Test unit 16
Tìm lỗi sai trong các câu sau:
The population of Singapore is approximately 4.59 million. Though Singapore is highly cosmopolitan and diversity, ethnic Chinese forms the majority of the population.
Ta thấy “cosmopolitan” là tính từ nên “diversity” (danh từ) phải đưa về dạng tính từ
Sửa: diversity => diverse
=> The population of Singapore is approximately 4.59 million. Though Singapore is highly cosmopolitan and diverse, ethnic Chinese forms the majority of the population.
Tạm dịch: Dân số của Singapore là khoảng 4,59 triệu. Mặc dù Singapore có tính quốc tế và đa dạng cao, các dạng dân tộc Trung phần lớn dân số.
Tìm lỗi sai trong các câu sau:
Singapore has a highly developed market-based economy. Singapore, along with Hong Kong, South Korea and Taiwan, are one of the Four Asian Tigers.
S1, along with, S2 => Động từ (V) chia theo S1
Sửa: are => is
=> Singapore has a highly developed market-based economy. Singapore, along with Hong Kong, South Korea and Taiwan, is one of the Four Asian Tigers.
Tạm dịch: Singapore có nền kinh tế được phát triển dựa trên thị trường cao. Singapore, cùng với Hồng Kông, Hàn Quốc và Đài Loan, là một trong bốn con hổ châu Á.
Tìm lỗi sai trong các câu sau:
Singapore is a popularity travel destination, making tourism one of its largest industries. About 9.7 million tourists visited Singapore in 2006.
Đứng trước cụm danh từ “travel destination” phải cần 1 tính từ
Sửa: popularity => popular
=> Singapore is a popular travel destination, making tourism one of its largest industries. About 9.7 million tourists visited Singapore in 2006.
Tạm dịch: Singapore là điểm đến du lịch nổi tiếng, làm cho ngành du lịch trở thành một trong những ngành công nghiệp lớn nhất. Khoảng 9,7 triệu du khách đã đến thăm Singapore vào năm 2006.
Tìm lỗi sai trong các câu sau:
Singapore plays an active role in the Association of Southeast Asian Nations, of that Singapore is a founding member
Khi đưa giới từ lên đứng trước đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ vật, ta dùng đại từ quan hệ “which”
Sửa: that => which
=> Singapore plays an active role in the Association of Southeast Asian Nations, of which Singapore is a founding member
Tạm dịch: Singapore đóng vai trò tích cực trong Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á, trong đó Singapore là một thành viên sáng lập.
Chọn câu có nghĩa gần nhất với câu đã cho:
As soon as you arrive, give me a call.
Ngay khi bạn đến, hãy gọi cho tôi.
A. Gọi cho tôi ngay khi đến.
B. Chờ cho đến khi tôi gọi cho bạn đến. => sai nghĩa
C. Tôi sẽ gọi cho bạn khi tôi đến. => sai nghĩa
D. Bất cứ khi nào bạn gọi cho tôi, tôi sẽ đến. => sai nghĩa
As soon as you arrive, give me a call.
=> Give me a call immediately on arrival.
Chọn câu có nghĩa gần nhất với câu đã cho:
Lucy always reminds me of my youngest sister.
Lucy luôn gợi nhớ tôi về em gái út của tôi.
A. Tên em gái út của tôi là Lucy. => sai nghĩa
B. Bất cứ khi nào tôi nhìn thấy Lucy, tôi nghĩ về em gái út của tôi.
C. Đó là Lucy, em gái út của tôi. => sai nghĩa
D. Tôi luôn nghĩ về Lucy, em gái út của tôi. => sai nghĩa
Lucy always reminds me of my youngest sister.
=> Whenever I see Lucy, I think of my youngest sister.
Chọn câu có nghĩa gần nhất với câu đã cho:
By the time we finished our work, Peter had already gone home.
Trước khi chúng tôi hoàn thành công việc, Peter đã về nhà.
A. Peter đã không về nhà cho đến khi chúng tôi hoàn thành công việc của mình. => sai nghĩa
B. Ngay sau khi chúng tôi hoàn thành công việc của mình, chúng tôi sẽ về nhà với Peter. => sai nghĩa
C. Chúng tôi đã hoàn thành công việc trước khi Peter về nhà. => sai nghĩa
D. Peter đã về nhà trước khi chúng tôi hoàn thành công việc của mình.
By the time we finished our work, Peter had already gone home.
=> Peter had gone home before we finished our work.
Chọn câu có nghĩa gần nhất với câu đã cho:
It has been years since I last ate fish.
Đã nhiều năm kể từ lần cuối cùng tôi ăn cá.
A. Tôi đã không ăn cá trong nhiều năm.
B. Trong nhiều năm, tôi chỉ ăn cá. => sai nghĩa
C. Tôi thích ăn cá trong nhiều năm. => sai nghĩa
D. Đó là cá mà tôi đã ăn trong nhiều năm. => sai nghĩa
It has been years since I last ate fish.
=>I have not eaten fish for years.
Chọn câu có nghĩa gần nhất với câu đã cho:
It will not be long until he is at the meeting.
Nó sẽ không lâu cho đến khi ông ấy ở cuộc họp.
A. Nó sẽ đưa anh ta một thời gian dài để tham dự cuộc họp. => sai nghĩa
B. Anh ấy sẽ có mặt tại cuộc họp sớm.
C. Cuộc họp sẽ kéo dài trong một thời gian dài. => sai nghĩa
D. Anh ấy đã tham dự cuộc họp trong một thời gian dài. => sai nghĩa
It will not be long until he is at the meeting.
=> He will be at the meeting soon.
Choose the best answer to complete the sentence.
A combined gross domestic _______ of the member countries of ASEAN has grown at an average rate of around 6% per year.
produce (v): sản xuẩt
productivity (n): sản lượng
production (n): sự sản xuất
product (n): sản phẩm
Chỗ cần điền đứng sau tính từ nên cần danh từ
=> A combined gross domestic product of the member countries of ASEAN has grown at an average rate of around 6% per year.
Tạm dịch: Tổng sản phẩm quốc nội của các nước thành viên ASEAN đã tăng trưởng với tốc độ trung bình khoảng 6% / năm.
Choose the best answer to complete the sentence.
Free _____ area is a designated group of countries that have agreed to eliminate tariffs, quotas, and preferences on most goods among them.
trade (adj): thương mại
cultural (adj): văn hóa
stable (adj): ổn định
adopted (adj): chấp nhận, thông qua
=> Free trade area is a designated group of countries that have agreed to eliminate tariffs, quotas, and preferences on most goods among them.
Tạm dịch: Khu vực thương mại tự do là một nhóm các quốc gia được chỉ định đã đồng ý loại bỏ thuế quan, hạn ngạch và ưu đãi đối với hầu hết hàng hóa trong số đó.
Choose the best answer to complete the sentence.
They will campaign for the return of traditional lands and respect _______ national rights and customs.
respect for: kính trọng
=> They will campaign for the return of traditional lands and respect for national rights and customs.
Tạm dịch: Họ sẽ vận động cho sự trở lại của các vùng đất truyền thống và tôn trọng quyền và phong tục quốc gia.
Choose the best answer to complete the sentence.
Regional development activities have been carried out _______ ASEAN cooperation
under ASEAN cooperation: dưới sự hợp tác của ASEN
=> Regional development activities have been carried out under ASEAN cooperation
Tạm dịch: Các hoạt động phát triển khu vực đã được thực hiện dưới sự hợp tác ASEAN.
Choose the best answer to complete the sentence.
ASEAN economic cooperation _______ many areas, such as agriculture, industry, services, transportations, and tourism.
creates (v): tạo ra
contains (v): chứa
consists + of (v): bao gồm
covers (v): bao gồm
=> ASEAN economic cooperation covers many areas, such as agriculture, industry, services, transportations, and tourism.
Tạm dịch: Hợp tác kinh tế ASEAN bao gồm nhiều lĩnh vực, chẳng hạn như nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ, vận chuyển và du lịch.
ASEAN bodies in addressing global and regional concerns such as food security, __________and disaster management.
realization (n): sự thực hiện
energy (n): năng lượng
plan (n): kế hoạch
diversity (n): sự đa dạng
=> ASEAN bodies in addressing global and regional concerns such as food security, energy and disaster management.
Tạm dịch: Các cơ quan ASEAN giải quyết các mối quan tâm toàn cầu và khu vực như an ninh lương thực, năng lượng và quản lý thiên tai.
Choose the best answer to complete the sentence.
The 8th ASEAN Science and Technology Week is now being ____ in Manila from 1 to 11 July 2008
held (v): giúp đỡ
joined (v): tham gia
related (v): liên quan
combined (v): kết nối
=> The 8th ASEAN Science and Technology Week is now being held in Manila from 1 to 11 July 2008
Tạm dịch: Tuần lễ Khoa học và Công nghệ ASEAN lần thứ 8 hiện đang được tổ chức tại Manila từ ngày 1 đến ngày 11 tháng 7 năm 2008.
Choose the best answer to complete the sentence.
The ASEAN Science and Technology Week aims to promote science and technology _______ in the region
tourism (n): du lịch
solution (n): sự giải quyết
forestry (n): lâm nghiệp
development (n): phát triển
=> The ASEAN Science and Technology Week aims to promote science and technology development in the region
Tạm dịch: Tuần lễ Khoa học và Công nghệ ASEAN nhằm thúc đẩy phát triển khoa học và phát triển công nghệ trong khu vực.
Choose the best answer to complete the sentence.
He says the government must introduce tax incentives to encourage ______
dedication (n): sự cống hiến
growth (n): tăng trưởng
unemployment (n): thất nghiệp
investment (n): đầu tư
=> He says the government must introduce tax incentives to encourage investment
Tạm dịch: Ông nói rằng chính phủ phải giới thiệu ưu đãi thuế để khuyến khích đầu tư
Choose the best answer to complete the sentence.
The local authority must face the ____ that they do not have enough conditions to develop economy.
trade (n): thương mại
statistics (n): sự thống kê
encouragement (n): khuyến khích
realization (n): sự thực hiện, nhận thức
=> The local authority must face the realization that they do not have enough conditions to develop economy.
Tạm dịch: Chính quyền địa phương phải đối mặt với việc nhận thức rằng họ không có đủ điều kiện để phát triển nền kinh tế.
Choose the best answer to complete the sentence.
…… he left ,I have heard nothing from him.
Before: trước đó
After: sau khi
Until: tận cho đến khi
Since: kể từ khi
Cấu trúc: Since + S + Ved/ V2, S + have/ has + Ved/ V3
=> Since he left ,I have heard nothing from him.
Tạm dịch: Kể từ khi anh ấy rời khỏi tôi không nghe tin tức gì về anh ấy.