Test unit 14

Câu 101 Trắc nghiệm

Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân: 

Fifty per cent of road accidents results in head injuries.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

examines (v): kiểm tra   

heals (v): làm lành                  

causes (v): gây ra    

treats (v): đối xử

result in = cause

=> Fifty per cent of road accidents cause head injuries.

Tạm dịch: Năm mươi phần trăm tai nạn giao thông dẫn đến chấn thương đầu.

Câu 102 Trắc nghiệm
Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân: 

Did your son pass the university entrance examination?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

make up (v): trang điểm

get along (v):  xoay sở 

go up (v): tăng 

get through (v): vượt qua

pass = get through

=> Did your son get through the university entrance examination?

Tạm dịch: Con trai của bạn có đỗ kỳ thi tuyển sinh đại học không?

Câu 103 Trắc nghiệm
Choose the best answer to complete the sentence

The first relief assistance mission organized by the League was an aid mission for the _______ of a famine and subsequent typhus epidemic in Poland.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

leaders (n): lãnh đạo

authorities (n): chính quyền

victims (n): nạn nhân

organizers (n): người tổ chức

=> The first relief assistance mission organized by the League was an aid mission for the victims of a famine and subsequent typhus epidemic in Poland.

Tạm dịch: Nhiệm vụ hỗ trợ cứu trợ đầu tiên do Liên đoàn tổ chức là một nhiệm vụ hỗ trợ cho nạn nhân trong nạn đói và bệnh dịch sốt phát ban tiếp theo ở Ba Lan.

Câu 104 Trắc nghiệm
Choose the best answer to complete the sentence

 In 2004 more than 40 national societies have worked with more than 22,000 _______ to bring relief to the countless victims of the earthquake

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

actions (n): hành động   

volunteers (n): tình nguyện                

founders (n): người thành lập   

nations (n): quốc gia

=> In 2004 more than 40 national societies have worked with more than 22,000 volunteers to bring relief to the countless victims of the earthquake

Tạm dịch: Vào năm 2004, hơn 40 quốc gia đã làm việc với hơn 22,000 tình nguyện viên để mang lại cứu trợ cho vô số nạn nhân của trận động đất.

Câu 105 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentence

All payments to the ICRC are _______ and are received as donations

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

volunteer (v): tình nguyện       

voluntary (adj): xung phong              

voluntarily (adv): tự nguyện  

voluntariness (n): sự tự nguyện

Chỗ cần điền đứng sau động từ “tobe” nên cần 1 tính từ

=> All payments to the ICRC are voluntary and are received as donations

Tạm dịch: Tất cả các khoản thanh toán cho ICRC là tự nguyện và được nhận như là khoản đóng góp.

Câu 106 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentence

The Red Cross organizes and leads relief assistance missions after ______, such as natural disasters, man-made disasters, and epidemics.   

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

emergent (adj): rõ nét   

emergencies (n): khẩn cấp

emergently (adv): nổi bật       

emergence (n): sự nổi lên

=> The Red Cross organizes and leads relief assistance missions after emergencies, such as natural disasters, man-made disasters, and epidemics.  

Tạm dịch: Hội Chữ thập đỏ tổ chức và lãnh đạo các cơ quan hỗ trợ cứu trợ sau các trường hợp khẩn cấp, như thiên tai, thảm họa nhân tạo và dịch bệnh

Câu 107 Trắc nghiệm
Choose the best answer to complete the sentence

One of the tasks of the Red Cross is also to support local ________ care projects.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

health (n): sức khỏe       

healthy (adj): khỏe mạnh                   

healthful (adj): lành mạnh

healthily (adv): mạnh khỏe

Cụm từ: health care (chăm sóc sức khỏe)

=> One of the tasks of the Red Cross is also to support local health care projects.

Tạm dịch: Một trong những nhiệm vụ của Hội Chữ thập đỏ cũng là để hỗ trợ các dự án chăm sóc sức khỏe địa phương.

Câu 108 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentence

The World Health Organization is the United Nations specialized agency for _______ health.  

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Danh từ “health” (sức khỏe) là danh từ trừu tượng  nên không cần mạo từ.

=> The World Health Organization is the United Nations specialized agency for health.  

Tạm dịch: Tổ chức Y tế Thế giới là cơ quan chuyên môn của Liên hợp quốc về sức khỏe.

Câu 109 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentence

Johny sometimes ________his grandparents in the countryside.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

calls on (v): thăm         

keep off (v): tránh ra

takes in (v): đưa vào  

 goes up (v): tăng

=> Johnny sometimes calls on his grandparents in the countryside

Tạm dịch: Jonny thi thoảng thăm ông bà ngoại ở nông thôn

Câu 110 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentence

Frankly speaking, your daughter does not take _______ you at all. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

take after: giống nhau

=> Frankly speaking, your daughter does not take after you at all. 

Tạm dịch: Thành thật mà nói, con gái bạn không giống bạn tý nào.

Câu 111 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentence

She is not really friendly. She does not get on well ______ her classmates. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

get on well with: có mối quan hệ tốt với ai

=> She is not really friendly. She does not get on well with her classmates. 

Tạm dịch: Cô ấy không thực sự thân thiện. Cô ấy không có quan hệ tốt với bạn cùng lớp.

Câu 112 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentence

She got _______ her car to pick _______ some wild flowers.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

get off: xuống xe

pick up: hái, ngắt

=> She got off her car to pick up some wild flowers.

Tạm dịch: Cô ấy xuống xe để ngắt 1 vài bông hoa dại.

Câu 113 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentence

The customer had tried ______ some blouses but none of them suited her.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

try on: thử

=> The customer had tried on some blouses but none of them suited her.

Tạm dịch: Khách hàng đã thử một số áo cánh nhưng không cái nào phù hợp với cô ấy.

Câu 114 Trắc nghiệm
Choose the best answer to complete the sentence

If I get this report finished,  I will knock _______ early and go to the pub for some drink.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

knock off: ngừng làm việc

=> If I get this report finished,  I will knock off early and go to the pub for some drink.

Tạm dịch: Nếu tôi hoàn thành báo cáo này, tôi sẽ ngừng làm việc sớm và đi đến quán rượu để thưởng thức một số thức uống.

Câu 115 Trắc nghiệm

Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại: 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

catastrophe /kəˈtæstrəfi/     

propose  /prəˈpəʊz/                 

become /bɪˈkʌm/   

survive  /səˈvaɪv/

Câu A âm “e” được phát âm thành /i/, còn lại là âm câm (không được phát âm)

Câu 116 Trắc nghiệm

Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại: 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

treatment /ˈtriːtmənt/     

struggle  /ˈstrʌɡl/                    

initiate /ɪˈnɪʃieɪt/   

total  /ˈtəʊtl/

Câu C âm “t” được phát âm thành /ʃ/, còn lại là /t/

Câu 117 Trắc nghiệm

Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại: 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

symbol /ˈsɪmbl/

emergency  /iˈmɜːdʒənsi/                    

poverty /ˈpɒvəti/ 

qualify  /ˈkwɒlɪfaɪ/

Câu D âm “y” được phát âm thành /aɪ/, còn lại là /ɪ/

Câu 118 Trắc nghiệm
Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại: 
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Đuôi “-ed” được phát âm là:

- /ɪd/ khi trước nó là âm /t/, /d/

- /t/ khi trước nó là âm /p/, /f/, /s/, /ʃ/, /tʃ/, /k/

- /d/ các âm còn lại

appalled /əˈpɔːld/     

dedicated  /ˈdedɪkeɪtɪd/                     

designed /dɪˈzaɪnd/   

injured  /ˈɪndʒəd/

Câu B  đuôi “ed” được phát âm thành /ɪd/, còn lại là /d/

Câu 119 Trắc nghiệm
Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại: 
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

society /səˈsaɪəti/     

delegate  /ˈdelɪɡət/                 

president /ˈprezɪdənt/       

protection  /prəˈtekʃn/

Câu A  âm “e” được phát âm thành /ə/, còn lại là /e/