Kiểm tra - Unit 5
I. Choose the word which is stresses differently from the rest.
A. essential
A. essential
A. essential
essential /ɪˈsenʃl/
furniture /ˈfɜːnɪtʃə(r)/
opposite /ˈɒpəzɪt/
fortunate /ˈfɔːtʃənət/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1
Đáp án: A
I. Choose the word which is stresses differently from the rest.
A. restaurant
A. restaurant
A. restaurant
restaurant /ˈrestrɒnt/
community /kəˈmjuːnəti/
conception /kənˈsepʃn/
committee /kəˈmɪti/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2
Đáp án: A
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. ordinary
A. ordinary
A. ordinary
ordinary /ˈɔːdnri/
pollution /pəˈluːʃn/
doctor /ˈdɒktə(r)/
alcohol /ˈælkəhɒl/
Câu A âm “-o” phát âm là /ɔ/, còn lại phát âm là /ə/
Đáp án: A
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
D. ethnic
D. ethnic
D. ethnic
although /ɔːlˈðəʊ/
gather /ˈɡæðə(r)/
there /ðeə(r)/
ethnic /ˈeθnɪk/
Câu D âm “th-” phát âm là /θ/, còn lại phát âm là /ð/
Đáp án: D
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
B. fascinating
B. fascinating
B. fascinating
accompany /əˈkʌmpəni/
fascinating /ˈfæsɪneɪtɪŋ/
discriminate /dɪˈskrɪmɪneɪt/
compass /ˈkʌmpəs/
Câu B âm “c-“ phát âm là /s/, còn lại phát âm là /k/
Đáp án: B
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
B. initiate
B. initiate
B. initiate
mutual /ˈmjuːtʃuəl/
initiate /ɪˈnɪʃieɪt/
picture /ˈpɪktʃə(r)/
question /ˈkwestʃən/
Câu B âm “t-” phát âm là /ʃ/, còn lại phát âm là /tʃ/
Đáp án: B
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
D. monuments
D. monuments
D. monuments
Đuôi “-s” được phát âm là:
- /iz/ khi trước nó là âm /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/
- /s/ khi trước nó là âm /k/, /p/, /t/, /f/, /θ/
- /z/ các âm còn lại
sufferings /ˈsʌfərɪŋz/
disasters /dɪˈzɑːstə(r)z/
species /ˈspiːʃiːz/
monuments /ˈmɒnjumənts/
Câu D đuôi “-s” phát âm là /s/, còn lại phát âm là /z/
Đáp án: D
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Trang An Landscape Complex is renowned for its diverse ecosystem, unique natural beauty and ______ characteristics.
B. geological
B. geological
B. geological
geology (n): địa chất học
geological (adj): (thuộc) địa chất
environmental (adj): thuộc về môi trường
ecological (adj): (thuộc) sinh thái học
Từ cần điền đúng trước danh từ “characteristics” nên phải là một tính từ
=> Trang An Landscape Complex is renowned for its diverse ecosystem, unique natural beauty and geological characteristics.
Tạm dịch: Quần thể cảnh quan Tràng An nổi tiếng với hệ sinh thái đa dạng, vẻ đẹp tự nhiên độc đáo và những đặc trưng địa chất.
Đáp án: B
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
The Ho Dynasty Citadel has a palace _______ with marble roads that connect each palace.
C. complex
C. complex
C. complex
area (n): khu vực
setting (n): khung cảnh
complex (n): khu liên hợp, quần thể
building (n): tòa nhà
=> The Ho Dynasty Citadel has a palace complex with marble roads that connect each palace.
Tạm dịch: Thành cổ nhà Hồ có một quần thể cung điện với những con đường bằng đá cẩm thạch nối liền từng cung điện.
Đáp án: C
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
The towers of the My Son sanctuary are the most significant _______ of the My Son civilization.
A. structures
A. structures
A. structures
structure (n): công trình kiến trúc, kết cấu
arrangement (n): sự sắp đặt, sắp xếp
apartment (n): căn hộ
plan (n): sơ đồ, bản đồ / kế hoạch
=> The towers of the My Son sanctuary are the most significant structures of the My Son civilization.
Tạm dịch: Các tòa tháp của khu bảo tồn Mỹ Sơn là những công trình kiến trúc quan trọng nhất của nền văn minh Mỹ Sơn.
Đáp án: A
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
The Thang Long Imperial Citadel was the ______ of political power for nearly seven centuries without interruption.
D. centre
D. centre
D. centre
middle (n): giữa
point (n): điểm, nơi đặc biệt
system (n): hệ thống
centre (n): trung tâm
=> The Thang Long Imperial Citadel was the centre of political power for nearly seven centuries without interruption.
Tạm dịch: Hoàng thành Thăng Long là trung tâm quyền lực chính trị trong gần bảy thế kỷ mà không bị gián đoạn.
Đáp án: D
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
In 1978, the south and north _____ Cat Tien parks were put the State's protection.
A. of
A. of
A. of
of: của
under: dưới
above: trên
with: với
=> In 1978, the south and north of Cat Tien parks were put the State's protection.
Tạm dịch: Năm 1978, phía nam và phía bắc của công viên Cát Tiên được bảo vệ bởi Nhà nước.
Đáp án: A
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
The public suggested that the factories _______ with waste treatment system.
D. should be equipped
D. should be equipped
D. should be equipped
Cấu trúc câu: S + suggest + (that) + S + (should) + V_infi
Trong câu trên, chủ ngữ của mệnh đề thứ hai là “the factories” nên động từ phải dùng ở thể bị động
=> should be equipped
=> The public suggested that the factories should be equipped with waste treatment system.
Tạm dịch: Công chúng cho rằng các nhà máy nên được trang bị hệ thống xử lý chất thải.
Đáp án: D
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
The local government suggested _______ a road through the Nam Cat Tien National Park.
C. building
C. building
C. building
Cấu trúc câu: S + suggest + V_ing
=> The local government suggested building a road through the Nam Cat Tien National Park.
Tạm dịch: Chính quyền địa phương đề nghị xây dựng một con đường xuyên qua Vườn quốc gia Nam Cát Tiên.
Đáp án: D
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
The most important thing is that we ______ foreign tourists come back to Vietnam again.
D. should make
D. should make
D. should make
make sb do sth = cause sb to do sth : khiến ai đó làm gì
- should + V: nên làm gì (đưa ra lời khuyên)
=> The most important thing is that we should make foreign tourists come back to Vietnam again.
Tạm dịch: Điều quan trọng nhất là chúng ta nên khiến cho khách du lịch nước ngoài trở lại Việt Nam một lần nữa.
Đáp án: D
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Talking about Tay Phuong Pagoda means talking about a treasure of _______, an invaluable cultural and historical heritage.
A. sculpture
A. sculpture
A. sculpture
sculpture (n): nghệ thuật điều khắc, tác phẩm điều khắc
object (n): vật thể
item (n): khoản, món, tiết mục
stone (n): đá
=> Talking about Tay Phuong Pagoda means talking about a treasure of sculpture, an invaluable cultural and historical heritage.
Tạm dịch: Nói về chùa Tây Phương có nghĩa là nói về một kho tàng nghệ thuật điêu khắc, một di sản văn hóa và lịch sử vô giá.
Đáp án: A
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
The Thang Long Imperial Citadel was built on the location of a Chinese _____ dating from the 7th century.
B. fortress
B. fortress
B. fortress
battle (n): trận đánh, cuộc chiến
fortress (n): pháo đài
border (n): biên giới
soldier (n): người lính
=> The Thang Long Imperial Citadel was built on the location of a Chinese fortress dating from the 7th century.
Tạm dịch: Hoàng thành Thăng Long được xây dựng trên vị trí của một pháo đài Trung Quốc có từ thế kỷ thứ 7.
Đáp án: B
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
It ______ that the Perfume Pagoda is located in the interior of a cave to the top of the Huong Tich mountains.
B. is said
B. is said
B. is said
Cấu trúc câu bị động khách quan: It + to be + past participle + that + S + V
- say: nói, lưu truyền bằng miệng nói chung
- speak (v): nói, phát biểu (trực tiếp với người nghe)
- tell (v): kể chuyện
Động từ chính trong câu chia ở thì hiện tại đơn “is located” => động từ của câu bị động khách quan cũng phải chia ở thì hiện tại => is said
=> It is said that the Perfume Pagoda is located in the interior of a cave to the top of the Huong Tich mountains.
Tạm dịch: Có người nói rằng chùa Hương nằm ở phần bên trong của một hang động trên đỉnh núi Hương Tích.
Đáp án: B
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
It _____ that 70 tons of dead fish washed ashore along more than 200 kilometres of Vietnam’s central coastline in early April.
C. was reported
C. was reported
C. was reported
Cấu trúc câu bị động khách quan: It + to be + past participle + that + S + V
Động từ chính được chia ở thì quá khứ đơn "washed" nên động từ của bị động khách quan phải chia ở quá khứ đơn => was reported
=> It was reported that 70 tons of dead fish washed ashore along more than 200 kilometres of Vietnam’s central coastline in early April.
Tạm dịch: Có báo cáo rằng 70 tấn cá chết dạt vào bờ dọc theo hơn 200 km bờ biển trung tâm Việt Nam vào đầu tháng Tư.
Đáp án: C
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
It ________ that the road through the national park will not affect the environment and living habitat of wild animals there.
A. is thought
A. is thought
A. is thought
Cấu trúc câu bị động khách quan: It + to be + past participle + that + S + V
Động từ chính trong câu chia ở thì tương lai đơn “will not affect” => động từ của bị động khách quan phải chia ở thì hiện tại => is thought
=> It is thought that the road through the national park will not affect the environment and living habitat of wild animals there.
Tạm dịch: Người ta nghĩ rằng con đường xuyên qua vườn quốc gia sẽ không ảnh hưởng đến môi trường và môi trường sống của động vật hoang dã ở đó.
Đáp án: A