Kĩ năng đọc

Câu 121 Trắc nghiệm
________ has big round eyes.
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

________ có đôi mắt to tròn.

A. Jason

B. Tom

C. Trang

D. Kiko

Thông tin: Tom's tall and he has blond hair and big round blue eyes.

Tạm dịch: Tom cao và anh ấy có mái tóc vàng và đôi mắt to tròn màu xanh lam.

Câu 122 Trắc nghiệm

Does Shelia like her house?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Shelia có thích ngôi nhà của mình không?

A. Có

B. Không

C. Không được đề cập

Thông tin: I love my house!

Tạm dịch: Tôi yêu ngôi nhà của tôi!

Câu 123 Trắc nghiệm

Where is the paintings in her house?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Những bức tranh trong ngôi nhà của cô ấy ở đâu?

A. trong phòng khách

B. trong nhà bếp

C. trong sảnh

Thông tin: On the hall we have the stairs and some paintings on the wall.

Tạm dịch: Ở sảnh, chúng tôi có cầu thang và một số bức tranh trên tường.

Câu 124 Trắc nghiệm

Which room are there in the upstairs?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Phòng nào ở trên lầu?

A. phòng ngủ

B. phòng tắm

C. Cả A & B

Thông tin: Upstairs there is the bedroom, a corridor and the bathroom.

Tạm dịch: Tầng trên có phòng ngủ, hành lang và phòng tắm.

Câu 125 Trắc nghiệm

What colour is her house?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ngôi nhà của cô ấy màu gì?

A. nâu

B. đen

C. hơi nâu

Thông tin: My house is small but very cozy. It is brownish with brown windows and black roof.

Tạm dịch: Ngôi nhà của tôi tuy nhỏ nhưng rất ấm cúng. Nó có màu nâu với cửa sổ màu nâu và mái nhà màu đen.

Câu 126 Trắc nghiệm

Who lives with Shelia?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ai sống với Shelia?

A. mẹ cô ấy

B. bố cô ấy

C. bạn của cô ấy

Thông tin: I live with my mother (my father died when I was eleven months) in a quiet little house in Hampstead Heath.

Tạm dịch: Tôi sống với mẹ (cha tôi mất khi tôi được mười một tháng) trong một ngôi nhà nhỏ yên tĩnh ở Hampstead Heath.

Câu 127 Trắc nghiệm

I like to read and have a _________ in my living room.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

rest (n) nghỉ ngơi

test (n) bài kiểm tra

guest (n) khách

=> I like to read and have a rest in my living room.

Tạm dịch: Tôi thích đọc sách và nghỉ ngơi trong phòng khách của mình.

Câu 128 Trắc nghiệm

The living room is very warm in winter ________ it has got a fireplace.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

because : bởi vì

so : vì vậy

however: tuy nhiên

=> The living room is very warm in winter because it has got a fireplace.

Tạm dịch: Phòng khách rất ấm áp vào mùa đông vì nó đã có một lò sưởi.

Câu 129 Trắc nghiệm

There is also a small round table where I sometimes _______ the book I am reading.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

write (v) viết

put (v) đặt, để

buy (v) mua

=> There is also a small round table where I sometimes put the book I am reading.

Tạm dịch: Ngoài ra còn có một chiếc bàn tròn nhỏ, nơi tôi thỉnh thoảng đặt cuốn sách tôi đang đọc.

Câu 130 Trắc nghiệm

Its walls ___ blue and the floor is salmon.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Chủ ngữ Its wall số nhiều nên động từ tobe chia là “are”

=> Its walls are blue and the floor is salmon.

Tạm dịch: Tường của ngôi nhà có màu xanh lam và sàn nhà là màu cam hồng.

Câu 131 Trắc nghiệm

My living room is very spacious _______ bright.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

and : và

but : nhưng

or: hoặc

=> My living room is very spacious and bright.

Tạm dịch: Phòng khách của tôi rất rộng rãi và sáng sủa.

Câu 132 Trắc nghiệm

we often become too busy and neglect these important (8) _______. I am guilty of this as well!

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

People (n) những người

Person (n) người

Peoples (n) quốc gia, dân tộc

Personal (adj) thuộc cá nhân

Sau these là danh từ đếm được số nhiều => loại B và D

Cả đoạn văn đang nói về tình bạn, về con người => chọn A. people

=> We often become too busy and neglect these important (8) people. I am guilty of this as well!

Tạm dịch: Chúng ta thường trở nên quá bận rộn và bỏ bê những người quan trọng này. Tôi cũng cảm thấy có lỗi vì điều này

Đáp án: A

As human beings, we become so busy with our jobs, family, household chores, (1) daily activities that we often neglect(2) one of the most important aspects of life: friendships, the (3) relationship that develop over time that hold a very (4) special place in our heart and that society continues to ignore. Friends (5) are family members that we choose (6) to allow  and keep in our lives. From our first childhood friend to those (7) lifelong friends we have known for decades; friends are treasures that can bring so much positivity into our lives but yet we often become too busy and neglect these important (8) people. I am guilty of this as well!

 

Là con người, chúng ta trở nên bận rộn với công việc, gia đình, công việc gia đình, các hoạt động hàng ngày đến nỗi chúng ta thường bỏ bê một trong những khía cạnh quan trọng nhất của cuộc sống: tình bạn, mối quan hệ phát triển theo thời gian giữ một vị trí rất đặc biệt trong trái tim chúng ta và mà xã hội tiếp tục phớt lờ. Bạn bè là thành viên gia đình mà chúng ta chọn cho phép và giữ trong cuộc sống của chúng ta. Từ người bạn thời thơ ấu đầu tiên cho đến những người bạn suốt đời chúng ta đã biết trong nhiều thập kỷ; bạn bè là những báu vật có thể mang lại rất nhiều sự tích cực trong cuộc sống của chúng ta nhưng chúng ta thường trở nên quá bận rộn và bỏ bê những người quan trọng này. Tôi cũng cảm thấy có lỗi với điều này!

Câu 133 Trắc nghiệm

From our first childhood friend to those (7)_____ friends we have known for decades;

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Lifelong (adj) suốt đời

=> From our first childhood friend to those (7) lifelong friends we have known for decades;

Tạm dịch: Từ người bạn thời thơ ấu đầu tiên cho đến những người bạn suốt đời chúng ta đã biết trong nhiều thập kỷ;

Đáp án: D

Câu 134 Trắc nghiệm

we choose (6)_______and keep in our lives.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Cấu trúc: choose to +V_infi (chọn làm gì)

=> we choose (6) to allow and keep in our lives.

Tạm dịch: chúng ta chọn cho phép và giữ lại trong cuộc sống của mình.

Đáp án: B

Câu 135 Trắc nghiệm

Friends (5) ________ family members.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Chủ ngữ là danh từ đếm được số nhiều (Friends – những người bạn)

=> Đi kèm động từ tobe “are”

=> Friends (5) are family members.

Tạm dịch: Bạn bè là các thành viên trong gia đình.

Đáp án: C

Câu 136 Trắc nghiệm

that hold a very (4)__ place in our heart and that society continues to ignore.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Special (adj) đặc biệt

Specially (adv) một cách đặc biệt

 Specialize (v) làm cho đặc biệt

Specialist (N) chuyên gia

Sau very ta cần đi kèm một tính từ để bổ sung ý nghĩa cho danh từ place (địa điểm)

=> that hold a very (4) special place in our heart and that society continues to ignore.

Tạm dịch: giữ một vị trí rất đặc biệt trong trái tim của chúng tôi và xã hội đó tiếp tục phớt lờ.

Đáp án: A

Câu 137 Trắc nghiệm

...the (3) ____that develop over time

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Relate (v) liên hệ

Relation (n) mối quan hệ

Relative (adj) có liên hệ

Relationship (n) mối quan hệ

Sau mạo từ the, ta cần đi kèm với một danh từ. Sự khác biệt:

- Relation dùng cho văn phong trang trọng và chỉ quan hệ giữa các quốc gia hoặc tổ chức lớn.

- Relationship dùng để chỉ mối quan hệ thân thiết giữa những người cụ thể.

=> Trong ngữ cảnh này, ta chọn dùng relationship

=> the (3) relationship that develops over time

Tạm dịch: mối quan hệ phát triển theo thời gian

Đáp án: D

Câu 138 Trắc nghiệm

... that we often neglect (2) ___ of the most important aspects of life: friendships.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

A, an, the là mạo từ, sau đó phải đi kèm với một danh từ

One: số đếm, từ chỉ số lượng (một)

Cụm từ: one of the … (một trong những …)

=> that we often neglect (2) one of the most important aspects of life: friendships.

Tạm dịch: rằng chúng ta thường bỏ bê một trong những khía cạnh quan trọng nhất của cuộc sống: tình bạn.

Đáp án: D

Câu 139 Trắc nghiệm

As human beings, we become so busy with our jobs, family, household chores, (1) ______

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Day (n) ngày

Days (n) những ngày (số nhiều)

Daily (adj) hàng ngày

Chỗ cần điền là một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ activities (các hoạt động)

=> As human beings, we become so busy with our jobs, family, household chores, (1) daily activities

Tạm dịch: Là con người, chúng ta trở nên bận rộn với công việc, gia đình, công việc gia đình, các hoạt động hàng ngày

Đáp án: C

Câu 140 Trắc nghiệm
I hope you (5) ________have a nice holiday in Viet Nam.
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

A. have to: phải

B. may: có thể

C. will: sẽ

D. must: phải

=> I hope you (5) will have a nice holiday in Viet Nam.

Tạm dịch: Tôi hy vọng bạn sẽ có một kỳ nghỉ tốt đẹp tại Việt Nam.