Kiểm tra - Unit 8

Câu 41 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

explore /ɪkˈsplɔː(r)/

expedition /ˌekspəˈdɪʃn/

resort /rɪˈzɔːt/

environment /ɪnˈvaɪrənmənt/

Câu B âm –e phát âm là /e/, còn lại phát âm là /ɪ/

Câu 42 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Nam plays sports very often, so he looks very _________.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

sport (n): thể thao

sporty (n): ham mê thể thao, giỏi thể thao

sporting (n): thược thể thao

=> Nam plays sports very often, so he looks very sporty.

Tạm dịch: Nam chơi thể thao rất thường xuyên, nên trông anh rất giỏi thể thao.

Câu 43 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

explore /ɪkˈsplɔː(r)/

exotic /ɪɡˈzɒtɪk/

explain /ɪkˈspleɪn/

excuse /ɪkˈskjuːs/

Câu B âm –x phát âm là /z/, còn lại phát âm là /s/

Câu 44 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Last summer, I ______ fishing with my uncle in the afternoon.  

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Last summer: mùa hè năm ngoái

Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn

=> Last summer, I went fishing with my uncle in the afternoon.  

Tạm dịch: Mùa hè năm ngoái, tôi đã đi câu cá với chú tôi vào buổi chiều.

Câu 45 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Đuôi “-s” được phát âm là:

- /iz/ khi trước nó là âm /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/

- /s/ khi trước nó là âm /k/, /p/, /t/, /f/, /θ/

- /z/ các âm còn lại                    

bushes /bʊʃiz/

wishes /wɪʃiz/

researches /rɪˈsɜːtʃiz/

headaches /ˈhedeɪks/

Câu D đuổi -es phát âm là /s/, còn lại phát âm là /iz/

Câu 46 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

I like watching football matches, but I am not very good ___ playing football.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

to be good at: giỏi về cái gì

=> I like watching football matches, but I am not very good at playing football.

Tạm dịch: Tôi thích xem các trận bóng đá, nhưng tôi không giỏi chơi bóng đá lắm.

Câu 47 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

exist /ɪɡˈzɪst/

extinct /ɪkˈstɪŋkt/

explore /ɪkˈsplɔː(r)/

expand /ɪkˈspænd/

Câu A âm –x phát âm là /z/, còn lại phát âm là /s/

Câu 48 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Team sports are sometimes called ___ sports.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

compete (v): thi đấu

competition (n): cuộc thi

competitor (n): đối thủ

competitive (adj): cạnh tranh, ganh đua

Từ cần điền đứng trước danh từ sports nên phải là một tính từ

=> Team sports are sometimes called competitive sports.

Tạm dịch: Thể thao đồng đội đôi khi được gọi là thể thao cạnh tranh.

Câu 49 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Parking is very difficult in ______ city centre, so my father always go there by ______bus.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

city centre là danh từ đã được xác định trước đó (parking is very difficult) nên ta dùng the

by bus: bằng xe buýt

=> Parking is very difficult in the city centre, so my father always go there by bus.

Tạm dịch: Đỗ xe rất khó ở trung tâm thành phố, vì vậy bố tôi luôn đến đó bằng xe buýt.

Câu 50 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

“_______do you do judo?”  - “Twice a week.”

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Giải thích:

How often: tần suất

=> “How often do you do judo?”  - “Twice a week.”

Tạm dịch: Bạn có thường xuyên làm judo không? - "Hai lần một tuần."

Câu 51 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Travelling to Ba Mun Island in Quang Ninh, tourists can explore on their own, following some natural _____ on the island.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

trail (n): đường mòn

mark (n): dấu, vết

road (n): đường

stretch (n): khoảng kéo dài liên tục, sự kéo dài liên tục

=> Travelling to Ba Mun Island in Quang Ninh, tourists can explore on their own, following some natural trails on the island.

Tạm dịch: Du lịch đến đảo Ba Mun ở Quảng Ninh, khách du lịch có thể tự mình khám phá, đi theo một số con đường mòn tự nhiên trên đảo.

Câu 52 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

He started his __________ when he was 20 years old.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

congratulation (n): sự chúc mừng

athlete (n): vận động viên

career (n): sự nghiệp

achievement (n): thành tích

=> He started his career when he was 20 years old.

Tạm dịch: Anh bắt đầu sự nghiệp khi anh 20 tuổi.

Câu 53 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

For people in Cam Thanh Commune near Hoi An, the coconut wetlands provide fisheries, a beautiful area for _____  as well as an ideal refuge for boats during heavy storms.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

tourist (n): khách du lịch

tour (n): chuyến du lịch

tourism (n): du lịch

tour guide (n): hướng dẫn viên du lịch

=> For people in Cam Thanh Commune near Hoi An, the coconut wetlands provide fisheries, a beautiful area for tourism as well as an ideal refuge for boats during heavy storms.

Tạm dịch: Đối với người dân ở xã Cẩm Thành gần Hội An, vùng đất ngập nước dừa cung cấp nghề cá, một khu vực tuyệt đẹp cho du lịch cũng như là nơi ẩn náu lý tưởng cho những chiếc thuyền trong những cơn bão lớn.

Câu 54 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

France was____________ to hold the UEFA Euro 2016.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

elect (v): bầu chọn

spend (v): dành thời gian làm gì

think => thought: suy nghĩa

bring => brought (v): mang theo, cầm theo

=> France was elected to hold the UEFA Euro 2016.

Tạm dịch: Pháp đã được bầu chọn để tổ chức UEFA Euro 2016.

Câu 55 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

What do you think of ______ public transport in ______ Ha Noi?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

public transport là danh từ đã được xác định nên ta dùng the

tên thành phố khồn dùng mạo từ

=> What do you think of the public transport in Ha Noi?

Tạm dịch: Bạn nghĩ gì về giao thông công cộng ở Hà Nội?

Câu 56 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

_________________! You've passed the exam.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Congratulations: xin chúc mừng

=> Congratulations! You've passed the exam.

Tạm dịch: Xin chúc mừng! Bạn đã vượt qua kỳ thi.

Câu 57 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

________ domestic and foreign tourism will create demand for additional hotels and motels.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Từ cần điền là động từ được dùng như chủ ngữ trong mệnh đề => V_ing

=> Increasing domestic and foreign tourism will create demand for additional hotels and motels.

Tạm dịch: Gia tăng du lịch trong và ngoài nước sẽ tạo ra nhu cầu về khách sạn và nhà nghỉ bổ sung.

Câu 58 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Football is regarded _______the most popular sport in the world.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

to be regarded as: được coi là

=> Football is regarded as the most popular sport in the world.

Tạm dịch: Bóng đá được coi là môn thể thao phổ biến nhất trên thế giới.

Câu 59 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

“Paul, where is _____Spanish dictionary? I'm writing _____ essay in Spanish and I need it.”

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Spanish dictionary là danh từ đã được xác định cụ thể nên ta dùng the

essay là danh từ số ít chưa xác định nên ta dùng an

=> “Paul, where is the Spanish dictionary? I'm writing an essay in Spanish and I need it.”

Tạm dịch: “Paul, cuốn từ điển tiếng Tây Ban Nha ở đâu? Tôi đang viết một bài luận bằng tiếng Tây Ban Nha và tôi cần nó.”

Câu 60 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

When you go to the zoo, don’t _______ the animals.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

play (v): chơi

do (v): làm

tease (v): trêu chọc

watch (v): xem

=> When you go to the zoo, don’t tease the animals.

Tạm dịch: Khi bạn đi đến sở thú, đừng trêu chọc động vật.