Câu hỏi:
2 năm trước

Rearrange the words without adding or omitting any words to make meaning sentences about Vietnamese Communicaion Culture.

The / show /  in/  they / and / often / a sombre expression/ unless /Vietnamese /  something / communicate /clearly / their face / as / joyful / emotion / is happening/ adopt /.


Trả lời bởi giáo viên

Đáp án:

The / show /  in/  they / and / often / a sombre expression/ unless /Vietnamese /  something / communicate /clearly / their face / as / joyful / emotion / is happening/ adopt /.


- The + quốc tịch => một dân tộc (của một đất nước)

- less ( dạng so sánh hơn của “little”) + danh từ không đếm được

- Cụm từ: in their face (trên khuôn mặt)

- Mệnh đề thời gian: as + S + V (khi mà)

- Liên từ : and (và) để nối 2 vế mang nghĩa bổ sung

- Liên từ: unless (trừ khi)

- something + adj: cái gì đó như thế nào

- Thì hiện tại tiếp diễn: S + be + V-ing

Đáp án: The Vietnamese commonly show less emotion in their face as they communicate and often adopt a sombre expression unless something clearly joyful is happening.

Tạm dịch: Người Việt Nam thường biểu hiện ít cảm xúc trên khuôn mặt khi họ giao tiếp và thường thể hiện sự u buồn trừ khi có điều gì đó vui vẻ rõ ràng đang xảy ra.

Hướng dẫn giải:

- The + quốc tịch => một dân tộc (của một đất nước)

- less ( dạng so sánh hơn của “little”) + danh từ không đếm được

- Cụm từ: in their face (trên khuôn mặt)

- Mệnh đề thời gian: as + S + V (khi mà)

- Liên từ : and (và) để nối 2 vế mang nghĩa bổ sung

- Liên từ: unless (trừ khi)

- something + adj: cái gì đó như thế nào

- Thì hiện tại tiếp diễn: S + be + V-ing

Câu hỏi khác