Kiểm tra - Unit 6
Choose the correct answer A, B or C to complete the sentence.
I was thrilled to receive a _______book with my order.
C.beautiful big leather-bound
C.beautiful big leather-bound
C.beautiful big leather-bound
Trật tự tính từ trong cụm danh từ: Opinion – Size – Age – Color – Origin – Material – Purpose + N
=> beautiful big leather-bound
=> I was thrilled to receive a book beautiful big leather-bound with my order.
Tạm dịch: Tôi đã rất vui mừng khi nhận được một cuốn sách lớn đẹp bọc bìa da với đơn đặt hàng của tôi.
Đáp án: C
Choose the correct answer A, B or C to complete the sentence.
His clown costume consists of a red nose, oversized shoes, and a ______ jacket.
A. size 4x polka-dotted silk smoking
A. size 4x polka-dotted silk smoking
A. size 4x polka-dotted silk smoking
Trật tự tính từ trong cụm danh từ: Opinion – Size – Age – Color – Origin – Material – Purpose + N
=> size 4x polka-dotted silk smoking
=> His clown costume consists of a red nose, oversized shoes, and a size 4x polka-dotted silk smoking jacket.
Tạm dịch: Trang phục chú hề của anh ta bao gồm mũi đỏ, giày quá khổ và áo khoác lụa chấm bi cỡ 4x.
Đáp án: A
Choose the underlined part among A, B, C or D that needs correcting.
I am confident that (A) life in the country (B) has improved significant (C) in the last (D) five years.
C. significant
C. significant
C. significant
significant (adj): đáng kể
“has improved” là động từ => sau động từ phải là một trạng từ: significant => significantly
=> I am confident that life in the country has improved significantly in the last five years.
Tạm dịch: Tôi tự tin rằng cuộc sống trong nước đã được cải thiện đáng kể trong năm năm qua.
Đáp án: C
Choose the underlined part among A, B, C or D that needs correcting.
It is annoying (A) that many of the village’s (B) customs have replaced (C) with new (D) ones.
C. have replaced
C. have replaced
C. have replaced
“the village’s customs” là vật bị tác động nên động từ phải chia ở thể bị động
have replaced => have been replaced
=> It is annoying that many of the village’s customs have been replaced with new ones.
Tạm dịch: Thật khó chịu khi nhiều phong tục của làng đã được thay thế bằng những phong tục mới.
Đáp án: C
Choose the underlined part among A, B, C or D that needs correcting.
It was reported (A) that the city had invested (B) more on the preservation (C) of it’s wonders. (D)
D. it’s wonders
D. it’s wonders
D. it’s wonders
wonders là danh từ nên đứng trước đó phải là tính từ sở hữu “its”
it’s => its
=> It was reported that the city had invested more on the preservation of its wonders.
Tạm dịch: Có báo cáo rằng thành phố đã đầu tư nhiều hơn vào việc bảo tồn các kỳ quan của nó.
Đáp án: D
Choose the underlined part among A, B, C or D that needs correcting.
It is important to (A) educate (B) children preserving (C) traditional values. (D)
C. preserving
C. preserving
C. preserving
educate sb to V: giáo dục ai làm gì
preserving => to preserve
=> It is important to educate children to preserve traditional values.
Tạm dịch: Điều quan trọng là giáo dục trẻ em bảo tồn các giá trị truyền thống.
Đáp án: C
Choose the underlined part among A, B, C or D that needs correcting.
It is important to destroy (A) the wonders (B) of the world so that future generations (C) can see them with their own (D) eyes.
A. destroy
A. destroy
A. destroy
Động từ destroy (v): phá hủy được sử dụng trong câu là không phù hợp về mặt ngữ nghĩa (“Điều quan trọng là phải phá hủy các kỳ quan thế giới để các thế hệ tương lai có thể thấy tận mắt chúng”)
=> ta phải sử dụng động từ mang nghĩa trái ngược với destroy là protect (v): bảo vệ
=> It is important to protect the wonders of the world so that future generations can see them with their own eyes.
Tạm dịch: Điều quan trọng là phải bảo vệ các kỳ quan thế giới để các thế hệ tương lai có thể thấy tận mắt chúng
Đáp án: A
Choose the best answer.
What is this?
C. Thatched house
C. Thatched house
C. Thatched house
Lighthouse: hải đăng
Department: căn hộ
Thatched house: nhà tranh
Stilt house: nhà sàn
Đáp án: C
Choose the best answer.
What are they?
B. Trams
B. Trams
B. Trams
Đáp án: B
Rails: đường tàu
Trams: xe điện
Tunnels: kênh
Underpasses: đường hầm