Test unit 15

Câu 101 Trắc nghiệm

Read the passage below and choose one correct answer for each question.

It has been thought that women are the second class in citizen, and men are the first. There is not a real equality of opportunity for men and women. Years ago, people were living in a man-dominated society. Women had to obey their husbands and fathers absolutely. Women's place was in the kitchen and women's work was housework. In many places, women were not even allowed to go to school. Women had no rights, even the right to choose husband for themselves. Men usually occupied high positions in society so they thought they were more intelligent than women. Men often considered women as their property. Sometimes, they were mistreated by their husbands and suffered the problem as a fate. Many parents did not even want to daughters.

Despite the progress, there remain outdated beliefs about women's roles, traditionally passed down from generation to generation. Men are commonly seen as the strong bodies, bread-winners in the family and key leaders in society, while women are restricted to being housewives and child bearing and care, and housework such as washing and cooking.

According to social surveys, many women in the 21st century still have to work over 12 hours a day including working in offices and doing countless household chores without any help from their husbands. In some regions, the labor of women is not recognized despite the hardships they endure to support the whole family. Moreover, women are the direct victims of family violence, especially in rural areas.

Thanks to the women's liberation movement, nowadays women have proved that they are equal to men in every aspect. An average woman has weaker muscles than an average man but she may be as intelligent as he is. Women can do everything that men can, and women can do one thing that no man can: they produce children.

According to the text, women in the 21st century ________

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Theo văn bản, phụ nữ trong thế kỷ 21 ________.

A. không phải làm việc nhà nữa

B. vẫn là nạn nhân của bạo lực gia đình ở một số vùng nông thôn

C. nhận được sự giúp đỡ từ chồng của họ với tất cả việc nhà

D. dành ít hơn 12 giờ làm việc bên ngoài nhà và làm việc nhà

Thông tin: Moreover, women are the direct victims of family violence, especially in rural areas. 

Tạm dịch: Hơn nữa, phụ nữ là nạn nhân trực tiếp của bạo lực gia đình, đặc biệt là ở các vùng nông thôn.

=> According to the text, women in the 21st century are still the victims of family violence in some rural areas

             Người ta nghĩ rằng phụ nữ là lớp thứ hai trong công dân, và đàn ông là người đầu tiên. Không có sự bình đẳng thực sự về cơ hội cho nam và nữ. Nhiều năm trước, mọi người sống trong một xã hội do con người thống trị. Phụ nữ phải tuân theo chồng và cha của họ một cách tuyệt đối. Nơi của phụ nữ là trong nhà bếp và công việc của phụ nữ là việc nhà. Ở nhiều nơi, phụ nữ thậm chí còn không được phép đi học. Phụ nữ không có quyền, ngay cả quyền chọn chồng cho mình. Đàn ông thường chiếm vị trí cao trong xã hội nên họ nghĩ họ thông minh hơn phụ nữ. Đàn ông thường coi phụ nữ là tài sản của họ. Đôi khi, họ bị ngược đãi bởi chồng của họ và bị vấn đề như một số phận. Nhiều bậc cha mẹ thậm chí không muốn con gái.

             Mặc dù có tiến bộ, vẫn còn niềm tin lạc hậu về vai trò của phụ nữ, truyền thống truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác. Đàn ông thường được xem là những người mạnh mẽ, những người trụ cột trong gia đình và các nhà lãnh đạo chủ chốt trong xã hội, trong khi phụ nữ bị giới hạn làm nội trợ và mang con và chăm sóc, và việc nhà như giặt và nấu ăn.

           Theo khảo sát xã hội, phụ nữ thế kỷ 21 vẫn phải làm việc hơn 12 giờ một ngày, kể cả làm việc trong văn phòng và làm vô số công việc nhà mà không có sự giúp đỡ từ chồng của họ. Ở một số vùng, lao động của phụ nữ không được công nhận bất chấp những khó khăn mà họ chịu đựng để hỗ trợ cả gia đình. Hơn nữa, phụ nữ là nạn nhân trực tiếp của bạo lực gia đình, đặc biệt là ở các vùng nông thôn.

            Nhờ phong trào giải phóng của phụ nữ, ngày nay phụ nữ đã chứng minh rằng họ bằng nam giới ở mọi khía cạnh. Một người phụ nữ trung bình có cơ yếu hơn một người bình thường nhưng cô ấy có thể thông minh như anh ấy. Phụ nữ có thể làm mọi thứ mà đàn ông có thể, và phụ nữ có thể làm một việc mà không ai có thể: họ sinh con.

Câu 102 Trắc nghiệm

Find a mistake in the following sentence.

Several years ago it was even difficult to imagine people talking in women's rights and the situations they faced in traditional society.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

talk about sth: nói về điều gì

Sửa: in => about 

=> Several years ago it was even difficult to imagine people talking about women's rights and the situations they faced in traditional society.

Tạm dịch: Vài năm trước, thậm chí còn khó để tưởng tượng được người ta sẽ nói đến quyền của phụ nữ và các tình huống họ phải đối mặt trong xã hội truyền thống

Câu 103 Trắc nghiệm

Find a mistake in the following sentence.

In traditional society, women played only the role of wives and housewife and did not get exposed to the outside world.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Dùng liên từ đẳng lập "and" để nối giữa từ/cụm từ có cùng từ loại, cấu trúc ngữ pháp,...

Wives là danh từ số nhiều nên housewife => housewives

=> In traditional society, women played only the role of wives and housewives and did not get exposed to the outside world.

Tạm dịch: Trong xã hội truyền thống, phụ nữ chỉ đóng vai trò là vợ kiêm người nội trợ và không được tiếp xúc với thế giới bên ngoài.

Câu 104 Trắc nghiệm

Find a mistake in the following sentence.

Women's movements ensure the full education, develop and advancement of women.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Dùng liên từ đẳng lập "and" để nối giữa từ/cụm từ có cùng từ loại, cấu trúc ngữ pháp,...

full education, advancement là danh từ nên develop (v) => development (n)

=> Women's movements ensure the full education, development and advancement of women.

Tạm dịch: Phong trào của phụ nữ đảm giáo dục, phát triển và tiến bộ cho phụ nữ.

Câu 105 Trắc nghiệm

Find a mistake in the following sentence.

Women's movements work for the purpose of guaranteeing women the enjoyment of human rights and fundamental freedoms on a basis of equal with men.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

on a basis of + N: trên nền tảng/cơ sở của điểu gì 

Sửa: equal (adj) => equality (n) 

=> Women's movements work for the purpose of guaranteeing women the enjoyment of human rights and fundamental freedoms on a basis of equality with men

Tạm dịch: Phong trào của phụ nữ là để đảm bảo phụ nữ được hưởng quyền con người và quyền tự do cơ bản trên cơ sở của sự bình đẳng với nam giới.

Câu 106 Trắc nghiệm

Find a mistake in the following sentence.

Education to raise awareness of gender equity should receive more than consideration so that men are encouraged to understand and share their wives' burdens.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

more + N (than): nhiều hơn

Sửa: more than => more

=> Education to raise awareness of gender equity should receive more consideration so that men are encouraged to understand and share their wives' burdens.

Tạm dịch: Giáo dục nâng cao nhận thức về bình đẳng giới nên nhận được nhiều sự quan tâm hơn để người đàn ông được khuyến khích để hiểu và chia sẻ gánh nặng cho vợ mình.

Câu 107 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences

Women still do the majority of the household chores, ________.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Phụ nữ vẫn làm phần lớn công việc nhà, ________.

A. khi sự tham gia của họ gia tăng trong thị trường lao động => sai nghĩa

B. khi họ tham gia vào thị trường lao động ngày càng tăng => sai nghĩa

C. bởi vì họ đang ngày càng tham gia vào thị trường lao động => sai nghĩa

D. mặc dù gia tăng sự tham gia của họ trong thị trường lao động

=> Women still do the majority of the household chores, despite their increased participation in the labor market

Câu 108 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences

70-80 percent amount of the total domestic work done by Vietnamese wives ________

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

70-80 phần trăm tổng số công việc trong nước do vợ của Việt Nam thực hiện ________.

A. bất kể địa vị xã hội của họ

B. trong trường hợp họ có được địa vị xã hội cao => sai nghĩa

C. nếu họ nhận được địa vị xã hội cao hơn và cao hơn => sai nghĩa

D. đó là lý do cho địa vị xã hội của họ => sai nghĩa

=> 70-80 percent amount of the total domestic work done by Vietnamese wives regardless of their social status

Câu 109 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences

Women spend nearly hours a day on average on housework _______.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Phụ nữ dành gần như trung bình nhiều giờ mỗi ngày làm việc nhà _______.

A. nhiều như mua sắm và chăm sóc trẻ em => sai nghĩa

B. cùng với họ đi mua sắm và chăm sóc trẻ em => sai nghĩa

C. không bao gồm mua sắm và chăm sóc trẻ em

D. và họ mua sắm và chăm sóc trẻ em => sai nghĩa

=> Women spend nearly hours a day on average on housework excluding shopping and childcare.

Câu 110 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences

Nowadays, ________ both single and married women do less housework than they used to twenty years ago.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ngày nay, ________ cả phụ nữ độc thân và kết hôn đều làm việc nhà ít hơn so với hai mươi năm trước.

A. các thiết bị tiết kiệm lao động hơn có => sai nghĩa

B. lực lượng thiết bị tiết kiệm lao động => sai nghĩa

C. nhờ thiết bị tiết kiệm lao động

D. nếu có thiết bị tiết kiệm lao động => sai nghĩa

=> Nowadays, thanks to labor-saving devices both single and married women do less housework than they used to twenty years ago.

Câu 111 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences

In the U.S, women put in additional five hours a week in housework ________, while marriage does not significantly affect the number of hours men do

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ở Hoa Kỳ, phụ nữ bỏ thêm năm giờ một tuần trong công việc nhà ________, trong khi hôn nhân không ảnh hưởng đáng kể đến số giờ nam giới làm.

A. khi họ đã kết hôn

B. kể từ khi kết hôn => sai nghĩa

C. ngay khi họ kết hôn => sai nghĩa

D. nếu chỉ có họ kết hôn => sai nghĩa

=> In the U.S, women put in additional five hours a week in housework once they are married, while marriage does not significantly affect the number of hours men do

Câu 112 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences.

Thanks to the women's liberation, women can take part in ____ activities. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

social (adj): thuộc về xã hội 

society (n): xã hội                 

socially (adv): sống thành tập thể

socialize (v): xã hội hóa

Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần 1 tính từ.

=> Thanks to the women's liberation, women can take part in social activities. 

Tạm dịch: Nhờ sự giải phóng của phụ nữ, họ  có thể tham gia vào các hoạt động xã hội.

Câu 113 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences.

Women's status ________ in different countries and it depends on the cultural beliefs

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

varies (v): đa dạng                                          

employs (v): thuê    

fixes (v): đóng, gắn                                        

establishes (v): thành lập

=> Women's status varies in different countries and it depends on the cultural beliefs

Tạm dịch: Địa vị của phụ nữ đa dạng ở các quốc gia khác nhau và nó phụ thuộc vào niềm tin văn hóa.

Câu 114 Trắc nghiệm

Women's contribution to our society has been __________better these days.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

differently (adv): khác biệt

naturally (adv): tự nhiên  

intellectually (v): về trí tuệ

significantly (adv): đáng kể

=> Women's contribution to our society has been significantly better these days.

Tạm dịch: Sự đóng góp của phụ nữ trong xã hội là tốt hơn đáng kể.

Câu 115 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences.

Many of young people between the ages of 16 and 18 who are neither in education nor ________ are in danger of wasting their lives.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

power (n): sức mạnh

ability (n): khả năng

nature (n): thiên nhiên

employment (n): sự thuê mướn

=> Many of young people between the ages of 16 and 18 who are neither in education nor employment are in danger of wasting their lives.

Tạm dịch: Nhiều thanh niên từ 16-18 tuổi mà không đi học hoặc không có việc làm thì đều có nguy cơ lãng phí cuộc sống.

Câu 116 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences.

When they are at ________ work, employed men work about an hour more than employed women

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

be at work: đang làm việc

=> When they are at work, employed men work about an hour more than employed women

Tạm dịch: Khi làm việc, nam giới có thời gian làm việc nhiều hơn một giờ so với nữ giới.

Câu 117 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences.

It took us over twelve hours to hike over the mountain. By the time we got back to our campsite, I was completely ________ out.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

worn out: mệt nhoài

=> It took us over twelve hours to hike over the mountain. By the time we got back to our campsite, I was completely worn out.

Tạm dịch: Chúng tôi mất hơn mười hai giờ để đi bộ trên núi. Khi chúng tôi trở về khu cắm trại của chúng tôi, tôi đã hoàn toàn mệt nhoài.

Câu 118 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences.

If you don't have the telephone number now, you can ________ me up later and give it to me then.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

call sb up: gọi cho ai đó

=> If you don't have the telephone number now, you can call me up later and give it to me then.

Tạm dịch: Nếu bạn không có số điện thoại bây giờ, bạn có thể gọi cho tôi sau và đưa nó cho tôi sau đó.

Câu 119 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences.

What does "www" ________ for? Is it short for “world wide web.”

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

stand for: viết tắt

=> What does "www" stand for? Is it short for “world wide web.”

Tạm dịch: "Www" viết tắt là gì? Nó có viết tắt là " world wide web”

Câu 120 Trắc nghiệm

Choose the word which has SAME meaning as the underline word.

Women's taking part in politics has got widespread objections from male statesmen in many parts of the world.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

intensive (adj): thâm canh

extensive (adj): mở rộng 

inside (adj): bên trong

slight (adj): nhẹ

widespread = extensive

=> Women's taking part in politics has got extensive objections from male statesmen in many parts of the world.

Tạm dịch: Phụ nữ tham gia vào chính trị đã phản đối rộng rãi từ các chính khách nam ở nhiều nơi trên thế giới.