Từ vựng - City life

Câu 21 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Ahn is taking extra lessons to ________ what she missed while she was sick.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. keep up with

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. keep up with

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. keep up with

take back: gợi nhớ / rút lại (ý kiến) / lấy lại

get on well with: Sống hòa thuận với ai

keep up with: Theo kịp

look forward to: Trông mong cái gì 

=> Ahn is taking extra lessons to keep up with what she missed while she was sick.

Tạm dịch: Ahn đang học thêm để bắt kịp những gì cô ấy bỏ lỡ vì bị ốm

Đáp án: C

Câu 22 Trắc nghiệm

Choose the best answer

When I turned up, the town hall was already _______ of teenagers.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. full 

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. full 

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. full 

be full of: đầy cái gì

be packed with: bị lấp đầy bởi cái gì

be crowded with: đông đúc với cái gì

=> When I turned up, the town hall was already full of teenagers.

Tạm dịch: Khi tôi xuất hiện, cổng lớn đã đầy những thanh thiếu niên.

Đáp án: A

Câu 23 Trắc nghiệm

Choose the best answer

This city has one of the most _______ underground rail networks in the world.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. efficient

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. efficient

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. efficient

efficient (adj) hiệu quả

fashionable (adj): thời thượng

cosmopolitian (adj): mang tính toàn thế giới

fascinated (adj): thú vị

=> This city has one of the most efficient underground rail networks in the world.

Tạm dịch: Thành phố này sở hữu một trong những hệ thống đường sắt ngầm hiệu quả nhất trên thế giới.

Đáp án: A

Câu 24 Trắc nghiệm

Choose the best answer

 _______ is an area of a city where the living conditions are very bad.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. slums

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. slums

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. slums

capital (n): thủ đô

slums (n): khu ở chuột           

picturesque (adj): đẹp, gây ấn tượng mạnh (phong cảnh, con người)

downtown (adj) (n): trung tâm thành phố

=> Slums is an area of a city where the living conditions are very bad.

Tạm dịch: khu ổ chuột là một phần của thành phố nơi mà điều kiện sống rất tệ.

Đáp án: B

Câu 25 Trắc nghiệm

Choose the best answer

The architects got inspired to use the lotus flower in the design for the _______.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. skyscraper

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. skyscraper

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. skyscraper

city (n): thành phố

skyline (n): đường chân trời

skyscraper (n): tòa nhà chọc trời

downtown (n): trung tâm thành phố

=> The architects got inspired to use the lotus flower in the design for the skyscraper

Tạm dịch: Các kiến trúc sư lấy nguồn cảm hứng từ hoa sen vào mẫu thiết kế cho tòa nhà cao tầng

Đáp án: C

Câu 26 Tự luận

Give the correct form of the word in brackets to complete the following sentences.

I am going to visit Da Nang so can you tell me what the greatest

in Da Nang are? (ATTRACT)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

I am going to visit Da Nang so can you tell me what the greatest

in Da Nang are? (ATTRACT)

I am going to visit Da Nang so can you tell me what the greatest _____ in Da Nang are? (ATTRACT)

- Đứng sau tính từ great -> cần danh từ

- Động từ to be “are” -> cần danh từ số nhiều

Attraction (n): điểm tham quan / sự lôi cuốn

Attractiveness (n): sự hấp dẫn

Đáp án: I am going to visit Da Nang so can you tell me what the greatest attractions in Da Nang are?

Tạm dịch: Tôi sẽ đi tham quan Đà Nẵng, nên bạn có thể nói cho tôi biết những điểm than quan tuyệt vời nhất tại Đà Nẵng được không?

 

 

Câu 27 Tự luận

Give the correct form of the word in brackets to complete the following sentences.

Verona is a very nice breath-taking place with very nice

atmosphere. (FASCINATE)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Verona is a very nice breath-taking place with very nice

atmosphere. (FASCINATE)

Verona is a very nice breath-taking place with very nice _____ atmosphere. (FASCINATE)

Đứng sau tính từ “nice” và đứng trước danh từ “atmosphere” -> cần tính từ.

Fascinating (adj): hấp dẫn, lôi cuốn (chỉ tính chất sự vật, sự việc)

Fascinated (adj): hứng thú (chỉ cảm xúc của con người)

Đáp án: Verona is a very nice breath-taking place with very nice fascinating atmosphere.

Tạm dịch: Verona là một nơi tuyệt đẹp với bầu không khí tốt lành.

Câu 28 Tự luận

Give the correct form of the word in brackets to complete the following sentences.

Ha Long Bay is the 

place for riding, snorkelling, scuba diving, and relaxing. (IDEA)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Ha Long Bay is the 

place for riding, snorkelling, scuba diving, and relaxing. (IDEA)

Ha Long Bay is the ________ place for riding, snorkelling, scuba diving, and relaxing. (IDEA)

Đứng trước danh từ “place” và đứng sau mạo từ “the” -> cần tính từ

Ideal (adj) (n): tuyệt vời, phù hợp / không có thật

Idealistic (adj): lý tưởng (niềm tin vào thứ hoàn hảo)

Ha Long Bay is the ideal place for riding, snorkelling, scuba diving, and relaxing.

Tạm dịch: Vịnh Hạ Long là một địa điểm tuyệt vời cho đạp xe, lặn biển và nghỉ ngơi.

Câu 29 Tự luận

Give the correct form of the word in brackets to complete the following sentences.

Watch out! You should drive (more/care)

.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Watch out! You should drive (more/care)

.

Watch out! You should drive (more/care) _________.

Sau động từ “drive” -> trạng từ để bổ sung nghĩa cho động từ

so sáng hơn : more + adv

Carefully (adv): cẩn thận

Carelessly (adv): cẩu thả

Đáp án : Watch out! You should drive (more/care) more carefully.

Tạm dịch: Coi chừng! Bạn nên lái xe cẩn thận hơn.

Câu 30 Tự luận

Give the correct form of the word in brackets to complete the following sentences.

The street food in Ha Noi is delicious and

so when you go there you should try some food there. (AFFORT)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

The street food in Ha Noi is delicious and

so when you go there you should try some food there. (AFFORT)

The street food in Ha Noi is delicious and ________ so when you go there you should try some food there. (AFFORT)

Vị trí cần điền đứng sau “and” -> có cấu trúc song song với “delicious” -> cần tính từ

affordable (adj): giá cả phải chăng

Đáp án: The street food in Ha Noi is delicious and affordable so when you go there you should try some food there.

Tạm dịch: Ẩm thực đường phố tại Hà Nội ngon và giá cả phải chăng nên khi bạn tới đây, bạn nên thử một vài món tại đây.