Choose the best answer to fill in the blank.
He does not permit anybody _____ in his house.
permit somebody to do something: cho phép ai làm gì
(khác với: permit doing something: cho phép làm gì nói chung)
=> He does not permit anybody to smoke in his house.
Tạm dịch: Anh ấy không cho phép bất cứ ai hút thuốc ở trong nhà mình.
Choose the best answer to fill in the blank.
They should instruct you ____this work. It is their responsibility.
Instruct somebody to do something: hướng dẫn ai đó làm việc gì
=> They should instruct you to do this work. It is their responsibility.
Tạm dịch: Họ nên hướng dẫn cậu làm công việc này. Đó là trách nhiệm của họ.
Choose the best answer to fill in the blank.
As she drove pass his house she noticed him ____away from home.
notice + O + V: để ý thấy toàn bộ hành động, toàn bộ sự việc diễn ra từ đầu đến cuối
notice + O + V-ing: để ý thấy việc gì đang diễn ra rồi chứ không rõ cả quá trình
Trong câu trên hành động của cô ấy chỉ là xảy ra trong thoáng chốc chứ không phải theo dõi cả quá trình
=> As she drove pass his house she noticed him running away from home.
Tạm dịch: Khi cô ấy lái xe qua nhà anh ấy, cô để ý thấy anh đang chạy ra khỏi nhà.
Choose the best answer to fill in the blank.
She made her son _____ the window before he could go outside _____ with his friends.
make somebody do something: khiến ai, bắt ai phải làm gì đó
S + V + O + to V: để chỉ mục đích
=> She made her son wash the window before he could go outside to play with his friends.
Tạm dịch: Bà ấy bắt con trai lau cửa sổ trước khi nó ra ngoài chơi với bạn bè.
Choose the best answer to fill in the blank.
I couldn’t understand what the passage said, so I had my friend ____ it for me.
have somebody do something: nhờ ai làm một việc gì đó
=> I couldn’t understand what the passage said, so I had my friend translate it for me.
Tạm dịch: Tôi không thể hiểu nội dung đoạn văn nói gì, vì vậy tôi phải nhờ bạn tôi dịch hộ.