Test unit 15

Câu 121 Trắc nghiệm

Choose the word which has SAME meaning as the underline word.

Not all women can do two jobs well at the same time: rearing children and working at office.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

educating (v):  giáo dục

taking care of (v): chăm sóc

homemaking (v): nội trợ

giving a birth (v): sinh con     

rearing = take care of

=> Not all women can do two jobs well at the same time: take care of children and working at office.

Tạm dịch: Không phải tất cả phụ nữ đều có thể làm tốt hai công việc cùng một lúc: nuôi con và làm việc tại văn phòng.

Câu 122 Trắc nghiệm

Choose the word which has SAME meaning as the underline word.

There have been significant changes in women's lives since the women's liberation movement.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

controlled (adj): được kiểm soát

economic (adj): thuộc về kinh tế

important (adj): quan trọng           

natural (adj): tự nhiên

significant = important

=> There have been significant changes in women's lives since the women's liberation movement.

Tạm dịch: Đã có những thay đổi đáng kể trong cuộc sống của phụ nữ kể từ khi phong trào giải phóng của phụ nữ.                      

Câu 123 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences.

Many people still think that women should stay at ________ home and do housework

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Cụm từ: at home (ở nhà)

=> Many people still think that women should stay at home and do housework.

Tạm dịch: Nhiều người vẫn nghĩ rằng phụ nữ nên ở nhà và làm việc nhà.

Câu 124 Trắc nghiệm

Choose the word which has SAME meaning as the underline word.

If you don't pay your rent, your landlord is going to kick you out!

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

lend you some money: cho bạn mượn tiền                            

play football with you: chơi bóng đá với bạn

give you a kick: đưa cho bạn một cú đá                                             

force you to leave: bắt bạn rời đi

kick you out = force you to leave

=> If you don't pay your rent, your landlord is going to force you to leave!

Tạm dịch: Nếu bạn không trả tiền thuê nhà của bạn, chủ nhà của bạn sẽ đá bạn ra!

Câu 125 Trắc nghiệm

Choose the word which has SAME meaning as the underline word.

Yesterday I ran into Sam at the grocery store. I had not seen him for years

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

met (v): gặp             

visited (v): thăm         

said goodbye to (v):nói lời tạm biệt với 

made friends with (v): làm bạn với

ran into = met

=> Yesterday I met Sam at the grocery store. I had not seen him for years

Tạm dịch: Hôm qua tôi gặp Sam tại cửa hàng tạp hóa. Tôi đã không gặp anh ta trong nhiều năm.

Câu 126 Trắc nghiệm

Choose the word which has SAME meaning as the underline word.

I will not stand for your bad attitude any longer

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

like (v): thích     

tolerate (v): tha thứ, chịu đựng                                  

mean (v): có ý là      

care (v): chăm sóc

stand for = tolerate

=> I will not tolerate your bad attitude any longer

Tạm dịch: Tôi sẽ không chịu đựng thái độ xấu của bạn nữa.

Câu 127 Trắc nghiệm

Chọn từ có phần gạch chân khác với các từ còn lại: 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

women /ˈwʊmən/             

men /men/                   

led  /led/       

intellectual /ˌɪntəˈlektʃuəl/

Câu A âm “e” được phát âm thành /ə/, còn lại là /e/

Câu 128 Trắc nghiệm

Chọn từ có phần gạch chân khác với các từ còn lại: 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

throughout /θruːˈaʊt/       

although /ɔːlˈðəʊ/                    

right  /raɪt/       

rough /rʌf/

Câu  D âm “gh” được phát âm thành /f/, còn lại là âm câm (không được phát âm)

Câu 129 Trắc nghiệm

Chọn từ có phần gạch chân khác với các từ còn lại: 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

history /ˈhɪstri/       

significant /sɪɡˈnɪfɪkənt/                    

visit /ˈvɪzɪt/

pioneer /ˌpaɪəˈnɪə(r)/

Câu D âm “i” được phát âm thành /ai/, còn lại là /i/

Câu 130 Trắc nghiệm

Chọn từ có phần gạch chân khác với các từ còn lại: 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

power /ˈpaʊə(r)/                                             

wife /waɪf/                 

allow  /əˈlaʊ/                                                 

known /nəʊn/

Câu B âm “w” được phát âm thành /w/, còn lại là âm câm (không được phát âm)

Câu 131 Trắc nghiệm

Chọn từ có phần gạch chân khác với các từ còn lại: 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Đuôi “-ed” được phát âm là:

- /id/ khi trước nó là âm /t/, /d/

- /t/ khi trước nó là âm /s/, /p/, /f/, /k/,/ʃ/, /tʃ/, /θ/

- /d/ các âm còn lại

discriminated /dɪˈskrɪmɪneɪtid/     

considered /kənˈsɪdə(r)d/                   

advocated  /ˈædvəkeɪtid/         

neglected /nɪˈɡlektɪd/

Câu B âm đuôi “ed” được phát âm thành /d/, còn lại là /id/

Câu 132 Trắc nghiệm

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại: 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

involvement /ɪnˈvɒlvmənt/     

employment /ɪmˈplɔɪmənt/                 

social  /ˈsəʊʃl/         

important /ɪmˈpɔːtnt/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại là âm tiết 2

Câu 133 Trắc nghiệm

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại: 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

position /pəˈzɪʃn/               

family /ˈfæməli/                      

century /ˈsentʃəri/   

politics /ˈpɒlətɪks/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1

Câu 134 Trắc nghiệm

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại: 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

philosopher /fəˈlɒsəfə(r)/         

discriminate /dɪˈskrɪmɪneɪt/    

individual  /ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/     

significant /sɪɡˈnɪfɪkənt/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại là âm tiết 2

Câu 135 Trắc nghiệm

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại: 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

ability /əˈbɪləti/         

equality  /iˈkwɒləti/               

enlightenment  /ɪnˈlaɪtnmənt/       

naturally /ˈnætʃrəli/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại là âm tiết 2

Câu 136 Trắc nghiệm

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại: 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

status /ˈsteɪtəs/ 

argue /ˈɑːɡjuː/             

basis /ˈbeɪsɪs/                 

against /əˈɡenst/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1

Câu 137 Trắc nghiệm

Chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ trống: 

My husband and I take turns cleaning ________ the kitchen depending ________ who gets home from work earlier.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

clean up (v): dọn dẹp

depend on (v): tùy thuộc vào...

=> My husband and I take turns cleaning up the kitchen depending on who gets home from work earlier.

Tạm dịch: Chồng tôi và tôi thay phiên nhau dọn dẹp  nhà bếp tùy theo ai là người đi làm về sớm hơn.

Câu 138 Trắc nghiệm

Chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ trống: 

The efforts for the advancement of women have resulted ________ several respectively achievement in women's life and work.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

result in (v.phr): dẫn đến, mang lại

=> The efforts for the advancement of women have resulted in several respectively achievement in women's life and work.

Tạm dịch: Những nỗ lực cho sự tiến bộ của phụ nữ đã mang lại thành tựu cá nhân tương ứng trong cuộc sống và công việc của phụ nữ.

Câu 139 Trắc nghiệm

Chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ trống: 

The women's movement has affirmed women's rights to non- discrimination ________ education, employment and economic and social activities.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

non-discrimination/discrimination in sth: không phân biệt đối xử/ phân biệt đối xử trong một lĩnh vực nào đó 

=> The women's movement has affirmed women's rights to non-discrimination in education, employment and economic and social activities.

Tạm dịch: Phong trào của phụ nữ đã khẳng định các quyền của phụ nữ đối với việc không phân biệt đối xử trong giáo dục, việc làm và các hoạt động kinh tế và xã hội.

Câu 140 Trắc nghiệm

Chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ trống: 

Before we had kids, I used to do more housework than my husband did, but he was working thirteen hour days at the office compared ________ my eight-hour ones.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

compared with: so sánh với, so với

=> Before we had kids, I used to do more housework than my husband did, but he was working thirteen hour days at the office compared with my eight-hour ones.

Tạm dịch: Trước khi chúng tôi có con, tôi thường làm việc nhà nhiều hơn chồng tôi, nhưng anh ấy làm việc mười ba giờ tại văn phòng so với những ngày làm việc tám tiếng của tôi.