Review 1: Ngữ pháp & Cấu trúc

Câu 21 Trắc nghiệm

Choose the underlined part that needs correction in each of the following questions.

We reached the nearest village after walked for 30 minutes.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Sau giới từ “after” thì động từ chia ở dạng V_ing

Sửa: “walked” => “walking”

=> We reached the nearest village after walking for 30 minutes.

Tạm dịch: Chúng tôi đã đến ngôi làng gần nhất sau khi đi bộ được 30 phút.

Câu 22 Trắc nghiệm

Choose the correct answer to each of the following questions.

What do you usually wear _____ weekdays?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

A. on + các ngày: vào ...

B. at + giờ cụ thể: vào lúc ...

C. of: của

D. in + năm/ tháng: vào ...

=> What do you usually wear on weekdays?

Tạm dịch: Bạn thường mặc gì vào các ngày trong tuần?

Câu 23 Trắc nghiệm

Choose the correct answer to each of the following questions.

I’m responsible for cooking dinner as my mother usually works _________.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

A. lately (adv): gần đây

B. early (adv): sớm

C. later (adv): sau đó

D. late (adv): muộn

Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án D phù hợp nhất

=> I’m responsible for cooking dinner as my mother usually works late.

Tạm dịch: Tôi chịu trách nhiệm nấu bữa tối bởi vì mẹ tôi thường làm việc muộn.

Câu 24 Trắc nghiệm

Choose the correct answer to each of the following questions.

I usually _________ my younger sisters when my parents are away on business.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

take off (v): cởi, cất cánh

take care of (v): chăm sóc

take over (v): tiếp nhận

take after (v): giống

=> I usually take care of my younger sisters when my parents are away on business.

Tạm dịch: Tôi thường chăm sóc cho những đứa em khi bố mẹ tôi đi công tác.

Câu 25 Trắc nghiệm

Choose the correct answer to each of the following questions.

When I turned up, the hall was already _____ of teenagers.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

packed (adj) đóng gói

crowded (adj) đông đúc + with

full (adj) đầy

jammed (adj) bị kẹt, bị vướng

be full of sb/ sth: đầy, nhiều

=> When I turned up, the hall was already full of teenagers.

Tạm dịch: Khi tôi đến, hội trường đã đầy các thanh thiếu niên.

Câu 26 Trắc nghiệm

Choose the correct answer to each of the following questions.

They…………in touch since they…………school 2 years ago.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Cách dùng: Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ và còn liên quan đến hiện tại.

Cấu trúc: S + have/ has P2 + since + S + V_ed

=> They have kept in touch since they left school 2 years ago.

Tạm dịch: Họ vẫn giữ liên lạc kể từ khi họ ra khỏi trường 2 năm trước.

Câu 27 Trắc nghiệm

Choose the correct answer to each of the following questions.

The roads are very ______ in rush hours so you should drive carefully.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

A. busy (adj): bận rộn

B. nosiy (adj): ồn ào

C. bumpy (adj): gồ ghề

D. crazy (adj): điên

=> The roads are very busy in rush hours so you should drive carefully.

Tạm dịch: Các con đường thì đông đúc trong những giờ cao điểm vì vậy bạn nên lái xe cẩn thận.

Câu 28 Trắc nghiệm

Choose the correct answer to each of the following questions.

She enjoys _______   ___________ her health.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

enjoy + V_ing: thích làm gì

... + to V: => dùng để chỉ mục đích

=> She enjoys swimming to improve her health.

Tạm dịch: Cô ấy thích bơi lội để cải thiện sức khỏe của mình.

Câu 29 Trắc nghiệm

Choose the correct answer to each of the following questions.

Japan is the…………..developed country in the world.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

So sánh hơn nhất của tính từ dài: the + most + adj

So sánh hơn nhất của tính từ ngắn: the + adj-est

Trật tự từ: the + số thứ tự + most adj/ adj_est

=> Japan is the second most developed country in the world.

Tạm dịch: Nhật Bản là quốc gia phát triển đứng thứ 2 trên thế giới.

Câu 30 Trắc nghiệm

Choose the correct answer to each of the following questions.

When I was a child, my father used _____ me to school by bike.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Cấu trúc: used to + V_nguyên thể => dùng để diễn tả thói quen làm gì trong quá khứ nhưng đã chấm dứt trong hiện tại

=> When I was a child, my father used to take me to school by bike.

Tạm dịch: Khi tôi còn nhỏ, bố tôi thường đưa tôi đến trường bằng xe đạp.

Câu 31 Trắc nghiệm

Choose the most suitable response to complete each of the following exchanges.

Mai: “I love studying science as it allows me to answer questions about the natural world.”

Tim: “_________”

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

- “Tôi thích học khoa học bởi vì nó cho phép tôi trả lời được những câu hỏi về thế giới tự nhiên.”

- “_______”

A. Không, tôi sẽ không

B. Tôi cũng không

C. Đúng, tôi thích nó

D. Tôi cũng vậy

Câu 32 Trắc nghiệm

Choose the most suitable response to complete each of the following exchanges.

– How do you feel about your English now? 

- “ ________________”

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

- “Bạn thấy sao về tiếng Anh của bạn hiện tại?”

- “_________.”

A. Được rồi

B. Tôi bây giờ trôi chảy tiếng Anh

C. Tiếng Anh không phải là ngôn ngữ mẹ đẻ của tôi

D. Tiếng Anh là ngôn ngữ chính thức trên thế giới.

Câu 33 Trắc nghiệm

Choose the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

I didn’t think his comments were very appropriate at that time.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

appropriate (adj): thích hợp

right (adj): đúng

correct (adj): đúng

exact (adj): chính xác

suitable (adj): phù hợp

=> appropriate = suitable

Tạm dịch: Tôi không nghĩ bình luận của anh ấy thì phù hợp vào thời điểm đó.

Câu 34 Trắc nghiệm

Choose the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Have you found out how much all this is going to cost? Is it expensive?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

found out (v): tìm ra

got information about (v): có thông tin về

found by chance (v): tìm thấy tình cờ

talked to someone about (v): nói với ai về

met someone and asked (v): gặp ai đó và hỏi

=> found out = got information about

Tạm dịch: Bạn đã tìm ra tất cả những cái này tốn hết bao nhiêu chưa? Nó có đắt không?

Câu 35 Trắc nghiệm

Choose the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s).

A small fish needs camouflage to hide itself so that its enemies cannot find it.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

hide (v): giấu

cover (v): che, phủ

beautify (v): làm đẹp

show (v): bày ra

locate (v): định vị

=> hide >< show 

Tạm dịch: Một con cá nhỏ cần cải trang để giấu mình để mà kẻ thù của nó không thể tìm thấy nó.

Câu 36 Trắc nghiệm

Choose the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s).

You have a problem with your classmates at school and you don’t know who to talk to. You may feel depressed.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

depressed (adj): buồn chán

worried (adj): bận tâm

stressed (adj): căng thằng

delighted (adj): vui vẻ

tense (adj): căng thằng

=> depressed >< delighted

Tạm dịch: Bạn có một vấn đề với bạn cùng lớp ở trường và bạn không biết nói với ai. Bạn có thể cảm thấy buồn chán.