Test unit 16

Câu 81 Trắc nghiệm

Tìm lỗi sai trong các câu sau: 

The population of Singapore is approximately 4.59 million. Though Singapore is highly cosmopolitan and diversity, ethnic Chinese forms the majority of the population.  

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta thấy “cosmopolitan” là tính từ nên “diversity” (danh từ) phải đưa về dạng tính từ

Sửa: diversity => diverse

=> The population of Singapore is approximately 4.59 million. Though Singapore is highly cosmopolitan and diverse, ethnic Chinese forms the majority of the population.  

Tạm dịch: Dân số của Singapore là khoảng 4,59 triệu. Mặc dù Singapore có tính quốc tế và đa dạng cao, các dạng dân tộc Trung phần lớn dân số.

Câu 82 Trắc nghiệm

Tìm lỗi sai trong các câu sau: 

Singapore has a highly developed market-based economy. Singapore, along with Hong Kong, South Korea and Taiwan, are one of the Four Asian Tigers.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

S1, along with, S2 => Động từ (V) chia theo S1

Sửa: are => is

=> Singapore has a highly developed market-based economy. Singapore, along with Hong Kong, South Korea and Taiwan, is one of the Four Asian Tigers.

Tạm dịch: Singapore có nền kinh tế được phát triển dựa trên thị trường cao. Singapore, cùng với Hồng Kông, Hàn Quốc và Đài Loan, là một trong bốn con hổ châu Á.

Câu 83 Trắc nghiệm

Tìm lỗi sai trong các câu sau: 

Singapore is a popularity travel destination, making tourism one of its largest industries. About 9.7 million tourists visited Singapore in 2006.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Đứng trước cụm danh từ “travel destination” phải cần 1 tính từ

Sửa: popularity => popular

=> Singapore is a popular travel destination, making tourism one of its largest industries. About 9.7 million tourists visited Singapore in 2006.

Tạm dịch: Singapore là điểm đến du lịch nổi tiếng, làm cho ngành du lịch trở thành một trong những ngành công nghiệp lớn nhất. Khoảng 9,7 triệu du khách đã đến thăm Singapore vào năm 2006.

Câu 84 Trắc nghiệm

Tìm lỗi sai trong các câu sau: 

Singapore plays an active role in the Association of Southeast Asian Nations, of that Singapore is a founding member

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Khi đưa giới từ lên đứng trước đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ vật, ta dùng đại từ quan hệ “which”

Sửa: that => which

=> Singapore plays an active role in the Association of Southeast Asian Nations, of which Singapore is a founding member

Tạm dịch: Singapore đóng vai trò tích cực trong Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á, trong đó Singapore là một thành viên sáng lập.

Câu 85 Trắc nghiệm

Chọn câu có nghĩa gần nhất với câu đã cho: 

As soon as you arrive, give me a call.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ngay khi bạn đến, hãy gọi cho tôi.

A. Gọi cho tôi ngay khi đến.

B. Chờ cho đến khi tôi gọi cho bạn đến. => sai nghĩa

C. Tôi sẽ gọi cho bạn khi tôi đến. => sai nghĩa

D. Bất cứ khi nào bạn gọi cho tôi, tôi sẽ đến. => sai nghĩa

As soon as you arrive, give me a call.

=> Give me a call immediately on arrival.

Câu 86 Trắc nghiệm

Chọn câu có nghĩa gần nhất với câu đã cho: 

Lucy always reminds me of my youngest sister.   

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Lucy luôn gợi nhớ tôi về em gái út của tôi.

A. Tên em gái út của tôi là Lucy. => sai nghĩa

B. Bất cứ khi nào tôi nhìn thấy Lucy, tôi nghĩ về em gái út của tôi.

C. Đó là Lucy, em gái út của tôi. => sai nghĩa

D. Tôi luôn nghĩ về Lucy, em gái út của tôi. => sai nghĩa

Lucy always reminds me of my youngest sister.   

=> Whenever I see Lucy, I think of my youngest sister.

Câu 87 Trắc nghiệm

Chọn câu có nghĩa gần nhất với câu đã cho: 

By the time we finished our work, Peter had already gone home. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Trước khi chúng tôi hoàn thành công việc, Peter đã về nhà.

A. Peter đã không về nhà cho đến khi chúng tôi hoàn thành công việc của mình. => sai nghĩa

B. Ngay sau khi chúng tôi hoàn thành công việc của mình, chúng tôi sẽ về nhà với Peter. => sai nghĩa

C. Chúng tôi đã hoàn thành công việc trước khi Peter về nhà. => sai nghĩa

D. Peter đã về nhà trước khi chúng tôi hoàn thành công việc của mình.

By the time we finished our work, Peter had already gone home. 

=> Peter had gone home before we finished our work.

Câu 88 Trắc nghiệm

Chọn câu có nghĩa gần nhất với câu đã cho: 

It has been years since I last ate fish. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Đã nhiều năm kể từ lần cuối cùng tôi ăn cá.

A. Tôi đã không ăn cá trong nhiều năm.

B. Trong nhiều năm, tôi chỉ ăn cá. => sai nghĩa

C. Tôi thích ăn cá trong nhiều năm. => sai nghĩa

D. Đó là cá mà tôi đã ăn trong nhiều năm. => sai nghĩa

It has been years since I last ate fish. 

=>I have not eaten fish for years.

Câu 89 Trắc nghiệm

Chọn câu có nghĩa gần nhất với câu đã cho: 

It will not be long until he is at the meeting.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Nó sẽ không lâu cho đến khi ông ấy ở cuộc họp.

A. Nó sẽ đưa anh ta một thời gian dài để tham dự cuộc họp. => sai nghĩa

B. Anh ấy sẽ có mặt tại cuộc họp sớm.

C. Cuộc họp sẽ kéo dài trong một thời gian dài. => sai nghĩa

D. Anh ấy đã tham dự cuộc họp trong một thời gian dài. => sai nghĩa

It will not be long until he is at the meeting.

=> He will be at the meeting soon.

Câu 90 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentence.

A combined gross domestic _______ of the member countries of ASEAN has grown at an average rate of around 6% per year.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

produce (v): sản xuẩt   

productivity (n): sản lượng                

 production (n): sự sản xuất   

product (n): sản phẩm

Chỗ cần điền đứng sau tính từ nên cần danh từ

=> A combined gross domestic product of the member countries of ASEAN has grown at an average rate of around 6% per year.

Tạm dịch: Tổng sản phẩm quốc nội của các nước thành viên ASEAN đã tăng trưởng với tốc độ trung bình khoảng 6% / năm.

Câu 91 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentence.

Free _____ area is a designated group of countries that have agreed to eliminate tariffs, quotas, and preferences on most goods among them.  

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

trade (adj): thương mại             

cultural (adj): văn hóa

stable (adj): ổn định                 

adopted (adj): chấp nhận, thông qua

=> Free trade area is a designated group of countries that have agreed to eliminate tariffs, quotas, and preferences on most goods among them.  

Tạm dịch: Khu vực thương mại tự do là một nhóm các quốc gia được chỉ định đã đồng ý loại bỏ thuế quan, hạn ngạch và ưu đãi đối với hầu hết hàng hóa trong số đó.

Câu 92 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentence.

They will campaign for the return of traditional lands and respect _______ national rights and customs.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

respect for: kính trọng

=> They will campaign for the return of traditional lands and respect for national rights and customs.

Tạm dịch: Họ sẽ vận động cho sự trở lại của các vùng đất truyền thống và tôn trọng quyền và phong tục quốc gia.

Câu 93 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentence.

Regional development activities have been carried out _______ ASEAN cooperation

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

under ASEAN cooperation: dưới sự hợp tác của ASEN

=> Regional development activities have been carried out under ASEAN cooperation

Tạm dịch: Các hoạt động phát triển khu vực đã được thực hiện dưới sự hợp tác ASEAN.

Câu 94 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentence.

ASEAN economic cooperation _______ many areas, such as agriculture, industry, services, transportations, and tourism.  

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

creates (v): tạo ra

contains (v): chứa                   

consists + of (v): bao gồm

covers (v): bao gồm

=> ASEAN economic cooperation covers many areas, such as agriculture, industry, services, transportations, and tourism.  

Tạm dịch: Hợp tác kinh tế ASEAN bao gồm nhiều lĩnh vực, chẳng hạn như nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ, vận chuyển và du lịch.

Câu 95 Trắc nghiệm

ASEAN bodies in addressing global and regional concerns such as food security, __________and disaster management.

 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

realization (n): sự thực hiện

energy (n): năng lượng

plan (n): kế hoạch

diversity (n): sự đa dạng        

=> ASEAN bodies in addressing global and regional concerns such as food security, energy and disaster management.

Tạm dịch: Các cơ quan ASEAN giải quyết các mối quan tâm toàn cầu và khu vực như an ninh lương thực, năng lượng và quản lý thiên tai.

Câu 96 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentence.

The 8th ASEAN Science and Technology Week is now being ____ in Manila from 1 to 11 July 2008

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

held (v): giúp đỡ         

joined (v): tham gia                

related (v): liên quan   

combined (v): kết nối

=> The 8th ASEAN Science and Technology Week is now being held in Manila from 1 to 11 July 2008

Tạm dịch: Tuần lễ Khoa học và Công nghệ ASEAN lần thứ 8 hiện đang được tổ chức tại Manila từ ngày 1 đến ngày 11 tháng 7 năm 2008.

Câu 97 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentence.

The ASEAN Science and Technology Week aims to promote science and technology _______ in the region

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

tourism (n): du lịch

solution (n): sự giải quyết 

forestry (n): lâm nghiệp

development (n): phát triển

=> The ASEAN Science and Technology Week aims to promote science and technology development in the region

Tạm dịch: Tuần lễ Khoa học và Công nghệ ASEAN nhằm thúc đẩy phát triển khoa học và phát triển công nghệ trong khu vực.

Câu 98 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentence.

He says the government must introduce tax incentives to encourage ______

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

dedication (n): sự cống hiến

growth (n): tăng trưởng

unemployment (n): thất nghiệp

investment (n): đầu tư

=> He says the government must introduce tax incentives to encourage investment

Tạm dịch: Ông nói rằng chính phủ phải giới thiệu ưu đãi thuế để khuyến khích đầu tư

Câu 99 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentence.

The local authority must face the ____ that they do not have enough conditions to develop economy.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

trade (n): thương mại                     

statistics (n): sự thống kê

encouragement (n): khuyến khích    

realization (n): sự thực hiện, nhận thức

=> The local authority must face the realization that they do not have enough conditions to develop economy.

Tạm dịch: Chính quyền địa phương phải đối mặt với việc nhận thức rằng họ không có đủ điều kiện để phát triển nền kinh tế.

Câu 100 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentence.

…… he left ,I have heard nothing from him.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Before: trước đó

After: sau khi             

Until: tận cho đến khi

Since: kể từ khi

Cấu trúc: Since + S + Ved/ V2, S + have/ has + Ved/ V3

=> Since he left ,I have heard nothing from him.

Tạm dịch: Kể từ khi anh ấy rời khỏi tôi không nghe tin tức gì về anh ấy.