Ngữ pháp: Liên từ: so, but, however, therefore
Choose the correct sentences.
- Hi Minh, I’m Lucy.
- __________.
a. Hi Lucy, I’m Minh.
a. Hi Lucy, I’m Minh.
a. Hi Lucy, I’m Minh.
- Hi Minh, I’m Lucy. (Chào Minh, tớ là Lucy.)
- Hi Lucy, I’m Minh. (Chào Lucy, tớ là Minh.)
Find an excessive word in the sentence below.
No,
it
is
isn't.
No,
it
is
isn't.
No, it isn’t. (Không, không phải.)
Read and decide if the sentence is True or False.
Come in and sit down, please.
Come in and sit down, please. (Vui lòng đi vào và ngồi xuống ạ.)
Find an excessive word in the sentence below.
They
are
is
red
.
They
are
is
red
.
They are red. (Chúng màu đỏ.)
Choose the correct sentences.
- How are you?
- ____________.
c. I'm fine.
c. I'm fine.
c. I'm fine.
How are you? (Cậu thế nào rồi?)
I’m fine. (Tớ khỏe.)
Read given words. Choose the correct sentence.
stand/please.
a. Stand up, please.
a. Stand up, please.
a. Stand up, please.
Stand up, please. (Vui lòng đứng dậy.)
- Goodbye, Mai.
- ___________.
a. Bye, Ben.
a. Bye, Ben.
a. Bye, Ben.
Goodbye, Mai. (Tạm biệt nhé, Mai.)
Bye, Ben. (Tạm biệt, Ben.)
Read given words. Choose the correct sentence.
may/speak/?
b. May I speak?
b. May I speak?
b. May I speak?
May I speak? (Em có thể nói không ạ?)
Choose the correct sentences.
- I’m good. Thank you. And you?
- ___________.
c. I'm fine.
c. I'm fine.
c. I'm fine.
I’m good. Thank you. And you? (Tớ ổn. Cảm ơn cậu. Cậu thì sao?)
I’m fine. (Tớ khỏe.)
Read given words. Choose the correct sentence.
open/please.
c. Open your books, please.
c. Open your books, please.
c. Open your books, please.
Open your books, please. (Vui lòng mở sách của các em ra.)
Write T (True) if the sentence if correct, write F (False) if the sentence is incorrect.
Hello, Mai. How are you today?
Hello, Mai. How are you today?
(Xin chào. Mai. Hôm nay cậu thế nào?)
Read given words. Choose the correct sentence.
may/come/?
c. May I come in?
c. May I come in?
c. May I come in?
May I come in? (Em có thể vào lớp không ạ?)
Write T (True) if the sentence if correct, write F (False) if the sentence is incorrect.
I’m fine. Thank.
I’m fine. Thank you hoặc I’m fine. Thanks.
(Tớ ổn, cảm ơn cậu.)
Write T (True) if the sentence if correct, write F (False) if the sentence is incorrect.
I’m great. Thank you.
I’m great. Thank you.
(Tớ vẫn rất tốt. Cảm ơn cậu.)
Write T (True) if the sentence if correct, write F (False) if the sentence is incorrect.
How are I?
How are you? (Cậu thế nào rồi?)
Write T (True) if the sentence if correct, write F (False) if the sentence is incorrect.
Goodbye, see you soon.
Goodbye, see you soon.
(Tạm biệt, gặp lại sau nhé.)
Fill in the blank with a suitable connector (however, but, therefore, so)
He didn't attend the lesson,
he could not do his homework.
He didn't attend the lesson,
he could not do his homework.
However: tuy nhiên
But: nhưng
Therefore: Do đó
So: vì vậy
Từ cần điền đứng giữa câu, trước dấu (,) và sau nó không có dấu (,) nên cần chọn "so", không chọn "therefore"
=> He didn't attend the lesson, so he could not do his homework.
Tạm dịch: Anh ấy không tham dự bài giảng, vì vậy anh ấy không thể làm bài tập về nhà.
Fill in the blank with a suitable connector (however, but, therefore, so)
The rice is only 6000 dong per kilo,
we bought 10 kilos.
The rice is only 6000 dong per kilo,
we bought 10 kilos.
However: tuy nhiên
But: nhưng
Therefore: Do đó
So: vì vậy
Từ cần điền đứng giữa câu, trước dấu (,) và sau nó không có dấu (,) nên cần chọn "so", không chọn "therefore"
=>The rice is only 6000 dong per kilo, so we bought 10 kilos.
Tạm dịch: Gạo chỉ có 6000 đồng 1 kg, vì vậy chúng tôi đã mua 10 kg.
Fill in the blank with a suitable connector (however, but, so, therefore)
Your son is heading to the trouble,
I think you should encourage him to learn harder.
Your son is heading to the trouble,
I think you should encourage him to learn harder.
However: tuy nhiên
But: nhưng
Therefore: Do đó
So: vì vậy
Từ cần điền đứng giữa câu, trước nó là một dấu (,) và sau nó không có dấu (,) nên cần chọn "so", không chọn "therefore"
=> Your son is heading to the trouble, so I think you should encourage him to learn harder.
Tạm dịch: Con trai chị đang gặp khó khăn,vì vậy tôi nghĩ chị nên khuyến khích cháu học tập chăm chỉ hơn.
Fill in the blank with a suitable connector (however, but, therefore, so)
It is very late now,
she is still at her office.
It is very late now,
she is still at her office.
However: tuy nhiên
But: nhưng
Therefore: Do đó
So: vì vậy
Từ cần điền đứng giữa câu, trước nó có dấu (,) và sau nó không có dấu (,) nên cần chọn "but", không chọn "however"
=> It is very late now, but she still at her office.
Tạm dịch: Bây giờ đã rất muộn, nhưng cô ấy vẫn ở cơ quan.