Writing
Add more words ( prepositons, articles ) and give correct form of verbs to complete the following sentences about American Wedding.
- At the wedding
A wedding ceremony/ may /take place anywhere/, but /often / church,/ courthouse, / outdoor venue.
=> A wedding ceremony
A wedding ceremony/ may /take place anywhere/, but /often / church,/ courthouse, / outdoor venue.
=> A wedding ceremony
- Động từ khuyết thiếu: may + V => may take place (có thể diễn ra)
- Mạo từ: trước danh từ số ít xuất hiện lần đầu trong ngữ cảnh => dùng “a/an”
- Liên từ: or(hoặc là) thể hiện sự lựa chọn
Đáp án:A wedding ceremony may take place anywhere, but often a church, courthouse, or outdoor venue.
Tạm dịch: Một lễ cưới có thể diễn ra ở bất cứ đâu, nhưng thường là một nhà thờ, tòa án hoặc địa điểm ngoài trời.
Rearrange the words without adding or omitting any words to make meaning sentences about Vietnamese Communicaion Culture.
Avoid / at / things / with / your/ index / finger/ ; this / pointing / considered / and / disrespectful/ is / people /.
Avoid / at / things / with / your/ index / finger/ ; this / pointing / considered / and / disrespectful/ is / people /.
- Câu mệnh lệnh: Vo (động từ nguyên mẫu)
- Liên từ: and (và) chỉ sự bổ sung để nối hai từ có nghĩa bổ sung cho nhauư
- avoid + V-ing: tránh làm việc gì
- Giới từ: with
- Cụm từ: index finger (ngón tay trỏ)
- Câu bị động: S + be + Ved/ V3 => is considered (được cho là)
Đáp án: Avoid pointing at people and things with your index finger; this is considered disrespectful.
Tạm dịch: Tránh chỉ vào người hay đồ vật bằng ngón tay trỏ; điều này được xem là không tôn trọng.
Add more words ( prepositons, articles ) and give correct form of verbs to complete the following sentences about American Wedding.
The ceremony /be/ usually brief,/ and may /be /dictated / the couple's religious practices.
=> The ceremony
The ceremony /be/ usually brief,/ and may /be /dictated / the couple's religious practices.
=> The ceremony
- Thì hiện đơn: Chủ ngữ “the ceremony” (dịp lễ) số ít => is
- Giới từ: Trong câu bị động dùng giới từ “by”
Đáp án:The ceremony is usually brief, and may be dictated by the couple's religious practices.
Tạm dịch: Buổi lễ thường ngắn gọn, và có thể được quyết định bởi các nghi thức tôn giáo của các cặp vợ chồng.
Complete the following sentences by giving correct form of verbs and adding prepositions to make meaningful sentences about Sahara desert.
The surface
the desert (range)
from large areas of sand dunes (erg), to stone plateaus (hamadas), gravel plains (reg), dry valleys (wadis), and salt flats.
The surface
the desert (range)
from large areas of sand dunes (erg), to stone plateaus (hamadas), gravel plains (reg), dry valleys (wadis), and salt flats.
- Thì hiện tại đơn: diễn tả sự thật hiển nhiên => ranges
- Giới từ: of (của) => The surface of the desert (bề mặt của sa mạc)
-"range from ... to ... "( đa dạng từ ... đến...)
=> The surface of the desert ranges from large areas of sand dunes (erg), to stone plateaus (hamadas), gravel plains (reg), dry valleys (wadis), and salt flats.
Tạm dịch: Bề mặt của sa mạc đa dạng từ các đụn cát rộng lớn (erg), đến cao nguyên đá (hamadas), đồng bằng sỏi (reg), thung lũng khô (wadis), và cánh đồng muối.
Rearrange the words without adding or omitting any words to make meaning sentences about Vietnamese Communicaion Culture.
The / show / in/ they / and / often / a sombre expression/ unless /Vietnamese / something / communicate /clearly / their face / as / joyful / emotion / is happening/ adopt /.
The / show / in/ they / and / often / a sombre expression/ unless /Vietnamese / something / communicate /clearly / their face / as / joyful / emotion / is happening/ adopt /.
- The + quốc tịch => một dân tộc (của một đất nước)
- less ( dạng so sánh hơn của “little”) + danh từ không đếm được
- Cụm từ: in their face (trên khuôn mặt)
- Mệnh đề thời gian: as + S + V (khi mà)
- Liên từ : and (và) để nối 2 vế mang nghĩa bổ sung
- Liên từ: unless (trừ khi)
- something + adj: cái gì đó như thế nào
- Thì hiện tại tiếp diễn: S + be + V-ing
Đáp án: The Vietnamese commonly show less emotion in their face as they communicate and often adopt a sombre expression unless something clearly joyful is happening.
Tạm dịch: Người Việt Nam thường biểu hiện ít cảm xúc trên khuôn mặt khi họ giao tiếp và thường thể hiện sự u buồn trừ khi có điều gì đó vui vẻ rõ ràng đang xảy ra.
Add more words ( prepositons, articles ) and give correct form of verbs to complete the following sentences about American Wedding.
American brides /usually/ wear /white, off-white, silver, or other very light-colored dress, particularly / their first marriage.
=> American brides usually
American brides /usually/ wear /white, off-white, silver, or other very light-colored dress, particularly / their first marriage.
=> American brides usually
- Thì hiện đơn: Chủ ngữ “brides” (cô dâu) số nhiều =>wear
- Mạo từ: trước danh từ số ít xuất hiện lần đầu trong ngữ cảnh => dùng “a/an”
- Giới từ: Trước một địa điểm cụ thể => at
Đáp án:American brides usually wear a white, off-white, silver, or other very light-colored dress, particularly at their first marriage.
Tạm dịch: Những cô dâu Mỹ thường mặc một chiếc váy trắng, trắng ngà, bạc, hoặc những chiếc váy rất sáng màu khác, đặc biệt là trong cuộc hôn nhân đầu tiên của họ.
Complete the following sentences by giving correct form of verbs and adding prepositions to make meaningful sentences about Sahara desert.
The only permanent river that (cross)
the ecoregion is the Nile River, which (originate)
in central Africa and (empty)
northwards into the Mediterranean Sea.
The only permanent river that (cross)
the ecoregion is the Nile River, which (originate)
in central Africa and (empty)
northwards into the Mediterranean Sea.
- Thì hiện tại đơn: diễn tả sự thật hiển nhiên => crosses – is – originates
- Mạo từ: “the” đứng trước danh từ chỉ sự duy nhất => the only permanant river
-Mạo từ the đứng trước các dành từ riêng chỉ sông, biển => the Nile River , the Mediterranean Sea
- Originate + in (có nguồn gốc từ)
=> The only permanent river that crosses the ecoregion is the Nile River, which originates in central Africa and empties northwards into the Mediterranean Sea.
Tạm dịch: Con sông duy nhất luôn chảy qua vùng sinh thái là sông Nile, bắt nguồn từ Trung Phi và đổ về phía bắc vào biển Địa Trung Hải.
Rearrange the words without adding or omitting any words to make meaning sentences about Vietnamese Communicaion Culture.
It / older than you / respectful / defer / eye contact / those / are / of / to / the opposite gender/ a who / higher status /is / or / away from /.
It / older than you / respectful / defer / eye contact / those / are / of / to / the opposite gender/ a who / higher status /is / or / away from /.
- Cấu trúc: It is + adj + to V
- Cụm từ: eye contact (giao tiếp nhìn trực tiếp vào mắt người khác)
- Cụm từ: defer ... away from (tránh cái gì)
- Mệnh đề quan hệ: “who” thay thế cho danh từ chỉ người trước đó
- Liên từ: or (hoặc là) để thể hiện sự lựa chọn
Đáp án: It is respectful to defer eye contact away from those who are of the opposite gender, a higher status or older than you.
Tạm dịch: Mọi người cho rằng để thể hiện sự tôn trọng nên tránh nhìn trực tiếp vào mắt người khác giới, người có địa vị cao hơn hoặc lớn tuổi hơn.
Add more words ( prepositons, articles ) and give correct form of verbs to complete the following sentences about American Wedding.
- At the wedding reception
Drinks, snacks, or perhaps a full meal, /especially / long receptions, / serve/ while / guests and wedding party mingle.
=> Drinks, snacks, or perhaps a full meal,
Drinks, snacks, or perhaps a full meal, /especially / long receptions, / serve/ while / guests and wedding party mingle.
=> Drinks, snacks, or perhaps a full meal,
- Giới từ: at long receptions (thời gian tiếp khách kéo dài)
- Câu bị động: S + be + Ved/ V3 => are served
- Mạo từ: danh từ (guests) xuất hiện từ lần thứ 2 về sau trong ngữ cảnh được xác định => the
Đáp án:Drinks, snacks, or perhaps a full meal, especially at long receptions, are served while the guests and wedding party mingle.
Tạm dịch: Đồ uống, đồ ăn nhẹ, hoặc có lẽ là một bữa ăn đầy đủ, đặc biệt là tiệc chiêu đãi dài, được phục vụ trong khi khách hòa mình vào bữa tiệc.
Complete the following sentences by giving correct form of verbs and adding prepositions to make meaningful sentences about Sahara desert.
Some areas / encompass / vast underground aquifers/ resulting / oases, while other regions severely /lack / water reserves.
Some areas / encompass / vast underground aquifers/ resulting / oases, while other regions severely /lack / water reserves.
- Thì hiện tại đơn: diễn tả sự thật hiển nhiên => encompass - lack
- Giới từ: result in (dẫn đến)
=> Some areas encompass vast underground aquifers resulting in oases, while other regions severely lack water reserves.
Tạm dịch: Một số khu vực bao gồm các mạch nước ngầm lớn dẫn đến các ốc đảo, trong khi các khu vực khác thiếu nước dự trữ nghiêm trọng.
Rearrange the words without adding or omitting any words to make meaning sentences about Vietnamese Communicaion Culture.
style / countries / communication / purposeful / important / is / Silence / an / and / tool / used / in the / of / most / Asian.
style / countries / communication / purposeful / important / is / Silence / an / and / tool / used / in the / of / most / Asian.
- Cấu tạo cụm danh từ: mạo từ + adj (s) + noun
- Rút gọn mệnh đề quan hệ: Ved/ V3 dùng để rút gọn mệnh đề quan hệ mang nghĩa bị động
- Giới từ: of (của) chỉ quan hệ sở hữu
Đáp án: Silence is an important and purposeful tool used in the communication style of most Asian countries.
Tạm dịch: Sự im lặng là một công cụ quan trọng và có mục đích được sử dụng trong phong cách giao tiếp của hầu hết các nước châu Á.
Add more words ( prepositons, articles ) and give correct form of verbs to complete the following sentences about American Wedding.
Special songs / choose/ by the couple,/ particularly / a mother-son dance /and a father-daughter dance.
=> Special songs
Special songs / choose/ by the couple,/ particularly / a mother-son dance /and a father-daughter dance.
=> Special songs
- Câu bị động: S + be + Ved/ V3 => are chosen
- Giới từ: for (dành cho)
Đáp án:Special songs are chosen by the couple, particularly for a mother-son dance and a father-daughter dance.
Tạm dịch: Các bài hát đặc biệt được lựa chọn bởi các cặp vợ chồng, đặc biệt là dành cho một điệu nhảy mẹ-con trai và một điệu nhảy dành cho cha-con gái.
Complete the following sentences by giving correct form of verbs and adding prepositions to make meaningful sentences about Sahara desert.
The Sahara Desert is one of (dry and hot region)
of the world, with a mean temperature sometimes over 30 °C and the averages high temperatures in summer are over 40 °C for months at a time, and can even soar (on/in/at/to)
47 °C.
The Sahara Desert is one of (dry and hot region)
of the world, with a mean temperature sometimes over 30 °C and the averages high temperatures in summer are over 40 °C for months at a time, and can even soar (on/in/at/to)
47 °C.
- Thì hiện tại đơn: diễn tả sự thật hiển nhiên: be=> is
- Mạo từ: “ the” dùng với tính từ so sánh hơn nhất (the adj-est)=> the driest and hottest regions
- Cụm từ: of the world (của thế giới)
- Giới từ: in + mùa => in summer
=> The Sahara Desert is one of the driest and hottest regions of the world, with a mean temperature sometimes over 30 °C and the averages high temperatures in summer are over 40 °C for months at a time, and can even soar to 47 °C.
Tạm dịch: Sa mạc Sahara là một trong những khu vực khô hạn và nóng nhất trên thế giới, với nhiệt độ trung bình đôi khi trên 30 °C và nhiệt độ trung bình vào mùa hè cao hơn 40 ° C trong nhiều tháng, và thậm chí có khi lên đến 47 ° C .
Rearrange the words without adding or omitting any words to make meaning sentences about Vietnamese Communicaion Culture.
women/ in / or / is / as / improper or uncivilised / particularly / when / seen / a raised voice/ Speaking/ generally / do / behaviour,/ so.
women/ in / or / is / as / improper or uncivilised / particularly / when / seen / a raised voice/ Speaking/ generally / do / behaviour,/ so.
- V-ing đóng vai trò chủ ngữ => chủ ngữ số ít
- Liên từ: or (hoặc là)
- Cấu trúc bị động: S+ be + Ved/ 3 => be seen as (được xem như là)
- Cụm từ: have a tendency + (not) to V: có xu hướng (làm gì)
- Mệnh đề thời gian: when + S + V (khi mà)
Đáp án: Speaking in a raised voice or shouting is generally seen as improper or uncivilised behaviour, particularly when women do so.
Tạm dịch: Lớn giọng hoặc la hét thường được xem là hành vi không đúng hoặc không được chấp nhận, đặc biệt là khi phụ nữ làm như vậy.
Complete the following sentences by giving correct form of verbs and adding prepositions to make meaningful sentences about Sahara desert.
Local (inhabit)
protect themselves (to/in/from/on)
the heat, the sunshine, the dry air, the high diurnal temperature ranges by (cover)
their heads, such as the cheche garment worn by Tuareg.
Local (inhabit)
protect themselves (to/in/from/on)
the heat, the sunshine, the dry air, the high diurnal temperature ranges by (cover)
their heads, such as the cheche garment worn by Tuareg.
- Thì hiện tại đơn: diễn tả sự thật hiển nhiên => protect
- Giới từ: protect sb from sth => from the heat
- Giới từ: by (bằng cách)
- Dạng của động từ: by + Ving => by covering
- Giới từ: Trong câu bị động dùng giới từ “ by”
which is worn by => worn by (rút gọn mệnh đề quan hệ)
=> Local inhabitants protect themselves from the heat, the sunshine, the dry air, the high diurnal temperature ranges by covering their heads, such as the cheche garment worn by Tuareg.
Tạm dịch: Người dân địa phương tự bảo vệ mình trước sức nóng, ánh nắng mặt trời, không khí khô hanh, nhiệt độ cao ban ngày bằng cách che kín đầu của họ, chẳng hạn như người Tauareg dùng manh vải cheche.
Complete the following sentences by giving correct form of verbs and adding prepositions to make meaningful sentences about Sahara desert.
these areas, / animals such / addaxes, scimitar-horned oryxes, and bustards/ over-hunt/ for / their meat.
these areas, / animals such / addaxes, scimitar-horned oryxes, and bustards/ over-hunt/ for / their meat.
- Giới từ: “in” (trong) => in these areas (ở những khu vực này)
- Cụm từ: such as (chẳng hạn như)
- Câu bị động thì hiện tại đơn: are over-hunted
=> In these areas, animals such as addaxes, scimitar-horned oryxes, and bustards are over-hunted for their meat.
Tạm dịch: Ở những khu vực này, các loài động vật như linh dương sa mạc, những con chuột có sừng, và chim sa mạc bị săn bắn quá mức để lấy thịt.