Grammar – Câu tường thuật

Câu 41 Tự luận

Rewrite the following sentences without changing the meaning.

“No, we didn’t make noise last night” said the children. (deny)


.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

“No, we didn’t make noise last night” said the children. (deny)


.

Cấu trúc: deny + V-ing: phủ nhận, chối đã làm gì đó

last night => the previous night

=> The children denied making noise the previous night.

Tạm dịch: Bọn trẻ đã phủ nhận việc gây ồn ào tối qua.

Câu 42 Tự luận

Rewrite the following sentences without changing the meaning.

“We will shut the door if you go on getting noisy,“ said the parents to children. (threaten)


if their children

.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

“We will shut the door if you go on getting noisy,“ said the parents to children. (threaten)


if their children

.

Cấu trúc: threaten + to V: dọa, đe dọa làm việc gì đó

Áp dụng quy tắc lùi thì cho vế sau bình thường

=> The parents threatened to shut the door if their children went on getting noisy.

Tạm dịch: Bố mẹ đã dọa là sẽ đóng cửa nếu tụi nhỏ cứ tiếp tục làm ồn.

Câu 43 Tự luận

Rewrite the following sentences without changing the meaning.

“Would you like to have a drink?” he said. (invite)


.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

“Would you like to have a drink?” he said. (invite)


.

"Would you like" là câu mời ai làm gì => chuyển sang câu tường thuật sẽ dùng cấu trúc: invite + O + to V 

=> He invited me to have a drink.

Tạm dịch: Anh ấy đã mời tôi uống nước.

 

Câu 44 Tự luận

Rewrite the following sentences without changing the meaning.

“Please, please let me come in” he said. (beg)


.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

“Please, please let me come in” he said. (beg)


.

Cấu trúc: beg + O + to V: cầu xin, nài nỉ ai làm gì

=> He begged me to let him come in.

Tạm dịch: Anh ấy đã nài nỉ tôi cho anh ấy vào trong.

Câu 45 Tự luận

Rewrite the following sentences without changing the meaning.

‘Try again, all of you” he said. (encourage)


Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

‘Try again, all of you” he said. (encourage)


Cấu trúc: encourage + O + to V: động viên, khuyến khích ai làm gì

=> He encouraged us to try again.

Tạm dịch: Anh ấy đã động viên tất cả chúng tôi cùng cố gắng thêm một lần nữa.

 

Câu 46 Tự luận

Rewrite the following sentences without changing the meaning.

“ I’ll wait for you. I promise,” he said to me.


He promised

.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

“ I’ll wait for you. I promise,” he said to me.


He promised

.

Cấu trúc: promise + to V: hứa làm việc gì đó

=> He promised to wait for me.

Tạm dịch: Anh ấy đã hứa sẽ chờ tôi mà.

Câu 47 Tự luận

Rewrite the following sentences without changing the meaning.

“ Don’t forget to take the holiday,” John said.


John reminded me

.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

“ Don’t forget to take the holiday,” John said.


John reminded me

.

Cấu trúc: remind + O + to V: nhắc ai làm gì

=> He reminded me to take the holiday.

Tạm dịch: John đã nhắc nhở tôi nhớ đi nghỉ mát.

Câu 48 Tự luận

Rewrite the following sentences without changing the meaning.

“ I only borrowed your  car for some hours” the man said. (admitted)


.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

“ I only borrowed your  car for some hours” the man said. (admitted)


.

Cấu trúc: admit + V-ing: thừa nhận đã làm gì

=> The man admitted borrowing my car for some hours.

Tạm dịch: Người đàn ông đã thừa nhận chỉ mượn ô tô của bạn vài giờ đồng hồ thôi.

Câu 49 Tự luận

Rewrite the following sentences without changing the meaning.

“It’s not a good idea to indulge the children so much”, Mr. Hoang said.


Mr. Hoang objected

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

“It’s not a good idea to indulge the children so much”, Mr. Hoang said.


Mr. Hoang objected

Cấu trúc: object to + V-ing: không thích hoặc phản đối làm gì

=> Mr. Hoang objected to indulging the children so much.

Tạm dịch: Ông Hoàng phản đối việc nuông chiều trẻ con quá mức.

Câu 50 Tự luận

Rewrite the following sentences without changing the meaning.

“It was your fault. You didn’t tell me,” she told me. 


=> She blamed

.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

“It was your fault. You didn’t tell me,” she told me. 


=> She blamed

.

Cấu trúc: blame + O + for + (not) V-ing: đổ lỗi cho ai đã làm việc gì

=> She blamed me for not telling her.

Tạm dịch: Cô ấy đổ lỗi cho tôi vì đã không nói cho cô ấy biết. 

Câu 51 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

“I went to see him yesterday”, she said.

=> She said she ______ to him the day before.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Động từ chuyển tiếp “said” ở thì quá khứ nên động từ trong câu trực tiếp ở thì quá khứ đơn phải lùi về quá khứ hoàn thành.

Đại từ nhân xưng “I” ở câu trực tiếp phải đổi theo chủ ngữ của câu gián tiếp “she”.

Trạng từ “yesterday” đổi thành “the day before”

Công thức: S + said + S + had +Ved/V3

Tạm dịch: Cô ấy nói “ Tôi đi đến để gặp anh ấy ngày hôm qua”.

Câu 52 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

“I don’t want to meet him again”, she said.

=> She said she _______ to meet him again

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Động từ chuyển tiếp “said” ở thì quá khứ nên động từ trong câu trực tiếp ở thì hiện tại đơn phải lùi về quá khứ đơn.

Đại từ nhân xưng “I” ở câu trực tiếp phải đổi theo chủ ngữ của câu gián tiếp “she”.

Công thức: S + said + S + Ved/V2

Tạm dịch: Cô ấy nói “ Tôi không muốn gặp anh ấy 1 lần nữa”.

Câu 53 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

He asked me _______ swim.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Động từ chuyển tiếp “asked” ở thì quá khứ nên động từ trong câu trực tiếp “can” phải chuyển thành “could”

Đại từ nhân xưng “you” ở câu trực tiếp phải đổi theo tân ngữ của câu gián tiếp “me”. => đổi thành “I”

Công thức: S + asked + O + if/ wether + S + could +V

=> He asked me if I could swim.

Tạm dịch: Anh ấy hỏi tôi “ Bạn có thể bơi không?”

Câu 54 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Thu said all students _______ a meeting the following week.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Động từ tường thuật “said” chia thì quá khứ nên lời nói trong ngoặc kép phải áp dụng quy tắc lùi thì:

next week => the next week/ the following week/ the week after

=> Thu said all students would have a meeting the following week.

Tạm dịch: Thu nói rằng toàn thể sinh viên sẽ có một cuộc họp vào tuần tới.

Câu 55 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

He asked me ______ that film.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Động từ chuyển tiếp “asked” ở thì quá khứ nên động từ trong câu trực tiếp  ở thì hiện tại hoàn thành phải chuyển thành thì quá khứ hoàn thành.

Đại từ nhân xưng “you” ở câu trực tiếp phải đổi theo tân ngữ của câu gián tiếp “me”. => đổi thành “I”

Công thức: S + asked + O + if + S + had+ Ved/V3

=> He asked me if I had ever seen that film.

Tạm dịch: Anh ấy hỏi tôi xem liệu tôi đã từng xem bộ phim đó chưa.

Câu 56 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

She asked us ________ the next week.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Động từ chuyển tiếp “asked” ở thì quá khứ nên động từ trong câu trực tiếp  ở thì tương lai gần phải chuyển thành “was/were going to +V”.

Đại từ nhân xưng “you” ở câu trực tiếp phải đổi theo tân ngữ của câu gián tiếp “us”. => đổi thành “We”

Trạng từ “next week” đổi thành “ the next week”

Công thức: S + asked + what + S + was/were going to +V 

=> She asked us what we were going to do the next week.

Tạm dịch: Cô ấy hỏi chúng tôi “Bạn dự định làm gì vào tuần tới?”

Câu 57 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

“What time does John get up?”, he asked me.

=> He wanted to know___________.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Động từ chuyển tiếp “asked” ở thì quá khứ nên động từ trong câu trực tiếp  ở thì hiện tại đơn phải chuyển thành thì quá khứ đơn.

Công thức: S + asked + what time +  S + Ved/V2

=> He wanted to know what time John got up.

Tạm dịch: Anh ấy hỏi tôi “Mấy giờ John thức dậy?”

Câu 58 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

He wondered _______ there the next day.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Động từ chuyển tiếp “wondered” ở thì quá khứ nên động từ trong câu trực tiếp  “will” phải chuyển thành “would”.

Trạng từ “tomorrow” chuyển thành “the next day”.

Công thức: S + wondered + if/ whether + S + would + V

=> He wondered if/ whether he would be there the next day.

Tạm dịch: Anh ấy muốn biết “ Ngày mai Tom sẽ ở đây chứ?”

Câu 59 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

I asked him _______ to buy souvenirs.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Động từ chuyển tiếp “asked” ở thì quá khứ nên động từ trong câu trực tiếp  “is” ở thì hiện tại đơn  phải chuyển thành thì quá khứ đơn.

Công thức: S + asked + O + where + S + Ved/V2

=> I asked him where the best place was to buy souvenirs

Tạm dịch: Tôi hỏi anh ấy “ Nơi nào là tốt nhất để mua đồ lưu niệm?”

Câu 60 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

She asked her boyfriend _________ best.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

- Động từ tường thuật “asked” chia thì quá khứ nên lời nói trong ngoặc kép phải áp dụng quy tắc lùi thì

- Đối với dạng câu hỏi có từ để hỏi "wh-questions":

S + động từ tường thuật + (O) + wh- questions + clause 

=> She asked her boyfriend which dress he liked best.

Tạm dịch: Cô ấy đã hỏi bạn trai mình xem anh ấy thích cái váy nào nhất.