Test unit 13

Câu 81 Trắc nghiệm

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:

The athlete had tried his best to _______ his SEA Games title and records

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

carry (v): mang theo   

perform (v): trình diễn           

defend (v): bảo vệ ai cái gì     

support (v): hỗ trợ

=> The athlete had tried his best to defend his SEA Games title and records

Tạm dịch: Các vận động viên đã cố gắng hết mình để bảo vệ danh hiệu và kỷ lục SEA Games của mình.

Câu 82 Trắc nghiệm

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:

Viet Nam is now willing to _______ part in the 4th SEA Games hosted by Thailand by the end of  2007 with a total of 958 athletes

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

play (v): chơi   

lose (v): giảm                                      

take (v): cầm   

enjoy (v): thích

Cụm từ: take part in (tham gia)

=> Viet Nam is now willing to take part in the 4th SEA Games hosted by Thailand by the end of  2007 with a total of 958 athletes

Tạm dịch: Việt Nam hiện sẵn sàng tham gia SEA Games lần thứ 4 do Thái Lan tổ chức vào cuối năm 2007 với tổng số 958 vận động viên.

Câu 83 Trắc nghiệm

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:

_______ is a game in which two teams hit a large ball with their hands backwards and forwards over a high net. If you allow the ball to touch the ground, the other team wins a point. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Volleyball (n): bóng chuyền   

Water polo (n): bóng nước                             

Basketball (n): bóng rổ 

Badminton (n): cầu lông

=>Volleyball is a game in which two teams hit a large ball with their hands backwards and forwards over a high net. If you allow the ball to touch the ground, the other team wins a point.  

Tạm dịch: Bóng chuyền là một trò chơi mà trong đó hai đội đánh một quả bóng lớn với hai bàn tay về phía sau hoặc phía trước qua 1 tấm lưới cao. Nếu bạn để quả bóng chạm đất, đội kia sẽ thắng một điểm.

Câu 84 Trắc nghiệm

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:

_______ you study for these exams, _______ you will do.

 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

the adj – er + S + V, the adj – er + S + V

good/ well => better

=> The harder you study for these exams, the better you will do.

Tạm dịch: Bạn càng học tập chăm chỉ cho những kỳ thi này, bạn sẽ càng làm tốt hơn.

Câu 85 Trắc nghiệm

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:

Petrol is _______ it used to. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

multiple numbers + as + adj + as + N

=> Petrol is twice as expensive as it used to. 

Tạm dịch: Xăng đắt gấp 2 lần so với trước đó.

Câu 86 Trắc nghiệm

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:

Mary was _______ of the two sisters. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

So sánh giữa 2 người nên sử dụng so sánh hơn adj - er

=> Mary was the cleverer of the two sisters. 

Tạm dịch: Mary thông minh hơn trong 2 chị em gái.

Câu 87 Trắc nghiệm

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:

The party was _______ I had expected.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

multiple numbers + more + N + than

=> The party was a hundred times more fun than I had expected.

Tạm dịch: Bữa tiệc vui hơn gấp trăm lần so với tôi mong đợi.

Câu 88 Trắc nghiệm

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:

The cuisine of France is _______.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

more + adj + than + N

dùng “that” để thay thế “the cuisine” tránh lặp lại danh từ trong câu.

=> The cuisine of France is more famous than that of England

Tạm dịch: Ẩm thực của nước Pháp nổi tiếng hơn của nước Anh.

Câu 89 Trắc nghiệm

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:

He finds physics _______ other science subjects. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

far + more + adj + than + N (dùng “far” để nhấn mạnh)

=> He finds physics far more difficult than other science subjects. 

Tạm dịch: Anh ấy nhận thấy môn Lý khó hơn những môn học khoa học khác.

Câu 90 Trắc nghiệm

Read the following passage and choose the best answer for each blank.

           Yesterday, Eleanor Preston won an international swimming competition for girls (26) _________ under sixteen. She swam faster (27) _________ girls from ten other countries. This (28) ______even better when you learn that Elenor is only thirteen. She had to have special (29) _________to enter, because normally competitors are fourteen or older. Eleanor has been (30) ______on swimming for a long time – (31) ______she was three in fact. I wonder whether she found it hard to (32) _______several hours a day training. She (33) _________. me that sometimes she has problems finding time for homework, but that’s all. “My parents have given up so (34) _______time driving me to local competitions, I think it’s been harder for them, actually.” Her aim is to swim at the Olympic Games. After yesterday’s performance, I think she may (35)_________. there.

Yesterday, Eleanor Preston won an international swimming competition for girls (26) _________ under sixteen.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

age (n): tuổi   

ageness (n): tuổi già               

aged (adj): có tuổi là 

ageing (n): sự hóa già

aged (adj) = of the age of

=> Yesterday, Eleanor Preston won an international swimming competition for girls aged under sixteen.

Tạm dịch: Hôm qua, Eleanor Preston đã thắng một cuộc thi bơi lội quốc tế dành cho nữ dưới mười sáu tuổi.

Câu 91 Trắc nghiệm

Read the following passage and choose the best answer for each blank.

           Yesterday, Eleanor Preston won an international swimming competition for girls (26) _________ under sixteen. She swam faster (27) _________ girls from ten other countries. This (28) ______even better when you learn that Elenor is only thirteen. She had to have special (29) _________to enter, because normally competitors are fourteen or older. Eleanor has been (30) ______on swimming for a long time – (31) ______she was three in fact. I wonder whether she found it hard to (32) _______several hours a day training. She (33) _________. me that sometimes she has problems finding time for homework, but that’s all. “My parents have given up so (34) _______time driving me to local competitions, I think it’s been harder for them, actually.” Her aim is to swim at the Olympic Games. After yesterday’s performance, I think she may (35)_________. there.

She swam faster (27) _________ girls from ten other countries.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

adv– er + than

=> She swam faster than girls from ten other countries.

Tạm dịch: Cô ấy bơi nhanh hơn những cô gái khác từ mười quốc gia khác.

Câu 92 Trắc nghiệm

Read the following passage and choose the best answer for each blank.

           Yesterday, Eleanor Preston won an international swimming competition for girls (26) _________ under sixteen. She swam faster (27) _________ girls from ten other countries. This (28) ______even better when you learn that Elenor is only thirteen. She had to have special (29) _________to enter, because normally competitors are fourteen or older. Eleanor has been (30) ______on swimming for a long time – (31) ______she was three in fact. I wonder whether she found it hard to (32) _______several hours a day training. She (33) _________. me that sometimes she has problems finding time for homework, but that’s all. “My parents have given up so (34) _______time driving me to local competitions, I think it’s been harder for them, actually.” Her aim is to swim at the Olympic Games. After yesterday’s performance, I think she may (35)_________. there.

This (28) ______even better when you learn that Elenor is only thirteen.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

sounds (v): có vẻ như     

shows (v): thể hiện                                         

means (v): có nghĩa là   

suggests (v): đề nghị

sound + adj: có vẻ như

=> This sounds even better when you learn that Elenor is only thirteen.

Tạm dịch: Điều này có vẻ như tuyệt hơn khi bạn biết rằng Elenor chỉ mới mười ba tuổi.

Câu 93 Trắc nghiệm

Read the following passage and choose the best answer for each blank.

           Yesterday, Eleanor Preston won an international swimming competition for girls (26) _________ under sixteen. She swam faster (27) _________ girls from ten other countries. This (28) ______even better when you learn that Elenor is only thirteen. She had to have special (29) _________to enter, because normally competitors are fourteen or older. Eleanor has been (30) ______on swimming for a long time – (31) ______she was three in fact. I wonder whether she found it hard to (32) _______several hours a day training. She (33) _________. me that sometimes she has problems finding time for homework, but that’s all. “My parents have given up so (34) _______time driving me to local competitions, I think it’s been harder for them, actually.” Her aim is to swim at the Olympic Games. After yesterday’s performance, I think she may (35)_________. there.

She had to have special (29) _________ to enter, because normally competitors are fourteen or older.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

attention (n): chú ý       

permission (n): sự cho phép               

opportunity (n): cơ hội   

accommodation (n): tiện nghi

=> She had to have special permission to enter, because normally competitors are fourteen or older.

Tạm dịch: Cô ấy phải có sự cho phép đặc biệt để vào, bởi vì các đối thủ cạnh tranh bình thường từ mười bốn tuổi trở lên.

Câu 94 Trắc nghiệm

Read the following passage and choose the best answer for each blank.

           Yesterday, Eleanor Preston won an international swimming competition for girls (26) _________ under sixteen. She swam faster (27) _________ girls from ten other countries. This (28) ______even better when you learn that Elenor is only thirteen. She had to have special (29) _________to enter, because normally competitors are fourteen or older. Eleanor has been (30) ______on swimming for a long time – (31) ______she was three in fact. I wonder whether she found it hard to (32) _______several hours a day training. She (33) _________. me that sometimes she has problems finding time for homework, but that’s all. “My parents have given up so (34) _______time driving me to local competitions, I think it’s been harder for them, actually.” Her aim is to swim at the Olympic Games. After yesterday’s performance, I think she may (35)_________. there.

Eleanor has been (30) ______on swimming for a long time

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

happy (adj): hạnh phúc

good (adj): tốt                                    

pleased (adj): hài lòng     

keen on (adj): say mê

=> Eleanor has been keen on swimming for a long time

Tạm dịch: Eleanor đã say mê bơi lội trong một thời gian dài -

Câu 95 Trắc nghiệm

Read the following passage and choose the best answer for each blank.

           Yesterday, Eleanor Preston won an international swimming competition for girls (26) _________ under sixteen. She swam faster (27) _________ girls from ten other countries. This (28) ______even better when you learn that Elenor is only thirteen. She had to have special (29) _________to enter, because normally competitors are fourteen or older. Eleanor has been (30) ______on swimming for a long time – (31) ______she was three in fact. I wonder whether she found it hard to (32) _______several hours a day training. She (33) _________. me that sometimes she has problems finding time for homework, but that’s all. “My parents have given up so (34) _______time driving me to local competitions, I think it’s been harder for them, actually.” Her aim is to swim at the Olympic Games. After yesterday’s performance, I think she may (35)_________. there.

Eleanor has been  keen on swimming for a long time – (31) ______she was three in fact.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

S + have/ has + Ved/ V3 since S + Ved/ V2

=> Eleanor has been keen on swimming for a long time since she was three in fact.

Tạm dịch: Thực tế Eleanor đã say mê bơi lội trong một thời gian dài kể từ khi cô ấy 3 tuổi.

Câu 96 Trắc nghiệm

Read the following passage and choose the best answer for each blank.

           Yesterday, Eleanor Preston won an international swimming competition for girls (26) _________ under sixteen. She swam faster (27) _________ girls from ten other countries. This (28) ______even better when you learn that Elenor is only thirteen. She had to have special (29) _________to enter, because normally competitors are fourteen or older. Eleanor has been (30) ______on swimming for a long time – (31) ______she was three in fact. I wonder whether she found it hard to (32) _______several hours a day training. She (33) _________. me that sometimes she has problems finding time for homework, but that’s all. “My parents have given up so (34) _______time driving me to local competitions, I think it’s been harder for them, actually.” Her aim is to swim at the Olympic Games. After yesterday’s performance, I think she may (35)_________. there.

I wonder whether she found it hard to (32) _______several hours a day training.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

use (v): sử dụng 

take (v): mất bao lâu              

spend (v): dành     

pass (v): qua, vượt qua

spend + time + V-ing = take + time + to – V

=> I wonder whether she found it hard to spend several hours a day training.

Tạm dịch: Tôi tự hỏi liệu cô ấy có cảm thấy khó khăn để dành nhiều giờ luyện tập mỗi ngày không.

Câu 97 Trắc nghiệm

Read the following passage and choose the best answer for each blank.

           Yesterday, Eleanor Preston won an international swimming competition for girls (26) _________ under sixteen. She swam faster (27) _________ girls from ten other countries. This (28) ______even better when you learn that Elenor is only thirteen. She had to have special (29) _________to enter, because normally competitors are fourteen or older. Eleanor has been (30) ______on swimming for a long time – (31) ______she was three in fact. I wonder whether she found it hard to (32) _______several hours a day training. She (33) _________. me that sometimes she has problems finding time for homework, but that’s all. “My parents have given up so (34) _______time driving me to local competitions, I think it’s been harder for them, actually.” Her aim is to swim at the Olympic Games. After yesterday’s performance, I think she may (35)_________. there.

She (33) _________ me that sometimes she has problems finding time for homework, but that’s all

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Công thức: S + told + O + S + V

=> She told me that sometimes she has problems finding time for homework, but that’s all

Tạm dịch: Cô ấy nói với tôi rằng đôi khi cô ấy gặp khó khăn trong việc tìm kiếm thời gian làm bài tập về nhà, nhưng đó là tất cả.

Câu 98 Trắc nghiệm

Read the following passage and choose the best answer for each blank.

           Yesterday, Eleanor Preston won an international swimming competition for girls (26) _________ under sixteen. She swam faster (27) _________ girls from ten other countries. This (28) ______even better when you learn that Elenor is only thirteen. She had to have special (29) _________to enter, because normally competitors are fourteen or older. Eleanor has been (30) ______on swimming for a long time – (31) ______she was three in fact. I wonder whether she found it hard to (32) _______several hours a day training. She (33) _________. me that sometimes she has problems finding time for homework, but that’s all. “My parents have given up so (34) _______time driving me to local competitions, I think it’s been harder for them, actually.” Her aim is to swim at the Olympic Games. After yesterday’s performance, I think she may (35)_________. there.

“My parents have given up so (34) _______time driving me to local competitions.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

so much + N (uncountable: không đếm được): nhiều…

=> “My parents have given up so much time driving me to local competitions.

Tạm dịch: "Cha mẹ tôi đã bỏ quá nhiều thời gian để đưa tôi đến các cuộc thi địa phương.

Câu 99 Trắc nghiệm

Read the following passage and choose the best answer for each blank.

           Yesterday, Eleanor Preston won an international swimming competition for girls (26) _________ under sixteen. She swam faster (27) _________ girls from ten other countries. This (28) ______even better when you learn that Elenor is only thirteen. She had to have special (29) _________to enter, because normally competitors are fourteen or older. Eleanor has been (30) ______on swimming for a long time – (31) ______she was three in fact. I wonder whether she found it hard to (32) _______several hours a day training. She (33) _________. me that sometimes she has problems finding time for homework, but that’s all. “My parents have given up so (34) _______time driving me to local competitions, I think it’s been harder for them, actually.” Her aim is to swim at the Olympic Games. After yesterday’s performance, I think she may (35)_________. there.

After yesterday’s performance, I think she may (35)_________there.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

find (v): tìm   

make (v): tạo ra                      

get (v): có   

reach (v): đạt tới

=> After yesterday’s performance, I think she may get there.

Tạm dịch: Sau buổi biểu diễn hôm qua, tôi nghĩ cô ấy có thể đạt được đến đó.

             Hôm qua, Eleanor Preston đã thắng một cuộc thi bơi lội quốc tế dành cho nữ dưới mười sáu tuổi. Cô bơi nhanh hơn các cô gái từ mười quốc gia khác. Điều này nghe có vẻ rất tuyệt hơn khi bạn biết rằng Elenor chỉ mới mười ba tuổi. Cô ấy phải có sự cho phép đặc biệt để vào, bởi vì các đối thủ cạnh tranh bình thường từ mười bốn tuổi trở lên. Eleanor đã rất quan tâm đến việc bơi lội trong một thời gian dài kể từ khi cô ấy 3 tuổi. Tôi tự hỏi liệu cô ấy có cảm thấy khó khăn để dành nhiều giờ luyện tập mỗi ngày không. Cô ấy nói với tôi rằng đôi khi cô ấy gặp khó khăn trong việc tìm kiếm thời gian cho bài tập về nhà, nhưng đó là tất cả. "Cha mẹ tôi đã từ bỏ quá nhiều thời gian để đưa tôi đến các cuộc thi địa phương, tôi nghĩ rằng nó thực sự khó khăn hơn cho họ." Mục tiêu của cô là bơi tại Thế vận hội Olympic. Sau buổi biểu diễn hôm qua, tôi nghĩ cô ấy đạt được đến đó.
Câu 100 Trắc nghiệm

Read the passage below and choose one correct answer for each question.

The primary attraction of snorkeling is the opportunity to observe underwater life in a natural setting, such as coral reefs, fish, starfish, and mollusks. Other organisms that can be seen while snorkeling include various forms of seaweed, jellyfish, shrimp and sea turtles. Snorkeling requires no special training, only the ability to swim and to breathe through the snorkel. However, it is considered advisable that one get some instruction from a tour guide, dive shop, or equipment rental shop, any of which often can be found around popular snorkeling locations. Instruction generally covers equipment usage, basic safety, what to look for, and what to look out for, including how not to damage fragile organisms such as coral. As with scuba diving, it is always recommended that one, should not snorkel alone, but rather with a friend, a guide, or a tour group.

Swim fins used in snorkeling are usually longer than those used in diving. Snorkel is a tube about thirty centimeters (twelve inches) long, usually J-shaped, fitted with a mouthpiece, and constructed of rubber or plastic. It is used for breathing air from above the water surface when the mouth and nose are submerged, either when snorkeling or during a surface swim before or after scuba diving. The snorkel usually has a piece of rubber that attaches the snorkel to the outside of the strap of the diving mask, as sticking the snorkel in between the strap and the mask could cause the mask to leak, or risk losing the snorkel should the diver choose to switch to scuba.

Typically, the diving mask also serves to prevent breathing through the nose, so that one is forced to breathe through the snorkel. This also provides some negative pressure which helps keep the .mask sealed against the face, though attempting to breathe out through the nose can break this seal and fog the mask.

Snorkeling ________.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Lặn với ống thở ________.

A. cung cấp cho thợ lặn một cơ hội để quan sát sinh vật biển

B. cần đào tạo rất đặc biệt

C. không yêu cầu khả năng bơi

D. quá nguy hiểm để mọi người có thể thưởng thức

Thông tin: The primary attraction of snorkeling is the opportunity to observe underwater life in a natural setting, such as coral reefs, fish, starfish, and mollusks.

Tạm dịch: Điểm thu hút chính của việc lặn là cơ hội để quan sát cuộc sống dưới nước trong khung cảnh tự nhiên như các rạn san hô, cá, sao biển và các động vật thân mềm. 

=> Snorkeling offers divers an opportunity to observe marine life