Câu hỏi:
2 năm trước

we often become too busy and neglect these important (8) _______. I am guilty of this as well!

Trả lời bởi giáo viên

Đáp án đúng: a

People (n) những người

Person (n) người

Peoples (n) quốc gia, dân tộc

Personal (adj) thuộc cá nhân

Sau these là danh từ đếm được số nhiều => loại B và D

Cả đoạn văn đang nói về tình bạn, về con người => chọn A. people

=> We often become too busy and neglect these important (8) people. I am guilty of this as well!

Tạm dịch: Chúng ta thường trở nên quá bận rộn và bỏ bê những người quan trọng này. Tôi cũng cảm thấy có lỗi vì điều này

Đáp án: A

As human beings, we become so busy with our jobs, family, household chores, (1) daily activities that we often neglect(2) one of the most important aspects of life: friendships, the (3) relationship that develop over time that hold a very (4) special place in our heart and that society continues to ignore. Friends (5) are family members that we choose (6) to allow  and keep in our lives. From our first childhood friend to those (7) lifelong friends we have known for decades; friends are treasures that can bring so much positivity into our lives but yet we often become too busy and neglect these important (8) people. I am guilty of this as well!

 

Là con người, chúng ta trở nên bận rộn với công việc, gia đình, công việc gia đình, các hoạt động hàng ngày đến nỗi chúng ta thường bỏ bê một trong những khía cạnh quan trọng nhất của cuộc sống: tình bạn, mối quan hệ phát triển theo thời gian giữ một vị trí rất đặc biệt trong trái tim chúng ta và mà xã hội tiếp tục phớt lờ. Bạn bè là thành viên gia đình mà chúng ta chọn cho phép và giữ trong cuộc sống của chúng ta. Từ người bạn thời thơ ấu đầu tiên cho đến những người bạn suốt đời chúng ta đã biết trong nhiều thập kỷ; bạn bè là những báu vật có thể mang lại rất nhiều sự tích cực trong cuộc sống của chúng ta nhưng chúng ta thường trở nên quá bận rộn và bỏ bê những người quan trọng này. Tôi cũng cảm thấy có lỗi với điều này!

Hướng dẫn giải:

- Sau these là danh từ đếm được số nhiều

People (n) những người

Person (n) người

Peoples (n) quốc gia, dân tộc

Personal (adj) thuộc cá nhân

Câu hỏi khác