Câu hỏi:
2 năm trước

Chọn đáp từ đồng nghĩa với từ được in đậm:

Many schools provide environmental education to increase students awareness of conservation needs.

Trả lời bởi giáo viên

Đáp án đúng:

D. knowledge

awareness (n): ý thức

effort (n): nỗ lực 

benefit (n): lợi ích                  

exploitation (n): sự khai thác   

knowledge (n): kiến thức

awareness = knowledge

Tạm dịch: Nhiều trường cung cấp giáo dục môi trường để nâng cao nhận thức của học sinh về sự cần thiết của việc bảo tồn.

Hướng dẫn giải:

Tra cứu nghĩa của từ 

Câu hỏi khác