Kiểm tra - Unit 8

Câu 21 Trắc nghiệm

It also (6) _____ job opportunities to all kinds of people, and therefore, it promotes prosperity in diverse fields.   

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

make (v): tạo nên

create (v): sáng tạo

bring (v): mang đến

do (v): làm

=> It also brings job opportunities to all kinds of people, and therefore, it promotes prosperity in diverse fields.

Tạm dịch: Nó cũng mang lại cơ hội việc làm cho tất cả mọi người, và do đó, nó thúc đẩy sự thịnh vượng trong các lĩnh vực khác nhau.

Câu 22 Trắc nghiệm

It (5) ______ greatly to income of a region or country.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

contribute (v): đóng góp

communicate (v): giao tiếp

add (v): thêm vào

regret (v): hối tiếc

=> It contributes greatly to income of a region or country.

Tạm dịch: Nó đóng góp rất lớn vào thu nhập của một khu vực hoặc quốc gia.

Câu 23 Trắc nghiệm

An obvious (4) ____ of tourism is that it plays a key role in economic growth.  

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

reward (n): phần thưởng

service (n): dịch vụ

benefit (n): lợi ích

enjoyment (n): sự hưởng thụ

=> An obvious benefit of tourism is that it plays a key role in economic growth.

Tạm dịch: Một lợi ích rõ ràng của du lịch là đóng một vai trò quan trọng trong tăng trưởng kinh tế.

Câu 24 Trắc nghiệm

(3) _______ has certainly become an important factor in the development of many countries.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

tourist (n): khách du lịch

tourism (n): du lịch

tour (n): chuyến du lịch

touring (n): sự đi du lịch

=> Tourism has certainly become an important factor in the development of many countries.

Tạm dịch: Du lịch chắc chắn đã trở thành một yếu tố quan trọng trong sự phát triển của nhiều quốc gia.

Câu 25 Trắc nghiệm

Thanks to the widespread use of modern means of transport, people have more choice of holiday (2)_____ and can now visit even the remotest parts of the world.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

place (n): địa điểm

region (n): vùng

area (n): khu vực

destination (n): điểm đến

=> Thanks to the widespread use of modern means of transport, people have more choice of holiday destination and can now visit even the remotest parts of the world.

Tạm dịch: Nhờ việc sử dụng rộng rãi các phương tiện giao thông hiện đại, mọi người có nhiều sự lựa chọn hơn về điểm đến cho kỳ nghỉ và giờ đây có thể ghé thăm ngay cả những nơi xa xôi nhất trên thế giới.

Câu 26 Trắc nghiệm

(1)_____ the widespread use of modern means of transport, people have more choice of holiday (2)__ and can now visit even the remotest parts of the world.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

thanks to: nhờ

according to: dựa theo

due to: do

addition to: thêm vào đó

=> Thanks to the widespread use of modern means of transport, people have more choice of holiday

Tạm dịch: Nhờ việc sử dụng rộng rãi các phương tiện giao thông hiện đại, mọi người có nhiều sự lựa chọn hơn cho kỳ nghỉ

Câu 27 Trắc nghiệm

(1)_____ the widespread use of modern means of transport, people have more choice of holiday (2)__ and can now visit even the remotest parts of the world.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

thanks to: nhờ

according to: dựa theo

due to: do

addition to: thêm vào đó

=> Thanks to the widespread use of modern means of transport, people have more choice of holiday

Tạm dịch: Nhờ việc sử dụng rộng rãi các phương tiện giao thông hiện đại, mọi người có nhiều sự lựa chọn hơn cho kỳ nghỉ

Câu 28 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

square /skweə(r)/

badminton /ˈbædmɪntən/

grandfather /ˈɡrænfɑːðə(r)/

match /mætʃ/

Câu A âm –a phát âm là /eə/, còn lại phát âm là /æ/

Câu 29 Trắc nghiệm

Choose the word which is stresses differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

original /əˈrɪdʒənl/

geography /dʒiˈɒɡrəfi/

imperial /ɪmˈpɪəriəl/

stimulating /ˈstɪmjuleɪtɪŋ/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2

Câu 30 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

idea /aɪˈdɪə/

reason /ˈriːzn/

feature /ˈfiːtʃə(r)/

teacher /ˈtiːtʃə(r)/

Câu A âm –ea phát âm là /ɪə/, còn lại phát âm là /i:/

Câu 31 Trắc nghiệm

Choose the word which is stresses differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

genius /ˈdʒiːniəs/

principle /ˈprɪnsəpl/

generous /ˈdʒenərəs/

volunteer /ˌvɒlənˈtɪə(r)/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 1

Câu 32 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

easy /ˈiːzi/

please /pliːz/

weak /wiːk/

pear /peə(r)/

Câu D âm –ea phát âm là /eə/, còn lại phát âm là /i:/

Câu 33 Trắc nghiệm

Choose the word which is stresses differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

inability /ˌɪnəˈbɪləti/

personality /ˌpɜːsəˈnæləti/

potentially /pəˈtenʃəli/

territorial /ˌterəˈtɔːriəl/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 3

Câu 34 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

goggles /ˈɡɒɡlz/

sport /spɔːt/

stop /stɒp/

not /nɒt/

Câu B âm –o phát âm là /ɔ/, còn lại phát âm là /ɒ/

Câu 35 Trắc nghiệm

Choose the word which is stresses differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

magnificence /mæɡˈnɪfɪsns/

accessible /əkˈsesəbl/

affordable /əˈfɔːdəbl/

destination /ˌdestɪˈneɪʃn/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 2

Câu 36 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

match /mætʃ/

machine /məˈʃiːn/

champion /ˈtʃæmpiən/

chess /tʃes/

Câu B âm –ch phát âm là /ʃ/, còn lại phát âm là /tʃ/

Câu 37 Trắc nghiệm

Choose the word which is stresses differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

pyramid /ˈpɪrəmɪd/

Egyptian /iˈdʒɪpʃn/

member /ˈmembə(r)/

century /ˈsentʃəri/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1

Câu 38 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Many football competitions are held at My Dinh ________________.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

square (n): quảng trường

house (n): nhà

building (n): tòa nhà

stadium (n): sân vận động

=> Many football competitions are held at My Dinh Stadium.

Tạm dịch: Nhiều trận bóng đá được tổ chức tại sân vận động Mỹ Đình.

Câu 39 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

package /ˈpækɪdʒ/

stalagmite /ˈstæləgmaɪt/

lag /læg/

safari /səˈfɑːri/

Đáp án D phần gạch chân được đọc là /ɑ:/ còn lại là /æ/.

 
Câu 40 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

________ draw on the walls and tables, please.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Câu trên là câu mệnh lệnh ở dạng phủ định nên ta dùng trợ động từ don’t

=> Don’t draw on the walls and tables, please.

Tạm dịch: Làm ơn đừng vẽ lên tường và bàn.