Test unit 10

Câu 21 Trắc nghiệm

Without (A) the particularly (B) habitat, the species could (C) not survive (D).

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Trước danh từ “habitat” là tính từ chứ không phải trạng từ: adj + N

particularly => particular

Without the particular habitat, the species could not survive.

Tạm dịch: Nếu không có môi trường sống cụ thể, các loài không thể tồn tại.

Câu 22 Trắc nghiệm

Although (A) species evolve differently, most of them adapt (B) to a specific habitat or environment that (C) best meets their survive (D) needs.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

survive (v): tồn tại

Cụm từ: survival needs (nhu cầu sinh tồn)

survive => survival

Although species evolve differently, most of them adapt to a specific habitat or environment that best meets their survival needs.

Tạm dịch: Mặc dù các loài tiến hóa khác nhau, nhưng phần lớn chúng thích ứng với môi trường sống hoặc môi trường cụ thể mà đáp ứng tốt nhất nhu cầu sinh tồn của chúng.

Câu 23 Trắc nghiệm

Species become extinct or endangerment (A) for a number of reasons (B), but the primary cause is the destruction (C) of habitat by human activities(D).

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Become + adj: trở nên ….

“extinct” là tính từ nên từ “endangerment” phải đưa về tính từ

endangerment => endangered

Species become extinct or endangered for a number of reasons, but the primary cause is the destruction of habitat by human activities.

Tạm dịch: Nhiều loài trở nên tuyệt chủng hoặc gặp nguy hiểm bởi vỉ rất nhiều nguyên nhân, nhưng nguyên nhân chính là môi trường sống của chúng bị phá hủy do các hoạt động của con người.

Câu 24 Trắc nghiệm

Species become extinct or endangerment (A) for a number of reasons (B), but the primary cause is the destruction (C) of habitat by human activities(D).

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Become + adj: trở nên ….

“extinct” là tính từ nên từ “endangerment” phải đưa về tính từ

endangerment => endangered

Species become extinct or endangered for a number of reasons, but the primary cause is the destruction of habitat by human activities.

Tạm dịch: Nhiều loài trở nên tuyệt chủng hoặc gặp nguy hiểm bởi vỉ rất nhiều nguyên nhân, nhưng nguyên nhân chính là môi trường sống của chúng bị phá hủy do các hoạt động của con người.

Câu 25 Trắc nghiệm

The World Wide Fund for Nature (WWF) is an international (26) _____- governmental organization...

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

non-govermental (adj): phi chính phủ 

The World Wide Fund for Nature (WWF) is an international non- governmental organization…

Tạm dịch:  Tổ chức Bảo tồn Thiên nhiên Thế giới (WWF) là một tổ chức phi chính phủ quốc tế …

Câu 26 Trắc nghiệm

Which of the following is the best title for the passage?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Tiêu đề nào là hợp nhất cho đoạn văn?

A. Hệ sinh thái làm việc tốt hơn như thế nào

B. Mất đa dạng sinh học

C. Đa dạng loài

D. Cơ chế tự nhiên

Thông tin: This biodiversity loss destroys natural mechanisms that could repair the damage caused by man.

Tạm dịch: Mất đa dạng sinh học hủy hoại các cơ chế tự nhiên giúp khắc phục thiệt hại do con người gây ra.

Câu 27 Trắc nghiệm

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. awareness

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. awareness

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. awareness

temperature /ˈtemprətʃə(r

serious /ˈsɪəriəs/          

awareness /əˈweənəs/   

chemical /ˈkemɪkl/

Câu  C trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại là âm tiết 2

Câu 28 Trắc nghiệm

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. agriculture

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. agriculture

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. agriculture

ability /əˈbɪləti/

agriculture /ˈæɡrɪkʌltʃə(r)/  

development   /dɪˈveləpmənt/

contaminate /kənˈtæmɪneɪt/

Câu  B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại là âm tiết 2

Câu 29 Trắc nghiệm

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. diversity 

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. diversity 

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. diversity 

government /ˈɡʌvənmənt/   

agency /ˈeɪdʒənsi/                   

benefit /ˈbenɪfɪt/ 

diversity /daɪˈvɜːsəti/

Câu  D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1

Câu 30 Trắc nghiệm

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. vulnerable

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. vulnerable

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. vulnerable

disappearance /ˌdɪsəˈpɪərəns/   

vulnerable /ˈvʌlnərəbl/            

conservation     /ˌkɒnsəˈveɪʃn/ 

generation /ˌdʒenəˈreɪʃn/

Câu  B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại là âm tiết 3

Câu 31 Trắc nghiệm

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. mankind  

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. mankind  

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. mankind  

current /ˈkʌrənt/             

global /ˈɡləʊbl/          

crisis /ˈkraɪsɪs/       

mankind /mænˈkaɪnd/

Câu  D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1

Câu 32 Trắc nghiệm

Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. danger       

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. danger       

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. danger       

ban /bæn /     

danger /ˈdeɪndʒə(r)/               

animal /ˈænɪml/         

dam /dæm/

Câu B âm “a” được phát âm là/ei/  , còn lại là /æ/

Câu 33 Trắc nghiệm

Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. causes        

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. causes        

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. causes        

Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.

Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce

Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại

species /ˈspiːʃiːz/   

causes /kɔːziz/

industries  /ˈɪndəstriz/ 

nations  /ˈneɪʃnz/

Đáp án B âm “s/es” được phát âm là/iz/, còn lại là /z/

Đáp án: B

Câu 34 Trắc nghiệm

Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. endanger

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. endanger

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. endanger

endanger /ɪnˈdeɪndʒə(r)/ 

verge   /vɜːdʒ/

conserve /kənˈsɜːv/

diversity /daɪˈvɜːsəti/

Câu A âm “er” được phát âm là /ə/, còn lại là / ɜː/

Câu 35 Trắc nghiệm

Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. young 

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. young 

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. young 

thousand /ˈθaʊznd/   

around /əˈraʊnd/         

sound /saʊnd/       

young /jʌŋ/

Câu D âm “ou” được phát âm là/ʌ/, còn lại là /aʊ/

Câu 36 Trắc nghiệm

Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. other          

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. other          

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. other          

thousand /ˈθaʊznd/   

threaten  /ˈθretn/                     

other    /ˈʌðə(r)/   

think /θɪŋk/

Câu C  âm “th” được phát âm là/ð/, còn lại là /θ/

Câu 37 Trắc nghiệm

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:

Contamination and global warming have driven many species of animals and plants _______ the threat of extinction.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. to

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. to

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. to

Cụm từ: drive sb to sth (dẫn ai tới cái gì)

=> Contamination and global warming have driven many species of animals and plants to the threat of extinction.

Tạm dịch: Ô nhiễm và nóng lên toàn cầu dẫn các loài động và thực vật tới hiểm họa tuyệt chủng.

Câu 38 Trắc nghiệm

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:

They have built a particular reserve  which is suitable _______ pandas. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. for

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. for

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. for

Cụm từ: be suitable for (phù hợp với)

=> They have built a particular reserve which is suitable for pandas. 

Tạm dịch: Họ đã xây 1 khu bảo tồn đặc biệt mà phù hợp với gấu trúc.

Câu 39 Trắc nghiệm

Chọn đáp từ đồng nghĩa với từ được in đậm:

Many schools provide environmental education to increase students awareness of conservation needs.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. knowledge

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. knowledge

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. knowledge

awareness (n): ý thức

effort (n): nỗ lực 

benefit (n): lợi ích                  

exploitation (n): sự khai thác   

knowledge (n): kiến thức

awareness = knowledge

Tạm dịch: Nhiều trường cung cấp giáo dục môi trường để nâng cao nhận thức của học sinh về sự cần thiết của việc bảo tồn.

Câu 40 Trắc nghiệm

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:

We should do something immediately to conserve _______ nature.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. Ø

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. Ø

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. Ø

Danh từ  ‘‘nature’’ là danh từ trừu tượng nên không cần mạo từ.

=> We should do something immediately to conserve nature.

Tạm dịch: Chúng ta nên hành động ngay lập tức để bảo vệ thiên nhiên.