Kĩ năng đọc - Điền từ
Eating fast food four (6)_____ more times a week can increase the risk of dying from heart disease by 80 percent.
either: hay
but: nhưng
and: và
or: hoặc
=> Eating fast food four or more times a week can increase the risk of dying from heart disease by 80 percent.
Tạm dịch: Ăn thức ăn nhanh bốn lần trở lên mỗi tuần có thể làm tăng 80% nguy cơ tử vong do bệnh tim.
For example, people who consume fast foods are less (5) ____ to eat fruits, vegetables, milk etc.
able: có thể
likely: có khả năng
likable: như nhau
possible: có thể
- be likely to V: có vẻ, có khả năng là về điều gì đó không chắc chắn.
=> For example, people who consume fast foods are less (5) likely to eat fruits, vegetables, milk etc.
Tạm dịch: Ví dụ, những người tiêu thụ thức ăn nhanh có vẻ ăn ít hơn trái cây, rau, sữa, v.v.
Global warming is (1) ________problem in the world today.
Đây là câu so sánh nhất vì ta chỉ thấy một danh từ (problem) xuất hiện trong câu
Cấu trúc: S + be + the most + adj
=> Global warming is (1) the biggest problem in the world today.
Tạm dịch: Sự nóng lên toàn cầu là vấn đề lớn nhất trên thế giới hiện nay.
Even small amount of fast food can (4) ____ your calorie intake considerably.
decrease: giảm bớt
rise: tăng lên
increase: tăng
complete: hoàn thành
=>Even small amount of fast food can (4) increase your calorie intake considerably.
Tạm dịch: Ngay cả một lượng nhỏ thức ăn nhanh cũng có thể làm tăng lượng calo đáng kể.
But if you say “sound”, it has a different (5) __________, maybe it is more positive.
meaning (n) ý nghĩa
mean (v) có nghĩa
meaningful (adj) đầy ý nghĩa
means (+of) phương tiện
Vị trí cần điền là một danh từ vì trước đó là tính từ different
Dựa vào ngữ cảnh câu, ta thấy đáp án A là phù hợp nhất.
=> But if you say “sound”, it has a different (5) meaning, maybe it is more positive.
Tạm dịch: Nhưng nếu bạn nói "âm thanh", nó có một (5) nghĩa khác, có thể nó tích cực hơn.
Obesity means having too much body fat. Fast food is high (3)____ calories and sugar that contribute to increased-weight gain.
- high in calories: (có hàm lượng calories cao)
=> Obesity means having too much body fat. Fast food is high in calories and sugar that contribute to increased-weight gain.
Tạm dịch: Béo phì có nghĩa là có quá nhiều mỡ trong cơ thể. Thức ăn nhanh có hàm lượng calo và đường cao góp phần tăng cân.
Noise is quite often annoying. It’s stuff that makes our surroundings (4) _______.
comfortable (adj) thoải mái
unpleasant (adj) khó chịu
exciting (adj) thú vị
relaxed (thư giãn)
Dựa vào ngữ cảnh câu, ta thấy đáp án B là phù hợp nhất.
=> Noise is quite often annoying. It’s stuff that makes our surroundings (4) unpleasant.
Tạm dịch: Tiếng ồn thường gây khó chịu. Đó là thứ khiến môi trường xung quanh chúng ta trở nên khó chịu.
Fast food can be a good way to save time, but it is not the proper way for nutrition because it can have negative effects (2) ____ our health.
- Cụm từ: have effect on: có ảnh hưởng lên điều gì.
=> Fast food can be a good way to save time, but it is not the (1) proper way for nutrition because it can have negative effects (2) on our health.
Tạm dịch: Sử dụng thức ăn nhanh có thể là một cách tốt để tiết kiệm thời gian, nhưng nó không phải là cách thích hợp cho dinh dưỡng vì nó có thể có tác động tiêu cực đối với sức khỏe của chúng ta.
It’s strange to think that in the past few decades, people (3) __________about noise pollution.
Dấu hiệu nhận biết: in the past few decades =< sử dụng thì hiện tại hoàn thành để diễn tả hành động bắt đầu từ quá và vẫn tiếp tục ở hiện tại
=> It’s strange to think that in the past few decades, people (3) have talked about noise pollution.
Tạm dịch: Thật kỳ lạ khi nghĩ rằng trong vài thập kỷ qua, người ta đã nói về ô nhiễm tiếng ồn.
Fast food can be defined as any food that contributes little or no nutrient value to the diet, but instead provides excess calories and fat. Fast food can be a good way to save time, but it is not the (1) ____ way for nutrition
similar: giống
proper: thích hợp
typical: điển hình
sticky: dính
=> Fast food can be defined as any food that contributes little or no nutrient value to the diet, but instead provides excess calories and fat. Fast food can be a good way to save time, but it is not the proper way for nutrition
Tạm dịch: Thức ăn nhanh có thể được định nghĩa là bất kỳ thực phẩm nào đóng góp ít hoặc không có giá trị dinh dưỡng cho chế độ ăn, nhưng thay vào đó cung cấp lượng calo và chất béo dư thừa. Sử dụng thức ăn nhanh có thể là một cách tốt để tiết kiệm thời gian, nhưng nó không phải là cách thích hợp cho dinh dưỡng
I really want to have a button to turn it (2)_____.
: turn off (v) tắt
turn on (v) bật
turn up (v) tăng âm lượng
turn in (v) vào
Dựa vào ngữ cảnh câu, ta thấy đáp án A là phù hợp nhất.
=> I really want to have a button to turn it (2) off.
Tạm dịch: Tôi thực sự muốn có một nút để tắt nó.
Fast food can be defined as any food that contributes little or no nutrient value to the diet, but instead provides excess calories and fat. Fast food can be a good way to save time, but it is not the (1) ____ way for nutrition
similar: giống
proper: thích hợp
typical: điển hình
sticky: dính
=> Fast food can be defined as any food that contributes little or no nutrient value to the diet, but instead provides excess calories and fat. Fast food can be a good way to save time, but it is not the proper way for nutrition
Tạm dịch: Thức ăn nhanh có thể được định nghĩa là bất kỳ thực phẩm nào đóng góp ít hoặc không có giá trị dinh dưỡng cho chế độ ăn, nhưng thay vào đó cung cấp lượng calo và chất béo dư thừa. Sử dụng thức ăn nhanh có thể là một cách tốt để tiết kiệm thời gian, nhưng nó không phải là cách thích hợp cho dinh dưỡng
I guess there isn’t a place on Earth where you (1) ____ hear anything.
can (v) có thể
can’t (v) không thể
need (v) cần
needn’t (v) không cần
Dựa vào ngữ cảnh câu, ta thấy đáp án B là phù hợp nhất.
=> I guess there isn’t a place on Earth where you (1) can’t hear anything.
Tạm dịch: Tôi đoán không có nơi nào trên Trái đất mà bạn không thể nghe thấy gì cả.
But today, Cappadocia is an _______ place to visit.
amazing (adj) thú vị
uninteresting (adj) buồn chán
ancient (adj) cổ xưa
boring (adj) chán, tẻ nhạt
=> But today, Cappadocia is an amazing place to visit.
Tạm dịch: Nhưng ngày nay, Cappadocia là một nơi tuyệt vời để ghé thăm.
Later, people were frightened of the Romans, and the cities were good places ___________.
Khi muốn diễn tả hành đông mang tính mục đích, ta sử dụng dạng động từ to + V nguyên thể
=> Later, people were frightened of the Romans, and the cities were good places to hide.
Tạm dịch: Sau đó, mọi người sợ hãi người La Mã, và các thành phố là nơi tốt để ẩn náu.
Three thousand years ___________, people were frightened of the cold winters and of the wild animals above the ground.
Ta thấy động từ trong câu chia ở thì quá khứ đơn nên trong câu cần có dấu hiệu nhận biết của từ
Dấu hiệu nhậ biết thì quá khứ đơn là khoảng thời gian + agp (…trước đó)
=> Three thousand years ago, people were frightened of the cold winters and of the wild animals above the ground.
Tạm dịch: Ba nghìn năm trước, con người sợ hãi về mùa đông lạnh giá và những loài động vật hoang dã trên mặt đất.
In the past, there were thousands of ___________ in the underground cities.
Thousands of + N số nhiều đếm được
Dạng số nhiều của danh từ person (người) là people
=> In the past, there were thousands of people in the underground cities.
Tạm dịch: Trong quá khứ, có hàng ngàn người trong các thành phố dưới lòng đất.
Some of these cities are about three thousand years ____________.
Cụm từ years old: tuổi
=> Some of these cities are about three thousand years old.
Tạm dịch: Một số thành phố này có tuổi đời khoảng ba nghìn năm.
These sports can help them have endurance, quickness and even teach them how to improve team spirit and work in groups. These sports also teach them how to communicate (5)____ their teammates, and show them how active and creative they are.
communicate with sb: giao tiếp với ai
=> These sports can help them have endurance, quickness and even teach them how to improve team spirit and work in groups. These sports also teach them how to communicate with their teammates, and show them how active and creative they are.
Tạm dịch: Những môn thể thao này có thể giúp chúng có sức bền, sự nhanh nhạy và thậm chí dạy chúng cách cải thiện tinh thần đồng đội và làm việc theo nhóm. Những môn thể thao này cũng dạy chúng cách giao tiếp với đồng đội và cho chúng thấy chúng năng động và sáng tạo như thế nào.
Thứ nhất, chơi thể thao có thể mang lại cho bạn một cuộc sống khỏe mạnh và một thân hình cân đối. Bạn sẽ năng động và khỏe mạnh hơn bằng cách chơi thể thao. Để minh họa, bạn có thể có nguy cơ mắc bệnh nghiêm trọng thấp hơn như đau tim hoặc huyết áp cao.
Nói cách khác, nó làm tăng sức đề kháng của bạn với bệnh tật. trong thời gian rảnh rỗi, bạn có thể chơi thể thao với bạn bè hoặc người thân, điều này không chỉ giúp bạn mà còn thúc đẩy mọi người xung quanh tham gia thể thao và có sức khỏe tốt.
Hơn nữa, bạn cũng cần cho phép và khuyến khích trẻ em chơi thể thao, đặc biệt là một số hoạt động bên ngoài như bóng đá, bóng rổ hoặc bóng chuyền để giảm thời gian trẻ ngồi trước máy tính hoặc xem tivi. Những môn thể thao này có thể giúp chúng có sức bền, sự nhanh nhạy và thậm chí dạy chúng cách cải thiện tinh thần đồng đội và làm việc theo nhóm. Những môn thể thao này cũng dạy chúng cách giao tiếp với đồng đội và cho chúng thấy chúng năng động và sáng tạo như thế nào.
Moreover, you also need to allow and encourage children to play sports, especially some outside activities such as football, basketball or volleyball to decrease the time that your children spend sitting in front of computers or (4)______ television.
spend + time + (on) + V_ing: dành thời gian làm gì
=> Moreover, you also need to allow and encourage children to play sports, especially some outside activities such as football, basketball or volleyball to decrease the time that your children spend sitting in front of computers or watching television.
Tạm dịch: Hơn nữa, bạn cũng cần cho phép và khuyến khích trẻ em chơi thể thao, đặc biệt là một số hoạt động bên ngoài như bóng đá, bóng rổ hoặc bóng chuyền để giảm thời gian trẻ ngồi trước máy tính hoặc xem tivi.