Test unit 9
dweller /ˈdwelə(r)/
detect /dɪˈtekt/
technology /tekˈnɒlədʒi/
eco – friendly /ˌiːkəʊ ˈfrendli/
Phần được gạch chân ở câu D phát âm là /iː/, còn lại là /e/.
upgraded /ˌʌpˈɡreɪd/
consumption /kənˈsʌmpʃn/
urban /ˈɜːbən/
unbelievable /ˌʌnbɪˈliːvəbl/
Phần được gạch chân ở câu C phát âm là /ɜː/, còn lại là /ʌ/.
solar /ˈsəʊlə(r)/
infrastructure /ˈɪnfrəstrʌktʃə(r)/
designer /dɪˈzaɪnə(r)/
focus /ˈfəʊkəs/
Phần được gạch chân ở câu C phát âm là /z/, còn lại là /s/.
climate /ˈklaɪmət/
liveable /ˈlɪvəbl/
city /ˈsɪti/
discussion /dɪˈskʌʃn/
Phần được gạch chân ở câu A phát âm là /aɪ/, còn lại là /ɪ/.
current /ˈkʌrənt/
sustainable /səˈsteɪnəbl/
infrastructure /ˈɪnfrəstrʌktʃə(r)/
rubbish /ˈrʌbɪʃ/
Phần được gạch chân ở câu B phát âm là /ə/, còn lại là /ʌ/.
presentation /ˌpreznˈteɪʃn/
senior /ˈsiːniə(r)/
infrastructure /ˈɪnfrəstrʌktʃə(r)/
technical /ˈteknɪkl/
Trọng âm của câu A rơi vào âm 3, còn lại là âm 1.
generate /ˈdʒenəreɪt/
understand /ˌʌndəˈstænd/
innovate /ˈɪnəveɪt/
maximize /ˈmæksɪmaɪz/
Trọng âm của câu B rơi vào âm 3, còn lại là âm 1.
infrastructure /ˈɪnfrəstrʌktʃə(r)/
sustainable /səˈsteɪnəbl/
inhabitant /ɪnˈhæbɪtənt/
renewable /rɪˈnjuːəbl/
Trọng âm của câu A rơi vào âm 1, còn lại là âm 2.
comprise /kəmˈpraɪz/
sandy /ˈsændi/
circle /ˈsɜːkl/
northern /ˈnɔːðən/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.
residential /ˌrezɪˈdenʃl/
environment /ɪnˈvaɪrənmənt/
insoluble /ɪnˈsɒljəbl/
enjoyable /ɪnˈdʒɔɪəbl/
Trọng âm của câu A rơi vào âm 3, còn lại là âm 2.
three /θriː/
south /saʊθ/
southern /ˈsʌðən/
both /bəʊθ/
Câu C âm "th" được phát âm thành /ð/ , còn lại phát âm thành /θ/
pessimistic /ˌpesɪˈmɪstɪk/
optimistic /ˌɒptɪˈmɪstɪk/
overcrowded /ˌəʊvəˈkraʊdɪd/
innovative /ˈɪnəveɪtɪv/
Trọng âm của câu D rơi vào âm 1, còn lại là âm 3.
I. Choose the word which is stressed differently from the rest.
comprise /kəmˈpraɪz/
sandy /ˈsændi/
circle /ˈsɜːkl/
northern /ˈnɔːðən/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.
I. Choose the word which is stressed differently from the rest.
aborigines /ˌæbəˈrɪdʒəni/
expedition /ˌekspəˈdɪʃn/
kilometer /ˈkɪləmiːtə(r)/
scientific /ˌsaɪənˈtɪfɪk/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 3.
I. Choose the word which is stressed differently from the rest.
corridor /ˈkɒrɪdɔː(r)/
enormous /ɪˈnɔːməs/
mystery /ˈmɪstri/
separate /ˈseprət/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.
I. Choose the word which is stressed differently from the rest.
remain /rɪˈmeɪn/
hummock /ˈhʌmək/
explore /ɪkˈsplɔː(r)/
between /bɪˈtwiːn/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.
I. Choose the word which is stressed differently from the rest.
territory /ˈterətri/
Australia /ɒˈstreɪliə/
geography /dʒiˈɒɡrəfi/
society /səˈsaɪəti/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.
III. Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Scientific ________ help to explore some places and discover more and more remote parts of the world.
expedition
expedition
expedition
surveys (n): cuộc khảo sát
leads (n): dẫn đầu
research (n): nghiên cứu
expeditions (n): cuộc thám hiểm
=> Scientific expeditions help to explore some places and discover more and more remote parts of the world.
Tạm dịch: Các cuộc thám hiểm khoa học giúp thăm dò những miền đất mới và khám phá ngày càng nhiều những vùng hẻo lánh trên thế giới.
III. Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
The Simpson Desert was named _______ Mr. Simpson, President of the South Australian Branch of the Royal Geographical Society of Australia.
after
after
after
be named after: được đặt tên theo tên của ai
=>The Simpson Desert was named after Mr. Simpson, President of the South Australian Branch of the Royal Geographical Society of Australia.
Tạm dịch: Sa mạc Simpson được đặt tên theo Ông Simpson, Chủ tịch của Hiệp hội Địa lý Hoàng gia Úc Chi nhánh Nam Úc.
III. Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
To ________ a desert is a dangerous activity which requires careful preparation for risks.
explore
explore
explore
comprise (v): bao gồm
circle (v): khoanh tròn
remain (v): duy trì
explore (v): thám hiểm
=>To explore a desert is a dangerous activity which requires careful preparation for risks.
Tạm dịch: Thám hiểm sa mạc là 1 hành động rất nguy hiểm đòi hỏi sự chuẩn bị kỹ càng trước những rủi ro.