sitting in front of computers or (4)______ television.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

spend + time + (on) + V_ing: dành thời gian làm gì

=> Moreover, you also need to allow and encourage children to play sports, especially some outside activities such as football, basketball or volleyball to decrease the time that your children spend sitting in front of computers or watching television.

Tạm dịch: Hơn nữa, bạn cũng cần cho phép và khuyến khích trẻ em chơi thể thao, đặc biệt là một số hoạt động bên ngoài như bóng đá, bóng rổ hoặc bóng chuyền để giảm thời gian trẻ ngồi trước máy tính hoặc xem tivi.