Review 4: Ngữ pháp

Câu 61 Trắc nghiệm

Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence.

Drinking enough water is a vital part __________ it keeps your body functioning properly.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

because : bởi vì

or: hoặc

but: nhưng

although: mặc dù

Drinking enough water is a vital part because it keeps your body functioning properly.

Tạm dịch: Uống đủ nước là một phần thiết yếu bởi vì nó giữ cho cơ thể hoạt động đúng.

Câu 62 Trắc nghiệm

Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence.

Her new boss is so bad that he does never take _______ of her extra hours of work, that’s why she needs to change her job now.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

into investigation: vào cuộc điều tra

take sth into account: cân nhắc cái gì

take sth into consideration: tính đến, cân nhắc cái gì

take account of sth: xem xét, cân nhắc cái gì

Her new boss is so bad that he does never take into account of her extra hours of work, that’s why she needs to change her job now.

Tạm dịch: Sếp mới của cô ấy quá tệ đến nỗi mà ông ta chưa bao giờ xem xét đến những giờ làm thêm việc của cô ấy, đó là lí do tại sao cô ấy cần phải đổi việc.

Câu 63 Trắc nghiệm

Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence.

My English _________so rusty if I had more chance to communicate with native speakers of  English.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Dấu hiệu nhận biết câu điều kiện loại 2: if - had

Cấu trúc câu điều kiện loại 2: If + S + Ved/V2 (QKĐ), S + would (not) + V

My English wouldn’t be so rusty if I had more chance to communicate with native speakers of  English.

Tạm dịch: Tiếng Anh của tôi sẽ không bị rò rỉ đến vậy nếu tôi có nhiều cơ hội hơn để giao tiếp với người bản xứ nói tiếng Anh. 

Câu 64 Trắc nghiệm

Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence.

Not every student is aware of _________ of the English language.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Sau giới từ “of” cần một danh từ hoặc cụm danh từ.

its importance: tầm quan trọng của nó 

the importance: tầm quan trọng

important (adj): quan trọng

an importance => không tồn tại vì “importance” là danh từ không đếm được

Not every student is aware of the importance of the English language.

Tạm dịch: Không phải tất cả học sinh đều nhận thức được tầm quan trọng của tiếng Anh.

Câu 65 Trắc nghiệm

Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence.

This is the astronaut who _________ our school the day before yesterday.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

- Dấu hiệu: the day before yesterday (2 ngày trước)

- Cách dùng: Thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã xảy ra và chấm dứt trong quá khứ.

- Công thức: S + Ved/V2

This is the astronaut who visited our school the day before yesterday. 

Tạm dịch: Đây là nhà du hành vũ trụ người mà đã thăm trường của chúng ta hai ngày trước.

Câu 66 Trắc nghiệm

Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence.

Despite the differences in cuisine of each region, there are similarities, such as the _______ for main meals – rice, ways of adding fish sauce, herbs and other flavors.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

foundation (n): cơ sở, nền móng

necessity (n): sự cần thiết, thiết yếu

staple (n): món ăn phổ biến

basic (n): cơ bản

Despite the differences in cuisine of each region, there are similarities, such as the staple for main meals – rice, ways of adding fish sauce, herbs and other flavors.

Tạm dịch: Mặc dù sự khác nhau trong ẩm thực của mỗi vùng miền, vẫn có những sự tương đồng, như là đồ thiết yếu cho những bữa ăn chính – cơm, cách thêm nước mắm, rau thơm và các gia vị khác.

Câu 67 Trắc nghiệm

Identify the one underlined word or phrase that must be changed to make the sentence correct.

On (A) the way home, we saw a lot of (B) men, women, and dogs which (C) were playing in (D) the park.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Trong mệnh đề quan hệ:

- which: đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ vật; đóng vai trò chủ ngữ/ tân ngữ trong mệnh đề quan hệ

- tha: thay thế cho danh từ chỉ người, vật hoặc tổ hợp người và vật; đóng vai trò chủ ngữ/ tân ngữ trong mệnh đề quan hệ

men, women, and dogs: những người đàn ông, phụ nữ, và những con chó.

Sửa: which => that

On the way home, we saw a lot of men, women, and dogs that were playing in the park.

Tạm dịch: Trên đường về nhà, chúng tôi đã nhìn thấy nhiều người đàn ông, phụ nữ, và những con chó đang chơi trong công viên. 

Câu 68 Trắc nghiệm

Identify the one underlined word or phrase that must be changed to make the sentence correct.

Unless (A) you pour (B) oil on (C) water, it floats. (D).

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

- Cách dùng: Câu điều kiện loại 0 diễn tả một sự thật hiển nhiên.

- Công thức: If/ Unless + S + V(s,es), S + V(e,es)/ don’t/ doesn’t + V_nguyên thể

Sửa: Unless => If

If you pour oil on water, it floats.

Tạm dịch: Nếu bạn đổ dầu vào nước, nó nổi lên.

Câu 69 Tự luận

Fill in the blank with the correct form of the given word.

 If you are a/an

 person, you cannot become a 

good teacher. (patience)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

 If you are a/an

 person, you cannot become a 

good teacher. (patience)

Trước danh từ “person” cần một tính từ.

patience (n): sự kiên nhẫn

patient (a): kiên nhẫn => impatient (adj): thiếu kiên nhẫn

If you are an impatient person, you cannot become a good teacher.

Tạm dịch: Nếu bạn là một người không kiên nhẫn, bạn không thể trở thành một giáo viên giỏi.

Câu 70 Tự luận

Fill in the blank with the correct form of the given word.

English, which is the

language, has been learnt by billions

of people in the world. (universe)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

English, which is the

language, has been learnt by billions

of people in the world. (universe)

Trước danh từ “language” cần một tính từ.

universe (n): vũ trụ

universal (adj): mang tính toàn cầu, thuộc về vũ trụ

English, which is the universal language, has been learnt by billions of people in the world.

Tạm dịch: Tiếng Anh, thứ tiếng là ngôn ngữ toàn cầu, đã được học bởi hàng tỉ người trên thế giới.

Câu 71 Tự luận

Fill in the blank with the correct form of the given word.

When the students learn about space travel, ,they are very curious

about the state of being

(weight)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

When the students learn about space travel, ,they are very curious

about the state of being

(weight)

Sau “being” cần một tính từ.

weight (n): trọng lượng

weightless (adj): không trọng lượng

When the students learn about space travel, ,they are very curious about the state of being weightless.

Tạm dịch: Khi học sinh học về việc di chuyển trong không gian, họ rất tò mò về trạng thái không trọng lượng.