Từ vựng - City life
Choose the best answer
Ahn is taking extra lessons to ________ what she missed while she was sick.
C. keep up with
C. keep up with
C. keep up with
take back: gợi nhớ / rút lại (ý kiến) / lấy lại
get on well with: Sống hòa thuận với ai
keep up with: Theo kịp
look forward to: Trông mong cái gì
=> Ahn is taking extra lessons to keep up with what she missed while she was sick.
Tạm dịch: Ahn đang học thêm để bắt kịp những gì cô ấy bỏ lỡ vì bị ốm
Đáp án: C
Choose the best answer
When I turned up, the town hall was already _______ of teenagers.
A. full
A. full
A. full
be full of: đầy cái gì
be packed with: bị lấp đầy bởi cái gì
be crowded with: đông đúc với cái gì
=> When I turned up, the town hall was already full of teenagers.
Tạm dịch: Khi tôi xuất hiện, cổng lớn đã đầy những thanh thiếu niên.
Đáp án: A
Choose the best answer
This city has one of the most _______ underground rail networks in the world.
A. efficient
A. efficient
A. efficient
efficient (adj) hiệu quả
fashionable (adj): thời thượng
cosmopolitian (adj): mang tính toàn thế giới
fascinated (adj): thú vị
=> This city has one of the most efficient underground rail networks in the world.
Tạm dịch: Thành phố này sở hữu một trong những hệ thống đường sắt ngầm hiệu quả nhất trên thế giới.
Đáp án: A
Choose the best answer
_______ is an area of a city where the living conditions are very bad.
B. slums
B. slums
B. slums
capital (n): thủ đô
slums (n): khu ở chuột
picturesque (adj): đẹp, gây ấn tượng mạnh (phong cảnh, con người)
downtown (adj) (n): trung tâm thành phố
=> Slums is an area of a city where the living conditions are very bad.
Tạm dịch: khu ổ chuột là một phần của thành phố nơi mà điều kiện sống rất tệ.
Đáp án: B
Choose the best answer
The architects got inspired to use the lotus flower in the design for the _______.
C. skyscraper
C. skyscraper
C. skyscraper
city (n): thành phố
skyline (n): đường chân trời
skyscraper (n): tòa nhà chọc trời
downtown (n): trung tâm thành phố
=> The architects got inspired to use the lotus flower in the design for the skyscraper
Tạm dịch: Các kiến trúc sư lấy nguồn cảm hứng từ hoa sen vào mẫu thiết kế cho tòa nhà cao tầng
Đáp án: C
Give the correct form of the word in brackets to complete the following sentences.
I am going to visit Da Nang so can you tell me what the greatest
in Da Nang are? (ATTRACT)
I am going to visit Da Nang so can you tell me what the greatest
in Da Nang are? (ATTRACT)
I am going to visit Da Nang so can you tell me what the greatest _____ in Da Nang are? (ATTRACT)
- Đứng sau tính từ great -> cần danh từ
- Động từ to be “are” -> cần danh từ số nhiều
Attraction (n): điểm tham quan / sự lôi cuốn
Attractiveness (n): sự hấp dẫn
Đáp án: I am going to visit Da Nang so can you tell me what the greatest attractions in Da Nang are?
Tạm dịch: Tôi sẽ đi tham quan Đà Nẵng, nên bạn có thể nói cho tôi biết những điểm than quan tuyệt vời nhất tại Đà Nẵng được không?
Give the correct form of the word in brackets to complete the following sentences.
Verona is a very nice breath-taking place with very nice
atmosphere. (FASCINATE)
Verona is a very nice breath-taking place with very nice
atmosphere. (FASCINATE)
Verona is a very nice breath-taking place with very nice _____ atmosphere. (FASCINATE)
Đứng sau tính từ “nice” và đứng trước danh từ “atmosphere” -> cần tính từ.
Fascinating (adj): hấp dẫn, lôi cuốn (chỉ tính chất sự vật, sự việc)
Fascinated (adj): hứng thú (chỉ cảm xúc của con người)
Đáp án: Verona is a very nice breath-taking place with very nice fascinating atmosphere.
Tạm dịch: Verona là một nơi tuyệt đẹp với bầu không khí tốt lành.
Give the correct form of the word in brackets to complete the following sentences.
Ha Long Bay is the
place for riding, snorkelling, scuba diving, and relaxing. (IDEA)
Ha Long Bay is the
place for riding, snorkelling, scuba diving, and relaxing. (IDEA)
Ha Long Bay is the ________ place for riding, snorkelling, scuba diving, and relaxing. (IDEA)
Đứng trước danh từ “place” và đứng sau mạo từ “the” -> cần tính từ
Ideal (adj) (n): tuyệt vời, phù hợp / không có thật
Idealistic (adj): lý tưởng (niềm tin vào thứ hoàn hảo)
Ha Long Bay is the ideal place for riding, snorkelling, scuba diving, and relaxing.
Tạm dịch: Vịnh Hạ Long là một địa điểm tuyệt vời cho đạp xe, lặn biển và nghỉ ngơi.
Give the correct form of the word in brackets to complete the following sentences.
Watch out! You should drive (more/care)
.
Watch out! You should drive (more/care)
.
Watch out! You should drive (more/care) _________.
Sau động từ “drive” -> trạng từ để bổ sung nghĩa cho động từ
so sáng hơn : more + adv
Carefully (adv): cẩn thận
Carelessly (adv): cẩu thả
Đáp án : Watch out! You should drive (more/care) more carefully.
Tạm dịch: Coi chừng! Bạn nên lái xe cẩn thận hơn.
Give the correct form of the word in brackets to complete the following sentences.
The street food in Ha Noi is delicious and
so when you go there you should try some food there. (AFFORT)
The street food in Ha Noi is delicious and
so when you go there you should try some food there. (AFFORT)
The street food in Ha Noi is delicious and ________ so when you go there you should try some food there. (AFFORT)
Vị trí cần điền đứng sau “and” -> có cấu trúc song song với “delicious” -> cần tính từ
affordable (adj): giá cả phải chăng
Đáp án: The street food in Ha Noi is delicious and affordable so when you go there you should try some food there.
Tạm dịch: Ẩm thực đường phố tại Hà Nội ngon và giá cả phải chăng nên khi bạn tới đây, bạn nên thử một vài món tại đây.