Ngữ pháp: Liên từ: so, but, however, therefore
Fill in the blank with a suitable connector (However, but, therefore, so)
It was midnight,
they closed the restaurant and went home.
It was midnight,
they closed the restaurant and went home.
However: tuy nhiên
But: nhưng
Therefore: Do đó
So: vì vậy
Từ cần điền đứng giữa câu, trước nó có dấu (,) và sau nó không có dấu (,) nên cần chọn "so", không chọn "therefore"
=>It was midnight, so they closed the restaurant and went home.
Tạm dịch: Giờ là nửa đêm, vì vậy mà họ đã đóng cửa hàng và đi ngủ.
Choose the excessive word in the sentence below.
Where's
is
dad
?
Where's
is
dad
?
Where’s dad? (Bố đâu rồi?)
Fill in the blank with a suitble connector (however, but, therefore, so)
He had written to her many times;
, she didn't give any reply.
, they had been out of touch ever since.
He had written to her many times;
, she didn't give any reply.
, they had been out of touch ever since.
However: tuy nhiên
But: nhưng
Therefore: Do đó
So: vì vậy
-Ở chỗ trống thứ nhất, từ cần điền đứng giữa dấu (;) và dấu (,) nên cần chọn "however", không chọn "but"
-Ở chỗ trống thứ hai, từ cần điền đứng đầu câu nên cần chọn "Therefore", không chọn "so"
=> He had written to her many times; however, she didn't give any reply. Therefore, they had been out of touch ever since.
Tạm dịch: Anh ấy đã viết cho cô ấy rất nhiều lần; tuy nhiên, cô ấy vẫn không hồi âm. Do đó, họ mất liên lạc với nhau kể từ đó.
Choose the excessive word in the sentence below.
My
kitchen
has
is
a
table
.
My
kitchen
has
is
a
table
.
My kitchen has a table. (Phòng bếp của tôi có một chiếc bàn.)
Fill in the blank with a suiable connector (However, but, therefore, so)
We discussed the issue all day;
, we could not come to a final conclusion.
We discussed the issue all day;
, we could not come to a final conclusion.
However: tuy nhiên
But: nhưng
Therefore: Do đó
So: vì vậy
Từ cần điền đứng giữa dấu (;) và (,) nên cần chọn however, không chọn "but"
=> We discussed the issue all day; however, we could not come to a final conclusion.
Tạm dịch: Chúng tôi thảo luận vấn đề cả ngày; tuy nhiên, chúng tôi vẫn không thể đi đến quyết định cuối cùng.
Choose the excessive word in the sentence below.
She's
do
in
the
yard.
She's
do
in
the
yard.
She’s in the yard. (Cô ấy đang ở trong sân.)
Fill in the blank with a suitable connector (However, but, so, therefore)
It started to rain hard;
, we decided to stay at home to watch TV.
It started to rain hard;
, we decided to stay at home to watch TV.
However: tuy nhiên
But: nhưng
Therefore: Do đó
So: vì vậy
Từ cần điền đứng giữa dấu (;) và (,) nên cần chọn "therefore", không chọn "so"
=> It started to rain hard; therefore, we decided to stay at home to watch TV.
Tạm dịch: Trời bắt đầu mưa nặng hạt; vì vậy, chúng tôi quyết định ở nhà để xem TV.
Fill in the blank with a suitable connector (However, but, therefore, so)
I must say that you have done very well.
, you should be aware that you still have a lot of thing to learn.
I must say that you have done very well.
, you should be aware that you still have a lot of thing to learn.
However: tuy nhiên
But: nhưng
Therefore: Do đó
So: vì vậy
Từ cần điền đứng đâu câu nên cần chọn "However", không chọn "but"
=> I must say that you have done very well. However, you should be aware that you still have a lot of thing to learn.
Tạm dịch: Tôi phải nói rằng bạn đã làm rất tốt. Tuy nhiên, bạn nên nhận thức rằng bạn vẫn còn nhiều thứ để học.
Fill in the blank with a suitable connector (however, but, therefore, so)
He is only sixteen,
, he is not old enough to drive a car.
He is only sixteen,
, he is not old enough to drive a car.
However: tuy nhiên
But: nhưng
Therefore: do đó
So: vì vậy
Từ cần chọn đứng giữa 2 dấu (,) nên cần chọn "therefore", không chọn "so"
=>He is only sixteen, therefore, he is not old enough to drive a car.
Tạm dịch: Anh ấy chỉ mới 16 tuổi, vì vậy, anh ấy không đủ tuổi để lái ô tô.
Fill in the blank with a suitable connector (however, but, therefore, so)
Maria tried to read a novel in French;
, the book was too difficult for her to understand.
Maria tried to read a novel in French;
, the book was too difficult for her to understand.
However: tuy nhiên
But: nhưng
Therefore: Do đó
So: Vì vậy
Từ cần điền đứng giữa (;) và (,) nên cần chọn "however", không dùng "but"
=> Maria tried to read a novel in french; however, the book was too difficult for her to understand.
Tạm dịch: Mary cố gắng đọc 1 quyển tiểu thuyết tiếng Pháp; tuy nhiên, quyển sách ấy quá khó để cô ấy có thể hiểu được.
Fill in the blank with a suitable connector (however, but, therefore, so)
To get from Vancouver to Victoria, you can fly;
, you can also ride the ferry.
To get from Vancouver to Victoria, you can fly;
, you can also ride the ferry.
However: tuy nhiên
But: nhưng
Therefore: do đó
So: vì vậy
Từ cần điền đứng giữa dấu (;) và (,) nên cần chọn "however", không chọn "but"
=> To get form Vancouver to Victoria, you can fly; however, you can also ride the ferry.
Tạm dịch: Để đi từ Vancouver đến Victoria, bạn có thể bay; tuy nhiên, bạn có thể đi phà
Choose the best answer.
This is an expensive ________ very useful book.
but
but
but
but: nhưng
and: và
therefore: vì vậy
so: vì vậy
=>This is an expensive but very useful book.
Tạm dịch: Đó là 1 quyển sách đắt nhưng rất hữu ích.
Choose the best answer.
________ long it takes, I will wait for you.
However
However
However
Cấu trúc: However + adj + S + V, clause. (dù...đi nữa)
=> However long it takes, I will wait for you
Tạm dịch: Cho dù mất bao lâu đi nữa, em cũng sẽ đợi anh.
Choose the best answer.
___ hard he worked, he couldn’t earn enough money to support his family.
However
However
However
Cấu trúc: However + adj/adv + S + V, clause (dù... đi nữa)
=>However hard he worked, he couldn’t earn enough money to support his family.
Tạm dịch: Cho dù anh ấy có làm việc chăm chỉ thế nào đi nữa, anh ấy vẫn không thể kiếm đủ tiền để nuôi sống gia đình.
Choose the best answer.
Everyone ________ Tom is ready for the discussion.
but
but
but
however: tuy nhiên
but: nhưng, ngoại trừ
so: vì vậy
therefore: vì vậy
Theo nghĩa của câu, từ cần điền là "but" với nghĩa là "ngoại trừ":
Everyone but Tom is ready for the discussion.
Tạm dịch: Mọi người đã sẵn sàng cho buổi thảo luận, trừ anh ấy.
Choose the best answer.
The first part of the test was easy; the second, ________, took hours.
however
however
however
however: tuy nhiên
but: nhưng
so: vì vậy
therefore: vì vậy
Trước và sau từ cần điền có dấu (,)
=>chọn "however":
The first part of the test was easy; the second, however, took hours.
Tạm dịch: Phần đầu tiên của bài kiểm tra rất dễ, phần thứ 2, tuy nhiên, mất rất nhiều thời gian.
Choose the best answer.
He has done nothing to prepare for the final examination, ______ played.
but
but
but
however: tuy nhiên
but: nhưng, ngoại trừ
so: vì vậy
therefore: vì vậy
Theo nghĩa của câu, từ cần điền là "but" với nghĩa "ngoại trừ".
=>He has done nothing to prepare for the final examination, but played.
Tạm dịch: Anh ấy không làm bất kỳ thứ gì để chuẩn bị cho kỳ thi cuối kì, ngoài chơi.