Kiểm tra - Unit 4
Choose the word which is stresses differently from the rest.
A. tuberculosis
A. tuberculosis
A. tuberculosis
Tuberculosis: /tjuːˌbɜːkjuˈləʊsɪs/
Seniority:/ˌsiːniˈɒrəti/
Possibility: /ˌpɒsəˈbɪləti/
Technological: /ˌteknəˈlɒdʒɪkl/
Câu A trọng âm rơi vào âm 4 còn lại là âm 3
Đáp án:A
Choose the word which is stresses differently from the rest.
D. damage
D. damage
D. damage
Giải thích:
Involve:/ɪnˈvɒlv/
Propose:/prəˈpəʊz/
Improve: /ɪmˈpruːv/
Damage:/ˈdæmɪdʒ/
Câu D trọng âm rơi vào âm 1 còn lại là âm 2
Đáp án:D
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. artic
A. artic
A. artic
Giải thích:
Artic: /ˈɑː.tɪk/
Occasion:/əˈkeɪʒn/
Face: /feɪs/
Behave: /bɪˈheɪv/
Câu A phát âm là /ɑː/ còn lại là /eɪ/
Đáp án: A
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
D. gap
D. gap
D. gap
Giải thích:
Event: /ɪˈvent/
Vendor:/ˈvendə(r)/
Collect:/kəˈlekt/
Gap:/ɡæp/
Câu D phát âm là /æ/còn lại là/e/
Đáp án:D
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
C. preserve
C. preserve
C. preserve
Giải thích:
Dogsled:/ˈdɒɡsled/
Post: /pəʊst/
Preserve: /prɪˈzɜːv/
Strict:/strɪkt/
Câu C phát âm là/z/ còn lại là/s/
Đáp án:C
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
B. illiterate
B. illiterate
B. illiterate
Giải thích:
Snack: /snæk/
Illiterate: /ɪˈlɪtərət/
Activity:/ækˈtɪvəti/
Habit :/ˈhæbɪt/
Câu B phát âm là /ə/ còn lại là /æ/
Đáp án: B
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
B. specific
B. specific
B. specific
Giải thích:
Fresh : /freʃ/
Specific : /spəˈsɪfɪk/
Entertain:/ˌentəˈteɪn/
Presevation : /ˌprezəˈveɪʃn/
Câu B phát âm là /ə/ còn lại là /e/
Đáp án:B
Choose A, B, C, or D that best complete each sentence.
They like playing tug-of-war and cat and mouse game ______ because playing these games with the friends is ______.
C. most - fun
C. most - fun
C. most - fun
Giải thích:
- Sử dụng most (nhất) cho so sánh nhất hoặc khi nói về sở thích (thích cái gì nhất)
- fun (adj/n): vui vẻ
- funny (adj): hài hước
- almost (hầu hết)
=> They like playing tug-of-war and cat and mouse game most because playing these games with the friends is fun
(Họ thích chơi trò kéo co và trò chơi mèo vờn chuột nhất vì chơi những trò chơi này với bạn bè rất vui)
Đáp án: C
Choose A, B, C, or D that best complete each sentence.
Traditional games ______ an important role in children's intellectual life.
A. play
A. play
A. play
Giải thích: Cụm từ: play a role (đóng vai trò)
=> Traditional games playan important role in children's intellectual life.
(Các trò chơi truyền thống đóng một vai trò quan trọng trong đời sống trí tuệ của trẻ em.)
Đáp án: A
Choose A, B, C, or D that best complete each sentence.
Whenever _______ Vietnamese village festivals, you will have a chance to watch a traditional game - human chess - which is the favourite to a great deal of Vietnamese people.
D. taking part in
D. taking part in
D. taking part in
Giải thích:
- participate in = take part in: tham gia
- take place: diễn ra.
Cấu trúc rút gọn nếu 2 vế có cùng chủ ngữ: bỏ chủ ngữ ở vế 1 đi và chuyển động từ => V-ing
=> Whenever taking part in Vietnamese village festivals, you will have a chance to watch a traditional game - human chess - which is the favourite to a great deal of Vietnamese people.
Đáp án: D
Choose A, B, C, or D that best complete each sentence.
Traditional games ________ as an effective but simple educational method for centuries.
D. have been used
D. have been used
D. have been used
Giải thích:
Sự việc diễn ra trong quá khứ và vẫn tiếp diễn đến hiện tại vì traditional games (trò chơi dân gian) vẫn luôn là một cách học đơn giản nhưng hiệu quả cả ở quá khứ lẫn hiện tại => sử dụng thì hiện tại hoàn thành.
- xét về nghĩa thì cần phải sử dụng câu bị động
Sử dụng cấu trúc bị động trong thì hiện tại hoàn thành: have/has been+ V_PII
Đáp án: D. Traditional games have been used as an effective but simple educational method for centuries.
(Các trò chơi truyền thống đã được sử dụng như một phương pháp giáo dục hiệu quả nhưng đơn giản trong nhiều thế kỷ.)
Choose A, B, C, or D that best complete each sentence.
Raising roosters for cock fighting _______ heavy investments in time and labour.
B. requires
B. requires
B. requires
Giải thích:
Request (v): đưa ra yêu cầu
Require (v): yêu cầu
Satisfy (v): thỏa mãn
Ask (v): đòi hỏi
Raising roosters for cockfighting requires heavy investments in time and labour
(Nuôi gà trống để chọi gà đòi hỏi phải đầu tư nhiều thời gian và công sức)
Đáp án: B
Choose A, B, C, or D that best complete each sentence.
The folk ______ of top spinning still attracts city children despite the popularity of modern games such as bowling, skateboarding, billiards and video games.
A. pastime
A. pastime
A. pastime
Giải thích:
Pastime: Sự tiêu khiển
Ceremony: Lễ
Activity: Hoạt động
Ẹnjoyment:Sự hưởng thụ
- Cụm từ the folk pastime: trò chơi dân gian
=> The folk pastime of top spinning still attracts city children despite the popularity of modern games such as bowling, skateboarding, billiards and video games.
(Trò chơi dân gian kéo co vẫn thu hút trẻ em thành phố bất chấp sự phổ biến của các trò chơi hiện đại như bowling, trượt ván, bi-a và trò chơi video.)
Đáp án: A
Choose A, B, C, or D that best complete each sentence.
Although spinning tops are among the simplest of toys, children ______ it one of the most vivid and exciting games.
D. keep
D. keep
D. keep
Giải thích:
Allow: cho phép
Let: cho
Make: làm cho
Keep: coi, giữ
=> Although spinning tops are among the simplest of toys, children keep it one of the most vivid and exciting games
(Mặc dù chơi quay là một trong những đồ chơi đơn giản nhất, trẻ em coi đó là một trong những trò chơi sống động và thú vị nhất)
Đáp án: D
Choose A, B, C, or D that best complete each sentence.
Women have walked dozens of kilometres to market _____ twenty- or thirty-kilogram loads in shoulder poles for generations.
B. to carry
B. to carry
B. to carry
Giải thích:
Cấu trúc to+V_infi (để làm gì)
Women have walked dozens of kilometres to market to carry twenty or thirty-kilogram loads in shoulder poles for generations.
(Phụ nữ đã đi bộ hàng chục km để đi chợ để mang hai mươi hoặc ba mươi kilôgam trong hai vai qua nhiều thế hệ.)
Đáp án: B
Choose A, B, C, or D that best complete each sentence.
Cyclo, a sort of tricycle rickshaw, _______ the most popular means of transport in Viet Nam in the past.
C. used to be
C. used to be
C. used to be
Giải thích:
Cấu trúc thể hiện thói quen trong quá khứ: S + used to V
Đáp án: Cyclo, a sort of tricycle rickshaw, used to be the most popular means of transport in Viet Nam in the past.
Tạm dịch: Xích lô, 1 loại phương tiện như xe kéo 3 chân, thường được sử dụng phổ biến nhất ở Việt Nam trong quá khứ.
Đáp án: C
Choose A, B, C, or D that best complete each sentence.
Furthermore, traditional _____help to develop children’s senses, memory, thoughts, imagination, linguistic capacity and basic concepts about the national culture.
B. games
B. games
B. games
Giải thích:
habits (n): thói quen
games (n): trò chơi
customs (n): phong tục
practices (n): thực hành
Đáp án: Furthermore, traditional games help to develop children’s senses, memory, thoughts, imagination, linguistic capacity and basic concepts about the national culture.
Tạm dịch: Hơn nữa, những trò chơi truyền thống đã giúp trẻ em phát triển các giác quan, trí nhớ, suy nghĩ, sự tưởng tượng, khả năng ngôn ngữ và văn hóa.
Đáp án: B
Choose A, B, C, or D that best complete each sentence.
Working as street vendors has created countless jobs, and it has become _______ in Ha Noi.
A. a part of life
A. a part of life
A. a part of life
Giải thích: Chủ ngữ là danh từ số ít (it)
Đáp án: Working as street vendors has created countless jobs, and it has become a part of life in Ha Noi.
(Bán hàng rong đã tạo ra vô số việc làm, và nó đã trở thành một phần của cuộc sống ở Hà Nội.)
Đáp án: A
Choose A, B, C, or D that best complete each sentence.
“Quang ganh” is two baskets hung from either end of a bamboo pole _____ the shoulders.
C. on
C. on
C. on
Giải thích:
Across: ngang qua
At: tại
On: trên
Above: ở trên
Đáp án: . “Quang ganh” is two baskets hung from either end of a bamboo pole on the shoulders.
(Quang gánh là một chiếc giỏ treo ở hai đầu của một cây sào trên vai)
Choose A, B, C, or D that best complete each sentence.
Viet Nam’s tug-of-war game was also _______ as a UNESCO cultural intangible heritage of humanity in December 2015.
B. recognised
B. recognised
B. recognised
Giải thích:
Realize (v) : nhận ra
Recognise (v): công nhận
Allow (v): cho phép
See (v): thấy
Đáp án: Viet Nam’s tug-of-war game was also recognised as a UNESCO cultural intangible heritage of humanity in December 2015.
(Trò chơi kéo co của Việt Nam cũng được công nhận là di sản văn hóa phi vật thể của nhân loại UNESCO vào tháng 12/2015.)
Đáp án B