Ngữ pháp: Liên từ: so, but, however, therefore

Câu 81 Trắc nghiệm

Choose the correct sentences. 

- Hi Minh, I’m Lucy.

- __________.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

a. Hi Lucy, I’m Minh.

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

a. Hi Lucy, I’m Minh.

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

a. Hi Lucy, I’m Minh.

- Hi Minh, I’m Lucy. (Chào Minh, tớ là Lucy.)

- Hi Lucy, I’m Minh. (Chào Lucy, tớ là Minh.)

Câu 82 Tự luận

Find an excessive word in the sentence below.

No,

it

is

isn't.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

No,

it

is

isn't.

No, it isn’t. (Không, không phải.)

Câu 83 Trắc nghiệm

Read and decide if the sentence is True or False. 

Come in and sit down, please.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:
Đúng
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:
Đúng
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:
Đúng

Come in and sit down, please. (Vui lòng đi vào và ngồi xuống ạ.)

Câu 84 Tự luận

Find an excessive word in the sentence below. 

They 

are

is

red

.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

They 

are

is

red

.

They are red. (Chúng màu đỏ.)

Câu 85 Trắc nghiệm

Choose the correct sentences.

- How are you?

- ____________.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

c. I'm fine. 

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

c. I'm fine. 

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

c. I'm fine. 

How are you? (Cậu thế nào rồi?)

I’m fine. (Tớ khỏe.)

Câu 86 Trắc nghiệm

Read given words. Choose the correct sentence.

stand/please. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

a. Stand up, please.

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

a. Stand up, please.

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

a. Stand up, please.

Stand up, please. (Vui lòng đứng dậy.)

Câu 87 Trắc nghiệm

- Goodbye, Mai. 

- ___________.

 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

a. Bye, Ben. 

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

a. Bye, Ben. 

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

a. Bye, Ben. 

Goodbye, Mai. (Tạm biệt nhé, Mai.)

Bye, Ben. (Tạm biệt, Ben.)

Câu 88 Trắc nghiệm

Read given words. Choose the correct sentence.

may/speak/? 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

b. May I speak? 

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

b. May I speak? 

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

b. May I speak? 

May I speak? (Em có thể nói không ạ?)

Câu 89 Trắc nghiệm

Choose the correct sentences.

- I’m good. Thank you. And you?

- ___________.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

c. I'm fine. 

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

c. I'm fine. 

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

c. I'm fine. 

I’m good. Thank you. And you? (Tớ ổn. Cảm ơn cậu. Cậu thì sao?)

I’m fine. (Tớ khỏe.)

Câu 90 Trắc nghiệm

Read given words. Choose the correct sentence.

open/please. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

c. Open your books, please. 

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

c. Open your books, please. 

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

c. Open your books, please. 

Open your books, please. (Vui lòng mở sách của các em ra.)  

Câu 91 Trắc nghiệm

Write T (True) if the sentence if correct, write F (False) if the sentence is incorrect.

 

Hello, Mai. How are you today?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:
Đúng
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:
Đúng
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:
Đúng

Hello, Mai. How are you today?

(Xin chào. Mai. Hôm nay cậu thế nào?)

Câu 92 Trắc nghiệm

Read given words. Choose the correct sentence.

may/come/?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

c. May I come in? 

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

c. May I come in? 

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

c. May I come in? 

May I come in? (Em có thể vào lớp không ạ?)

Câu 93 Trắc nghiệm

Write T (True) if the sentence if correct, write F (False) if the sentence is incorrect. 

 

I’m fine. Thank.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:
Sai
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:
Sai
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:
Sai

I’m fine. Thank you hoặc I’m fine. Thanks.

(Tớ ổn, cảm ơn cậu.)

Câu 94 Trắc nghiệm

Write T (True) if the sentence if correct, write F (False) if the sentence is incorrect.

 

I’m great. Thank you.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:
Đúng
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:
Đúng
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:
Đúng

I’m great. Thank you.

(Tớ vẫn rất tốt. Cảm ơn cậu.)

Câu 95 Trắc nghiệm

Write T (True) if the sentence if correct, write F (False) if the sentence is incorrect.

 

How are I?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:
Sai
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:
Sai
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:
Sai

How are you? (Cậu thế nào rồi?)

Câu 96 Trắc nghiệm

Write T (True) if the sentence if correct, write F (False) if the sentence is incorrect.

 

Goodbye, see you soon.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:
Đúng
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:
Đúng
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:
Đúng

Goodbye, see you soon.

(Tạm biệt, gặp lại sau nhé.)

Câu 97 Tự luận

Fill in the blank with a suitable connector (however,  but, therefore, so)

 

He didn't attend the lesson,

he could not do his homework.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

He didn't attend the lesson,

he could not do his homework.

However: tuy nhiên

But: nhưng

Therefore: Do đó

So: vì vậy

Từ cần điền đứng giữa câu, trước dấu (,) và sau nó không có dấu (,) nên cần chọn "so", không chọn "therefore"

=> He didn't attend the lesson, so he could not do his homework. 

Tạm dịch: Anh ấy không tham dự bài giảng, vì vậy anh ấy không thể làm bài tập về nhà.

Câu 98 Tự luận

Fill in the blank with a suitable connector (however, but, therefore, so) 

The rice is only 6000 dong per kilo,

we bought 10 kilos.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

The rice is only 6000 dong per kilo,

we bought 10 kilos.

However: tuy nhiên

But: nhưng

Therefore: Do đó

So: vì vậy

Từ cần điền đứng giữa câu, trước dấu (,) và sau nó không có dấu (,) nên cần chọn "so", không chọn "therefore"

=>The rice is only 6000 dong per kilo, so we bought 10 kilos. 

Tạm dịch: Gạo chỉ có 6000 đồng 1 kg, vì vậy chúng tôi đã mua 10 kg.

Câu 99 Tự luận

Fill in the blank with a suitable connector (however, but, so, therefore) 

Your son is heading to the trouble,

I think you should encourage him to learn harder.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Your son is heading to the trouble,

I think you should encourage him to learn harder.

However: tuy nhiên

But: nhưng

Therefore: Do đó

So: vì vậy

Từ cần điền đứng giữa câu, trước nó là một dấu (,) và sau nó không có dấu (,) nên cần chọn "so", không chọn "therefore" 

=> Your son is heading to the trouble, so I think you should encourage him to learn harder. 

Tạm dịch: Con trai chị đang gặp khó khăn,vì vậy tôi nghĩ chị nên khuyến khích cháu học tập chăm chỉ hơn.

Câu 100 Tự luận

Fill in the blank with a suitable connector (however, but, therefore, so) 

It is very late now,

she is still at her office.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

It is very late now,

she is still at her office.

However: tuy nhiên

But: nhưng

Therefore: Do đó

So: vì vậy

Từ cần điền đứng giữa câu, trước nó có dấu (,) và sau nó không có dấu (,) nên cần chọn "but", không chọn "however" 

=> It is very late now, but she still at her office. 

Tạm dịch: Bây giờ đã rất muộn, nhưng cô ấy vẫn ở cơ quan.