Kiểm tra - Unit 4

Câu 21 Trắc nghiệm

Choose the word which is stresses differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. tuberculosis                

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. tuberculosis                

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. tuberculosis                

Tuberculosis: /tjuːˌbɜːkjuˈləʊsɪs/

Seniority:/ˌsiːniˈɒrəti/

Possibility: /ˌpɒsəˈbɪləti/

Technological: /ˌteknəˈlɒdʒɪkl/

Câu A trọng âm rơi vào âm 4 còn lại là âm 3

Đáp án:A

Câu 22 Trắc nghiệm

Choose the word which is stresses differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. damage 

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. damage 

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. damage 

Giải thích:

Involve:/ɪnˈvɒlv/

Propose:/prəˈpəʊz/

Improve: /ɪmˈpruːv/

Damage:/ˈdæmɪdʒ/

Câu D trọng âm rơi vào âm 1 còn lại là âm 2

Đáp án:D

Câu 23 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. artic            

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. artic            

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. artic            

Giải thích:

Artic: /ˈɑː.tɪk/

Occasion:/əˈkeɪʒn/

Face: /feɪs/

Behave: /bɪˈheɪv/

Câu A phát âm là /ɑː/ còn lại là /eɪ/

Đáp án: A

Câu 24 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. gap   

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. gap   

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. gap   

Giải thích:

Event: /ɪˈvent/

Vendor:/ˈvendə(r)/

Collect:/kəˈlekt/

Gap:/ɡæp/

Câu D phát âm là /æ/còn lại là/e/

Đáp án:D

Câu 25 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. preserve                  

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. preserve                  

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. preserve                  

Giải thích:

Dogsled:/ˈdɒɡsled/

Post: /pəʊst/

Preserve: /prɪˈzɜːv/

Strict:/strɪkt/

Câu C phát âm là/z/ còn lại là/s/

Đáp án:C

Câu 26 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. illiterate                  

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. illiterate                  

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. illiterate                  

Giải thích:

Snack: /snæk/

Illiterate: /ɪˈlɪtərət/

Activity:/ækˈtɪvəti/

Habit :/ˈhæbɪt/

Câu B phát âm là /ə/ còn lại là /æ/

Đáp án: B

Câu 27 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. specific                   

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. specific                   

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. specific                   

Giải thích:

Fresh : /freʃ/ 

 Specific : /spəˈsɪfɪk/

 Entertain:/ˌentəˈteɪn/

 Presevation : /ˌprezəˈveɪʃn/

Câu B phát âm là /ə/ còn lại là /e/

Đáp án:B

Câu 28 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best complete each sentence.

They like playing tug-of-war and cat and mouse game ______ because playing these games with the friends is ______.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. most - fun  

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. most - fun  

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. most - fun  

Giải thích:

- Sử dụng most (nhất) cho so sánh nhất hoặc khi nói về sở thích (thích cái gì nhất)

- fun (adj/n): vui vẻ

- funny (adj): hài hước

- almost (hầu hết)

=>  They like playing tug-of-war and cat and mouse game most because playing these games with the friends is fun

(Họ thích chơi trò kéo co và trò chơi mèo vờn chuột nhất vì chơi những trò chơi này với bạn bè rất vui)

Đáp án: C

Câu 29 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best complete each sentence.

Traditional games ______ an important role in children's intellectual life. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. play

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. play

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. play

Giải thích: Cụm từ: play a role (đóng vai trò)

=>  Traditional games playan important role in children's intellectual life.

(Các trò chơi truyền thống đóng một vai trò quan trọng trong đời sống trí tuệ của trẻ em.)
Đáp án: A

Câu 30 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best complete each sentence.

Whenever _______ Vietnamese village festivals, you will have a chance to watch a traditional game - human chess - which is the favourite to a great deal of Vietnamese people. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. taking part in

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. taking part in

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. taking part in

Giải thích:

- participate in = take part in: tham gia

- take place: diễn ra.

Cấu trúc rút gọn nếu 2 vế có cùng chủ ngữ: bỏ chủ ngữ ở vế 1 đi và chuyển động từ => V-ing

=> Whenever taking part in Vietnamese village festivals, you will have a chance to watch a traditional game - human chess - which is the favourite to a great deal of Vietnamese people.

Đáp án: D

Câu 31 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best complete each sentence.

Traditional games ________ as an effective but simple educational method for centuries.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. have been used

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. have been used

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. have been used

Giải thích:

Sự việc diễn ra trong quá khứ và vẫn tiếp diễn đến hiện tại vì traditional games (trò chơi dân gian) vẫn luôn là một cách học đơn giản nhưng hiệu quả cả ở quá khứ lẫn hiện tại => sử dụng thì hiện tại hoàn thành.

- xét về nghĩa thì cần phải sử dụng câu bị động

Sử dụng cấu trúc bị động trong thì hiện tại hoàn thành: have/has been+ V_PII

Đáp án: D. Traditional games have been used as an effective but simple educational method for centuries.

(Các trò chơi truyền thống đã được sử dụng như một phương pháp giáo dục hiệu quả nhưng đơn giản trong nhiều thế kỷ.)

Câu 32 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best complete each sentence.

Raising roosters for cock fighting _______ heavy investments in time and labour. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. requires      

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. requires      

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. requires      

Giải thích:

Request (v): đưa ra yêu cầu

Require (v): yêu cầu

Satisfy (v): thỏa mãn

Ask (v): đòi hỏi

Raising roosters for cockfighting requires heavy investments in time and labour

(Nuôi gà trống để chọi gà đòi hỏi phải đầu tư nhiều thời gian và công sức)

Đáp án: B

Câu 33 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best complete each sentence.

The folk ______ of top spinning still attracts city children despite the popularity of modern games such as bowling, skateboarding, billiards and video games.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. pastime

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. pastime

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. pastime

Giải thích:

Pastime: Sự tiêu khiển

Ceremony: Lễ

Activity:  Hoạt động

Ẹnjoyment:Sự hưởng thụ

- Cụm từ the folk pastime: trò chơi dân gian

=> The folk pastime of top spinning still attracts city children despite the popularity of modern games such as bowling, skateboarding, billiards and video games.

(Trò chơi dân gian kéo co vẫn thu hút trẻ em thành phố bất chấp sự phổ biến của các trò chơi hiện đại như bowling, trượt ván, bi-a và trò chơi video.)

Đáp án: A

Câu 34 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best complete each sentence.

Although spinning tops are among the simplest of toys, children ______ it one of the most vivid and exciting games.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. keep

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. keep

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. keep

Giải thích:

Allow: cho phép

Let: cho

Make: làm cho

Keep: coi, giữ

=>  Although spinning tops are among the simplest of toys, children keep it one of the most vivid and exciting games

(Mặc dù chơi quay là một trong những đồ chơi đơn giản nhất, trẻ em coi đó là một trong những trò chơi sống động và thú vị nhất)

Đáp án: D

Câu 35 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best complete each sentence.

Women have walked dozens of kilometres to market _____ twenty- or thirty-kilogram loads in shoulder poles for generations. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. to carry

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. to carry

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. to carry

Giải thích:

Cấu trúc to+V_infi (để làm gì)

Women have walked dozens of kilometres to market to carry twenty or thirty-kilogram loads in shoulder poles for generations.

(Phụ nữ đã đi bộ hàng chục km để đi chợ để mang hai mươi hoặc ba mươi kilôgam trong hai vai qua nhiều thế hệ.)

Đáp án: B

Câu 36 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best complete each sentence.

Cyclo, a sort of tricycle rickshaw, _______ the most popular means of transport in Viet Nam in the past.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. used to be  

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. used to be  

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. used to be  

Giải thích:

Cấu trúc thể hiện thói quen trong quá khứ: S + used to V

Đáp án: Cyclo, a sort of tricycle rickshaw, used to be the most popular means of transport in Viet Nam in the past.

Tạm dịch: Xích lô, 1 loại phương tiện như xe kéo 3 chân, thường được sử dụng phổ biến nhất ở Việt Nam trong quá khứ.

Đáp án: C

Câu 37 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best complete each sentence.

Furthermore, traditional _____help to develop children’s senses, memory, thoughts, imagination, linguistic capacity and basic concepts about the national culture.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. games

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. games

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. games

Giải thích:

habits (n): thói quen

games (n): trò chơi

customs (n): phong tục

practices (n): thực hành

Đáp án: Furthermore, traditional games help to develop children’s senses, memory, thoughts, imagination, linguistic capacity and basic concepts about the national culture.

Tạm dịch: Hơn nữa, những trò chơi truyền thống đã giúp trẻ em phát triển các giác quan, trí nhớ, suy nghĩ, sự tưởng tượng, khả năng ngôn ngữ và văn hóa.

Đáp án: B

Câu 38 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best complete each sentence.

Working as street vendors has created countless jobs, and it has become _______ in Ha Noi.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. a part of life

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. a part of life

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. a part of life

Giải thích: Chủ ngữ là danh từ số ít (it)

Đáp án: Working as street vendors has created countless jobs, and it has become a part of life in Ha Noi.

(Bán hàng rong đã tạo ra vô số việc làm, và nó đã trở thành một phần của cuộc sống ở Hà Nội.)

Đáp án: A

Câu 39 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best complete each sentence.

“Quang ganh” is two baskets hung from either end of a bamboo pole _____ the shoulders.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. on

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. on

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. on

Giải thích:

Across: ngang qua

At: tại

On: trên

Above: ở trên

Đáp án: .  “Quang ganh” is two baskets hung from either end of a bamboo pole on the shoulders.

(Quang gánh là một chiếc giỏ treo ở hai đầu của một cây sào trên vai)

Câu 40 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best complete each sentence.

Viet Nam’s tug-of-war game was also _______ as a UNESCO cultural intangible heritage of humanity in December 2015.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. recognised

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. recognised

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. recognised

Giải thích:

Realize (v) : nhận ra

Recognise (v): công nhận

Allow (v): cho phép

See (v): thấy

Đáp án: Viet Nam’s tug-of-war game was also recognised as a UNESCO cultural intangible heritage of humanity in December 2015.

(Trò chơi kéo co của Việt Nam cũng được công nhận là di sản văn hóa phi vật thể của nhân loại UNESCO vào tháng 12/2015.)

Đáp án B