Test unit 9

Câu 61 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

dweller /ˈdwelə(r)/

detect /dɪˈtekt/

technology /tekˈnɒlədʒi/

eco – friendly /ˌiːkəʊ ˈfrendli/

Phần được gạch chân ở câu D phát âm là /iː/, còn lại là /e/.

Câu 62 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

upgraded /ˌʌpˈɡreɪd/

consumption /kənˈsʌmpʃn/

urban /ˈɜːbən/

unbelievable /ˌʌnbɪˈliːvəbl/

Phần được gạch chân ở câu C phát âm là /ɜː/, còn lại là /ʌ/.

Câu 63 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

solar /ˈsəʊlə(r)/

infrastructure /ˈɪnfrəstrʌktʃə(r)/

designer /dɪˈzaɪnə(r)/

focus /ˈfəʊkəs/

Phần được gạch chân ở câu C phát âm là /z/, còn lại là /s/.

Câu 64 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

climate /ˈklaɪmət/

liveable /ˈlɪvəbl/

city /ˈsɪti/        

discussion /dɪˈskʌʃn/

Phần được gạch chân ở câu A phát âm là /aɪ/, còn lại là /ɪ/.

Câu 65 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

current /ˈkʌrənt/

sustainable /səˈsteɪnəbl/          

infrastructure /ˈɪnfrəstrʌktʃə(r)/

rubbish /ˈrʌbɪʃ/

Phần được gạch chân ở câu B phát âm là /ə/, còn lại là /ʌ/.

Câu 66 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

presentation /ˌpreznˈteɪʃn/

senior /ˈsiːniə(r)/

infrastructure /ˈɪnfrəstrʌktʃə(r)/

technical /ˈteknɪkl/

Trọng âm của câu A rơi vào âm 3, còn lại là âm 1.

Câu 67 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

generate /ˈdʒenəreɪt/

understand /ˌʌndəˈstænd/

innovate /ˈɪnəveɪt/

maximize /ˈmæksɪmaɪz/

Trọng âm của câu B rơi vào âm 3, còn lại là âm 1.

Câu 68 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

infrastructure /ˈɪnfrəstrʌktʃə(r)/

sustainable /səˈsteɪnəbl/

inhabitant /ɪnˈhæbɪtənt/          

renewable /rɪˈnjuːəbl/

Trọng âm của câu A rơi vào âm 1, còn lại là âm 2.

Câu 69 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

comprise /kəmˈpraɪz/                                      

sandy /ˈsændi/

circle /ˈsɜːkl/                                                   

northern /ˈnɔːðən/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.

Câu 70 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

residential /ˌrezɪˈdenʃl/

environment /ɪnˈvaɪrənmənt/

insoluble /ɪnˈsɒljəbl/

enjoyable /ɪnˈdʒɔɪəbl/

Trọng âm của câu A rơi vào âm 3, còn lại là âm 2.

Câu 71 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

three /θriː/                                                       

south /saʊθ/                

southern /ˈsʌðən/                                            

both /bəʊθ/

Câu C âm "th" được phát âm thành /ð/ , còn lại phát âm thành /θ/

Câu 72 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

pessimistic /ˌpesɪˈmɪstɪk/

optimistic /ˌɒptɪˈmɪstɪk/

overcrowded /ˌəʊvəˈkraʊdɪd/

innovative /ˈɪnəveɪtɪv/

Trọng âm của câu D rơi vào âm 1, còn lại là âm 3.

Câu 73 Trắc nghiệm

I. Choose the word which is stressed differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

comprise /kəmˈpraɪz/                                      

sandy /ˈsændi/

circle /ˈsɜːkl/                                                   

northern /ˈnɔːðən/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.

Câu 74 Trắc nghiệm

I. Choose the word which is stressed differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

aborigines /ˌæbəˈrɪdʒəni/                                

expedition /ˌekspəˈdɪʃn/                      

kilometer /ˈkɪləmiːtə(r)/                                  

scientific /ˌsaɪənˈtɪfɪk/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 3.

Câu 75 Trắc nghiệm

I. Choose the word which is stressed differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

corridor /ˈkɒrɪdɔː(r)/                                       

enormous /ɪˈnɔːməs/               

mystery /ˈmɪstri/                                             

separate /ˈseprət/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.

Câu 76 Trắc nghiệm

I. Choose the word which is stressed differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

remain /rɪˈmeɪn/                                              

hummock /ˈhʌmək/                

explore /ɪkˈsplɔː(r)/                                         

between /bɪˈtwiːn/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.

Câu 77 Trắc nghiệm

I. Choose the word which is stressed differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

territory /ˈterətri/                                            

Australia /ɒˈstreɪliə/               

geography /dʒiˈɒɡrəfi/                                               

society /səˈsaɪəti/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.

Câu 78 Trắc nghiệm

III. Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Scientific ________ help  to explore some places and discover more and more remote parts of the world.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

expedition

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

expedition

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

expedition

surveys (n): cuộc khảo sát   

leads (n): dẫn đầu

research (n): nghiên cứu                                

expeditions (n): cuộc thám hiểm

=> Scientific expeditions help to explore some places and discover more and more remote parts of the world.

Tạm dịch: Các cuộc thám hiểm khoa học giúp thăm dò những miền đất mới và khám phá ngày càng nhiều những vùng hẻo lánh trên thế giới.

Câu 79 Trắc nghiệm

III. Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

The Simpson Desert was named _______ Mr. Simpson, President of the South Australian Branch of the Royal Geographical Society of Australia. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

after

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

after

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

after

be named after: được đặt tên theo tên của ai

=>The Simpson Desert was named after Mr. Simpson, President of the South Australian Branch of the Royal Geographical Society of Australia. 

Tạm dịch: Sa mạc Simpson được đặt tên theo Ông Simpson, Chủ tịch của Hiệp hội Địa lý Hoàng gia Úc Chi nhánh Nam Úc.

Câu 80 Trắc nghiệm

III. Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

To ________ a desert is a dangerous activity which requires careful preparation for risks.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

explore

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

explore

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

explore

comprise (v): bao gồm                                               

circle (v): khoanh tròn                      

remain (v): duy trì                                                      

explore (v): thám hiểm

=>To explore a desert is a dangerous activity which requires careful preparation for risks.

Tạm dịch: Thám hiểm sa mạc là 1 hành động rất nguy hiểm đòi hỏi sự chuẩn bị kỹ càng trước những rủi ro.