Kiểm tra - Unit 8
It also (6) _____ job opportunities to all kinds of people, and therefore, it promotes prosperity in diverse fields.
make (v): tạo nên
create (v): sáng tạo
bring (v): mang đến
do (v): làm
=> It also brings job opportunities to all kinds of people, and therefore, it promotes prosperity in diverse fields.
Tạm dịch: Nó cũng mang lại cơ hội việc làm cho tất cả mọi người, và do đó, nó thúc đẩy sự thịnh vượng trong các lĩnh vực khác nhau.
It (5) ______ greatly to income of a region or country.
contribute (v): đóng góp
communicate (v): giao tiếp
add (v): thêm vào
regret (v): hối tiếc
=> It contributes greatly to income of a region or country.
Tạm dịch: Nó đóng góp rất lớn vào thu nhập của một khu vực hoặc quốc gia.
An obvious (4) ____ of tourism is that it plays a key role in economic growth.
reward (n): phần thưởng
service (n): dịch vụ
benefit (n): lợi ích
enjoyment (n): sự hưởng thụ
=> An obvious benefit of tourism is that it plays a key role in economic growth.
Tạm dịch: Một lợi ích rõ ràng của du lịch là đóng một vai trò quan trọng trong tăng trưởng kinh tế.
(3) _______ has certainly become an important factor in the development of many countries.
tourist (n): khách du lịch
tourism (n): du lịch
tour (n): chuyến du lịch
touring (n): sự đi du lịch
=> Tourism has certainly become an important factor in the development of many countries.
Tạm dịch: Du lịch chắc chắn đã trở thành một yếu tố quan trọng trong sự phát triển của nhiều quốc gia.
Thanks to the widespread use of modern means of transport, people have more choice of holiday (2)_____ and can now visit even the remotest parts of the world.
place (n): địa điểm
region (n): vùng
area (n): khu vực
destination (n): điểm đến
=> Thanks to the widespread use of modern means of transport, people have more choice of holiday destination and can now visit even the remotest parts of the world.
Tạm dịch: Nhờ việc sử dụng rộng rãi các phương tiện giao thông hiện đại, mọi người có nhiều sự lựa chọn hơn về điểm đến cho kỳ nghỉ và giờ đây có thể ghé thăm ngay cả những nơi xa xôi nhất trên thế giới.
(1)_____ the widespread use of modern means of transport, people have more choice of holiday (2)__ and can now visit even the remotest parts of the world.
thanks to: nhờ
according to: dựa theo
due to: do
addition to: thêm vào đó
=> Thanks to the widespread use of modern means of transport, people have more choice of holiday
Tạm dịch: Nhờ việc sử dụng rộng rãi các phương tiện giao thông hiện đại, mọi người có nhiều sự lựa chọn hơn cho kỳ nghỉ
(1)_____ the widespread use of modern means of transport, people have more choice of holiday (2)__ and can now visit even the remotest parts of the world.
thanks to: nhờ
according to: dựa theo
due to: do
addition to: thêm vào đó
=> Thanks to the widespread use of modern means of transport, people have more choice of holiday
Tạm dịch: Nhờ việc sử dụng rộng rãi các phương tiện giao thông hiện đại, mọi người có nhiều sự lựa chọn hơn cho kỳ nghỉ
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
square /skweə(r)/
badminton /ˈbædmɪntən/
grandfather /ˈɡrænfɑːðə(r)/
match /mætʃ/
Câu A âm –a phát âm là /eə/, còn lại phát âm là /æ/
Choose the word which is stresses differently from the rest.
original /əˈrɪdʒənl/
geography /dʒiˈɒɡrəfi/
imperial /ɪmˈpɪəriəl/
stimulating /ˈstɪmjuleɪtɪŋ/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
idea /aɪˈdɪə/
reason /ˈriːzn/
feature /ˈfiːtʃə(r)/
teacher /ˈtiːtʃə(r)/
Câu A âm –ea phát âm là /ɪə/, còn lại phát âm là /i:/
Choose the word which is stresses differently from the rest.
genius /ˈdʒiːniəs/
principle /ˈprɪnsəpl/
generous /ˈdʒenərəs/
volunteer /ˌvɒlənˈtɪə(r)/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 1
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
easy /ˈiːzi/
please /pliːz/
weak /wiːk/
pear /peə(r)/
Câu D âm –ea phát âm là /eə/, còn lại phát âm là /i:/
Choose the word which is stresses differently from the rest.
inability /ˌɪnəˈbɪləti/
personality /ˌpɜːsəˈnæləti/
potentially /pəˈtenʃəli/
territorial /ˌterəˈtɔːriəl/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 3
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
goggles /ˈɡɒɡlz/
sport /spɔːt/
stop /stɒp/
not /nɒt/
Câu B âm –o phát âm là /ɔ/, còn lại phát âm là /ɒ/
Choose the word which is stresses differently from the rest.
magnificence /mæɡˈnɪfɪsns/
accessible /əkˈsesəbl/
affordable /əˈfɔːdəbl/
destination /ˌdestɪˈneɪʃn/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 2
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
match /mætʃ/
machine /məˈʃiːn/
champion /ˈtʃæmpiən/
chess /tʃes/
Câu B âm –ch phát âm là /ʃ/, còn lại phát âm là /tʃ/
Choose the word which is stresses differently from the rest.
pyramid /ˈpɪrəmɪd/
Egyptian /iˈdʒɪpʃn/
member /ˈmembə(r)/
century /ˈsentʃəri/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Many football competitions are held at My Dinh ________________.
square (n): quảng trường
house (n): nhà
building (n): tòa nhà
stadium (n): sân vận động
=> Many football competitions are held at My Dinh Stadium.
Tạm dịch: Nhiều trận bóng đá được tổ chức tại sân vận động Mỹ Đình.
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
package /ˈpækɪdʒ/
stalagmite /ˈstæləgmaɪt/
lag /læg/
safari /səˈfɑːri/
Đáp án D phần gạch chân được đọc là /ɑ:/ còn lại là /æ/.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
________ draw on the walls and tables, please.
Câu trên là câu mệnh lệnh ở dạng phủ định nên ta dùng trợ động từ don’t
=> Don’t draw on the walls and tables, please.
Tạm dịch: Làm ơn đừng vẽ lên tường và bàn.