Test unit 16
Choose the best answer to complete the sentence.
_______ I realized where I was
No sooner + had + S + Ved/V3 than S + Ved/V2
=> No sooner had I opened my eyes than I realized where I was
Tạm dịch: Không sớm hơn tôi mở mắt ra hơn là tôi nhận ra mình đang ở đâu.
Choose the best answer to complete the sentence.
Mary will have finished all her work _______
Cấu trúc: S + will have Vp2 by the time + S + V(s,es)
=> Mary will have finished all her work by the time her boss returns
Tạm dịch: Mary sẽ hoàn thành tất cả công việc của mình trước khi sếp trở lại.
Choose the best answer.
_______ for my train the morning, I met an old school friend
Sử dụng thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào trong quá khứ
While + S + was + V-ing, S + Ved/V2
=> While I was waiting for my train the morning, I met an old school friend
Tạm dịch: Trong khi tôi đang chờ tàu của tôi vào buổi sáng, tôi đã gặp một người bạn học cũ.
Choose the best answer to complete the sentence.
_______ in Rome than he was kidnapped
Cấu trúc: No sooner + had + S + Ved/V3 than S + Ved/V2
=> No sooner had he arrived in Rome than he was kidnapped
Tạm dịch: Ngay sau khi anh ấy đã đến Rome, anh ta bị bắt cóc.
Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:
diverse /daɪˈvɜːs/
admit /ədˈmɪt/
science /ˈsaɪəns/
enterprise /ˈentəpraɪz/
Câu B âm “i” đọc thành âm tiết /ɪ/, còn lại là âm tiết /aɪ/
Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:
growth /ɡrəʊθ/
although /ɔːlˈðəʊ/
within /wɪˈðɪn/
southern /ˈsʌðən/
Câu A âm “th” đọc thành âm tiết /θ/, còn lại là âm tiết /ð/
Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại
stable /ˈsteɪbl/
average /ˈævərɪdʒ/
population /ˌpɒpjuˈleɪʃn/
rate /reɪt/
Câu B âm “a” đọc thành âm tiết /ɪ/, còn lại là âm tiết /eɪ/
Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại
combined /kəmˈbaɪnd/
planned /ˌplænd/
recorded /rɪˌkɔːdɪd/
aimed /eɪmd/
Câu C đuôi “ed” đọc thành âm tiết /id/, còn lại là âm tiết /d/
Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại
justice /ˈdʒʌstɪs/
service /ˈsɜːvɪs/
practice /ˈpræktɪs/
advice /ədˈvaɪs/
Câu D âm “i” đọc thành âm tiết /aɪ/, còn lại là âm tiết /i/
association /əˌsəʊʃiˈeɪʃn/
original /əˈrɪdʒənl/
stability /stəˈbɪləti/
accelerate /əkˈseləreɪt/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại là âm tiết 2
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
domestic /dəˈmestɪk/
estimate /ˈestɪmət/
statistics /stəˈtɪstɪk/
relation /rɪˈleɪʃn/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại là âm tiết 2
language /ˈlæŋɡwɪdʒ/
diverse /daɪˈvɜːs/
promote /prəˈməʊt/
combine /kəmˈbaɪn/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại là âm tiết 2
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
economic /ˌiːkəˈnɒmɪk/
integration /ˌɪntɪˈɡreɪʃn/
development /dɪˈveləpmənt/
transportation /ˌtrænspɔːˈteɪʃn/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 3
service /ˈsɜːvɪs/
rural /ˈrʊərəl/
region /ˈriːdʒən/
include /ɪnˈkluːd/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1