Test unit 14
Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân:
Fifty per cent of road accidents results in head injuries.
examines (v): kiểm tra
heals (v): làm lành
causes (v): gây ra
treats (v): đối xử
result in = cause
=> Fifty per cent of road accidents cause head injuries.
Tạm dịch: Năm mươi phần trăm tai nạn giao thông dẫn đến chấn thương đầu.
Did your son pass the university entrance examination?
make up (v): trang điểm
get along (v): xoay sở
go up (v): tăng
get through (v): vượt qua
pass = get through
=> Did your son get through the university entrance examination?
Tạm dịch: Con trai của bạn có đỗ kỳ thi tuyển sinh đại học không?
The first relief assistance mission organized by the League was an aid mission for the _______ of a famine and subsequent typhus epidemic in Poland.
leaders (n): lãnh đạo
authorities (n): chính quyền
victims (n): nạn nhân
organizers (n): người tổ chức
=> The first relief assistance mission organized by the League was an aid mission for the victims of a famine and subsequent typhus epidemic in Poland.
Tạm dịch: Nhiệm vụ hỗ trợ cứu trợ đầu tiên do Liên đoàn tổ chức là một nhiệm vụ hỗ trợ cho nạn nhân trong nạn đói và bệnh dịch sốt phát ban tiếp theo ở Ba Lan.
In 2004 more than 40 national societies have worked with more than 22,000 _______ to bring relief to the countless victims of the earthquake
actions (n): hành động
volunteers (n): tình nguyện
founders (n): người thành lập
nations (n): quốc gia
=> In 2004 more than 40 national societies have worked with more than 22,000 volunteers to bring relief to the countless victims of the earthquake
Tạm dịch: Vào năm 2004, hơn 40 quốc gia đã làm việc với hơn 22,000 tình nguyện viên để mang lại cứu trợ cho vô số nạn nhân của trận động đất.
Choose the best answer to complete the sentence
All payments to the ICRC are _______ and are received as donations
volunteer (v): tình nguyện
voluntary (adj): xung phong
voluntarily (adv): tự nguyện
voluntariness (n): sự tự nguyện
Chỗ cần điền đứng sau động từ “tobe” nên cần 1 tính từ
=> All payments to the ICRC are voluntary and are received as donations
Tạm dịch: Tất cả các khoản thanh toán cho ICRC là tự nguyện và được nhận như là khoản đóng góp.
Choose the best answer to complete the sentence
The Red Cross organizes and leads relief assistance missions after ______, such as natural disasters, man-made disasters, and epidemics.
emergent (adj): rõ nét
emergencies (n): khẩn cấp
emergently (adv): nổi bật
emergence (n): sự nổi lên
=> The Red Cross organizes and leads relief assistance missions after emergencies, such as natural disasters, man-made disasters, and epidemics.
Tạm dịch: Hội Chữ thập đỏ tổ chức và lãnh đạo các cơ quan hỗ trợ cứu trợ sau các trường hợp khẩn cấp, như thiên tai, thảm họa nhân tạo và dịch bệnh
One of the tasks of the Red Cross is also to support local ________ care projects.
health (n): sức khỏe
healthy (adj): khỏe mạnh
healthful (adj): lành mạnh
healthily (adv): mạnh khỏe
Cụm từ: health care (chăm sóc sức khỏe)
=> One of the tasks of the Red Cross is also to support local health care projects.
Tạm dịch: Một trong những nhiệm vụ của Hội Chữ thập đỏ cũng là để hỗ trợ các dự án chăm sóc sức khỏe địa phương.
Choose the best answer to complete the sentence
The World Health Organization is the United Nations specialized agency for _______ health.
Danh từ “health” (sức khỏe) là danh từ trừu tượng nên không cần mạo từ.
=> The World Health Organization is the United Nations specialized agency for health.
Tạm dịch: Tổ chức Y tế Thế giới là cơ quan chuyên môn của Liên hợp quốc về sức khỏe.
Choose the best answer to complete the sentence
Johny sometimes ________his grandparents in the countryside.
calls on (v): thăm
keep off (v): tránh ra
takes in (v): đưa vào
goes up (v): tăng
=> Johnny sometimes calls on his grandparents in the countryside
Tạm dịch: Jonny thi thoảng thăm ông bà ngoại ở nông thôn
Choose the best answer to complete the sentence
Frankly speaking, your daughter does not take _______ you at all.
take after: giống nhau
=> Frankly speaking, your daughter does not take after you at all.
Tạm dịch: Thành thật mà nói, con gái bạn không giống bạn tý nào.
Choose the best answer to complete the sentence
She is not really friendly. She does not get on well ______ her classmates.
get on well with: có mối quan hệ tốt với ai
=> She is not really friendly. She does not get on well with her classmates.
Tạm dịch: Cô ấy không thực sự thân thiện. Cô ấy không có quan hệ tốt với bạn cùng lớp.
Choose the best answer to complete the sentence
She got _______ her car to pick _______ some wild flowers.
get off: xuống xe
pick up: hái, ngắt
=> She got off her car to pick up some wild flowers.
Tạm dịch: Cô ấy xuống xe để ngắt 1 vài bông hoa dại.
Choose the best answer to complete the sentence
The customer had tried ______ some blouses but none of them suited her.
try on: thử
=> The customer had tried on some blouses but none of them suited her.
Tạm dịch: Khách hàng đã thử một số áo cánh nhưng không cái nào phù hợp với cô ấy.
If I get this report finished, I will knock _______ early and go to the pub for some drink.
knock off: ngừng làm việc
=> If I get this report finished, I will knock off early and go to the pub for some drink.
Tạm dịch: Nếu tôi hoàn thành báo cáo này, tôi sẽ ngừng làm việc sớm và đi đến quán rượu để thưởng thức một số thức uống.
Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:
catastrophe /kəˈtæstrəfi/
propose /prəˈpəʊz/
become /bɪˈkʌm/
survive /səˈvaɪv/
Câu A âm “e” được phát âm thành /i/, còn lại là âm câm (không được phát âm)
Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:
treatment /ˈtriːtmənt/
struggle /ˈstrʌɡl/
initiate /ɪˈnɪʃieɪt/
total /ˈtəʊtl/
Câu C âm “t” được phát âm thành /ʃ/, còn lại là /t/
Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:
symbol /ˈsɪmbl/
emergency /iˈmɜːdʒənsi/
poverty /ˈpɒvəti/
qualify /ˈkwɒlɪfaɪ/
Câu D âm “y” được phát âm thành /aɪ/, còn lại là /ɪ/
Đuôi “-ed” được phát âm là:
- /ɪd/ khi trước nó là âm /t/, /d/
- /t/ khi trước nó là âm /p/, /f/, /s/, /ʃ/, /tʃ/, /k/
- /d/ các âm còn lại
appalled /əˈpɔːld/
dedicated /ˈdedɪkeɪtɪd/
designed /dɪˈzaɪnd/
injured /ˈɪndʒəd/
Câu B đuôi “ed” được phát âm thành /ɪd/, còn lại là /d/
society /səˈsaɪəti/
delegate /ˈdelɪɡət/
president /ˈprezɪdənt/
protection /prəˈtekʃn/
Câu A âm “e” được phát âm thành /ə/, còn lại là /e/