Kĩ năng đọc - Điền từ

Câu 21 Trắc nghiệm

Go to Buckingham Palace at 11:30 and (2)_________ the famous ‘Changing of the Guard’ ceremony.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

notice (v) chú ý

see (v) nhìn, xem

realize (v) nhận ra

take (v) lấy

Dựa vào ngữ cảnh của câu, từ see là phù hợp nhất

=> Go to Buckingham Palace at 11:30 and (2) see the famous ‘Changing of the Guard’ ceremony.

Tạm dịch: Đến Cung điện Buckingham lúc 11:30 và xem buổi lễ ‘Thay đổi người bảo vệ’ nổi tiếng

Câu 22 Trắc nghiệm

To be a little more (4) ____, sugar should be called sucrose.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

  Scientists: Các nhà khoa học (n)

  Scientific: Thuộc về khoa học (adj)

  Science: Khoa học (n)

  Non-science: Phi khoa học (n)

=>  To be a little more (4) scientific , sugar should be called sucrose.

Tạm dịch: Để cái tên mang tính khoa học, đường nên được gọi là sucrose. 

Câu 23 Trắc nghiệm

Sugar is also found in fruits, some of which, such as dates and grapes, (3) ____ very high amounts of sugar.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Contains (v): Chứa đựng, bao gồm là ngoại động từ nên không tồn tại ở dạng câu bị động

Chủ ngữ là some of which => số nhiều nên động từ ở dạng V-infi.

=>  Sugar is also found in fruits, some of which, such as dates and grapes, (3) contain very high amounts of sugar.

Tạm dịch: Đường cũng được tìm thấy trong trái cây, một số trong đó, chẳng hạn như chà là và nho chứa lượng đường rất cao.

Câu 24 Trắc nghiệm

Walk around the centre and see famous (1) __________ like Big Ben and Westminster Abbey.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

sights (n) cảnh, tầm nhìn

landscapes (n) phong cảnh

landmarks (n) địa điểm nổi bật

fatcs (n) sự thật

Dựa vào ngữ cảnh của câu, từ landmarks là phù hợp nhất

=> Walk around the centre and see famous (1) landmarks like Big Ben and Westminster Abbey.

Tạm dịch: Đi bộ xung quanh trung tâm và xem các địa danh nổi tiếng như Big Ben và Tu viện Westminster.

Câu 25 Trắc nghiệm

These (2)____ are mixed with hot water, which dissolves their natural sugar.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

  Productions: Sản xuất

  Products: Các sản phẩm

  Producers: Nhà sản xuất

  Producing: Sản xuất

=> These (2) products are mixed with hot water, which dissolves their natural sugar.

Tạm dịch: Những sản phẩm này được pha với nước nóng, hòa tan đường tự nhiên của chúng.

Câu 26 Trắc nghiệm

Nature lovers will (5) ________appreciate this park.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

truly (adv) thực sự, thực lòng

true (adj) đúng

truth (n) sự thật

untrue (adj) không đúng

Vị trí cần điền là một trạng từ bổ nghĩa cho động từ “love”

=> Nature lovers will (5) truly appreciate this park.

Tạm dịch: Những người yêu thiên nhiên sẽ (5) thực sự yêu thích công viên này.

Câu 27 Trắc nghiệm

Packet sugar from the supermarket is extracted from (1) _____sugar cane or sugar beet.  

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Both:  Cả hai

Some: Một vài           

Either: Hoặc, hay           

Mainly: Chủ yếu

cấu trúc: either ... or ...: không cái này thì cái khác

=> Packet sugar from the supermarket is extracted from either sugar cane or sugar beet.  

Tạm dịch: Gói đường từ siêu thị được chiết xuất từ mía hoặc củ cải đường

Câu 28 Trắc nghiệm

The park (4) __________ a picturesque mountain landscape and several forests, and serves as the habitat for a diverse set of animals.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Đây là một đoạn miêu tả về một thành phố có thật nên phải dùng thì hiện tại đơn

Cấu trúc: S + V(s,es)

Chủ ngữ của câu là số ít “the park” nên chủ ngữ phải thêm s,es

=> The park (4) covers a picturesque mountain landscape and several forests, and serves as the habitat for a diverse set of animals.

Tạm dịch: Công viên (4) có phong cảnh núi non đẹp như tranh vẽ và một số khu rừng, và là nơi cư trú của nhiều loài động vật đa dạng.

Câu 29 Trắc nghiệm

Packet sugar from the supermarket is extracted from (1) _____sugar cane or sugar beet.  

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Both:  Cả hai

Some: Một vài           

Either: Hoặc, hay           

Mainly: Chủ yếu

cấu trúc: either ... or ...: không cái này thì cái khác

=> Packet sugar from the supermarket is extracted from either sugar cane or sugar beet.  

Tạm dịch: Gói đường từ siêu thị được chiết xuất từ mía hoặc củ cải đường

Câu 30 Trắc nghiệm

The most prominent attraction in the area around Sapa is Fan Si Pan, which is (3)________ mountain in Vietnam.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Trong câu chỉ nhắc đến một danh từ nên không thể sử dụng so sánh hơn được, phải sử dụng so sánh nhất

Cấu trúc: S + be + the adj-est

=> The most prominent attraction in the area around Sapa is Fan Si Pan, which is (3) the highest mountain in Vietnam.

Tạm dịch: Điểm tham quan nổi bật nhất ở khu vực xung quanh Sapa là Fan Si Pan, đây là ngọn núi cao nhất Việt Nam.

Câu 31 Trắc nghiệm

There is a side effect to consuming frequent amounts (10) ______ fast food ‘obesity’ which can lead to the development of diabetes. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

The amount of (một lượng)

=> There is a side effect to consuming frequent amounts (10) of fast food ‘obesity’ which can lead to the development of diabetes.  

Tạm dịch: Có một tác dụng phụ đối với việc tiêu thụ một lượng thường xuyên (10) thức ăn nhanh, ‘béo phì có thể dẫn đến sự phát triển của bệnh tiểu đường.

Tạm dịch bài:

Ảnh hưởng xấu nhất của thức ăn nhanh
Thức ăn nhanh có thể được định nghĩa là bất kỳ thực phẩm nào đóng góp ít hoặc không có giá trị dinh dưỡng cho chế độ ăn, nhưng thay vào đó chúng cung cấp lượng calo và chất béo dư thừa. Sử dụng thức ăn nhanh có thể là một cách tốt để tiết kiệm thời gian, nhưng nó không phải là lựa chọn thích hợp cho dinh dưỡng vì nó có thể có tác động tiêu cực đến sức khỏe của chúng ta.
Béo phì
Béo phì có nghĩa là có quá nhiều mỡ trong cơ thể. Thức ăn nhanh có nhiều calo và đường góp phần tăng cân. Ngay cả một lượng nhỏ thức ăn nhanh cũng có thể làm tăng lượng calo đáng kể. Thức ăn nhanh cũng thay thế thói quen ăn uống lành mạnh. Ví dụ, những người tiêu thụ thức ăn nhanh thường ít ăn trái cây, rau, sữa v.v ... Sự thay đổi trong thói quen ăn uống này có thể dễ dàng dẫn đến béo phì.
Bệnh tim
Ăn thức ăn nhanh bốn lần trở lên mỗi tuần có thể làm tăng 80% nguy cơ tử vong do bệnh tim. Thức ăn nhanh tạo ra nguy cơ mắc bệnh tim cao hơn nhiều do hàm lượng chất béo bão hòa có trong nhiều thực phẩm. Những chất béo này có thể làm tắc nghẽn các động mạch và theo thời gian, góp phần làm mức cholesterol tăng cao.
Bệnh tiểu đường tuýp 2
Loại tiểu đường này thường được gây ra bởi các lối sống thiếu lành mạnh, chẳng hạn như thừa cân và không hoạt động thể chất. Tác dụng phụ của việc tiêu thụ một lượng thức ăn nhanh thường xuyên có thể dẫn đến sự phát triển của bệnh tiểu đường.

Câu 32 Trắc nghiệm

There are (2) _________main ethnic groups in Sapa: the Hmong, Dao, Tay, Giay and Xa Pho.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Thông tin: There are (2) _________main ethnic groups in Sapa: the Hmong, Dao, Tay, Giay and Xa Pho. (Có _______dân tộc chính ở Sa Pa: Hmông, Dao, Tày, Giáy và Xa Phó.)

=> five main ethnic groups

Câu 33 Trắc nghiệm

I don’t believe them, so I’ll continue (5) _______ off lights and recycling.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Cấu trúc continue + Ving (tiếp tục làm gì)

=> I don’t believe them, so I’ll continue (5) switching off lights and recycling.

Tạm dịch: Tôi không tin họ, vì vậy tôi sẽ tiếp tục tắt đèn và tái chế.

Câu 34 Trắc nghiệm

This type of diabetes is often caused by (9) _____ lifestyle choices, such as being overweight and not being physically active.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

healthy: khỏe mạnh                  

good: tốt                     

poor: khổ, nghèo                       

rich: giàu 

=>  This type of diabetes is often caused by poor  lifestyle choices, such as being overweight and not being physically active.  

Tạm dịch: Loại tiểu đường này thường được gây ra bởi lối sống thiếu lành mạnh, chẳng hạn như thừa cân và không hoạt động thể chất.

Câu 35 Trắc nghiệm

Many (4) _______ and prime ministers tell us that technology is the answer.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

president (n) chủ tịch

resident (n) cư dân

Vị trí cần điền là một danh từ số nhiều vì trước đó có từ “many” => loại A, C

Dựa vào ngữ cảnh câu, ta thấy đáp án  B là phù hợp nhất

=> Many (4) presidents and prime ministers tell us that technology is the answer.

Tạm dịch: Nhiều chủ tịch nước và thủ tướng nói với chúng tôi rằng công nghệ là câu trả lời.

Câu 36 Trắc nghiệm

Those fats can clog the arteries and, over time, (8) ______ to high cholesterol levels.  

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

contribute (v): Góp phần          

build (v): Xây dựng                       

manage (v): quản lý        

result (v): kết quả

=> Those fats can clog the arteries and, over time, contribute to high cholesterol levels.     

Tạm dịch: Những chất béo này có thể làm tắc nghẽn các động mạch và, theo thời gian, góp phần làm tăng mức cholesterol cao.   

Câu 37 Trắc nghiệm

Sapa is a small, (1) ____town in Lao Cai Province.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

sea (n) biển, cảng

mountain (n) núi

river (n) sông

sky (n) trời, trên không

Ta có: mountain town: thị trấn miền núi

=> Sapa is a small, (1) mountain town in Lao Cai Province.

Tạm dịch: Sapa là một thị trấn miền núi nhỏ thuộc tỉnh Lào Cai.

Câu 38 Trắc nghiệm

(3) _______ like China, India and Russia say they will not act unless America takes more action.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Cities (n) thành phố

States (n) bang

Countries (n) đất nước

Areas (n) vùng, khu vực

Dựa vào ngữ cảnh câu (like China, India and Russia), ta nhận thấy đáp án C là phù hợp nhất

=> (3) Countries like China, India and Russia say they will not act unless America takes more action.

Tạm dịch: Các nước như Trung Quốc, Ấn Độ và Nga nói rằng họ sẽ không hành động trừ khi Mỹ có thêm hành động.

Câu 39 Trắc nghiệm

Fast food creates a much higher risk of heart disease because of the high (7) ____ of saturated or trans fats found in much of the food.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

level: mức độ                     

number: con số                              

lots: nhiều                          

portion: phần

=>Fast food creates a much higher risk of heart disease because of the high (7) level  of saturated or trans fats found in much of the food. 

Tạm dịch: Thức ăn nhanh tạo ra nguy cơ mắc bệnh tim cao hơn nhiều do hàm lượng chất béo bão hòa hoặc chất béo chuyển hóa cao trong phần lớn thực phẩm.

Câu 40 Trắc nghiệm

Everyone (2) _______ about it but not everyone is trying to stop it.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta nhận thấy cả đoạn văn dùng thì hiện tại đơn để diễn tả sự việc, hành động đang xảy ra hàng ngày

Cấu trúc: S+ V(s,es)

=> Everyone (2) knows about it but not everyone is trying to stop it.

Tạm dịch: Mọi người đều biết về điề này nhưng không phải ai cũng cố gắng ngăn chặn nó.