Review 1: Ngữ pháp & Cấu trúc
Choose the underlined part that needs correction in each of the following questions.
We reached the nearest village after walked for 30 minutes.
Sau giới từ “after” thì động từ chia ở dạng V_ing
Sửa: “walked” => “walking”
=> We reached the nearest village after walking for 30 minutes.
Tạm dịch: Chúng tôi đã đến ngôi làng gần nhất sau khi đi bộ được 30 phút.
Choose the correct answer to each of the following questions.
What do you usually wear _____ weekdays?
A. on + các ngày: vào ...
B. at + giờ cụ thể: vào lúc ...
C. of: của
D. in + năm/ tháng: vào ...
=> What do you usually wear on weekdays?
Tạm dịch: Bạn thường mặc gì vào các ngày trong tuần?
Choose the correct answer to each of the following questions.
I’m responsible for cooking dinner as my mother usually works _________.
A. lately (adv): gần đây
B. early (adv): sớm
C. later (adv): sau đó
D. late (adv): muộn
Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án D phù hợp nhất
=> I’m responsible for cooking dinner as my mother usually works late.
Tạm dịch: Tôi chịu trách nhiệm nấu bữa tối bởi vì mẹ tôi thường làm việc muộn.
Choose the correct answer to each of the following questions.
I usually _________ my younger sisters when my parents are away on business.
take off (v): cởi, cất cánh
take care of (v): chăm sóc
take over (v): tiếp nhận
take after (v): giống
=> I usually take care of my younger sisters when my parents are away on business.
Tạm dịch: Tôi thường chăm sóc cho những đứa em khi bố mẹ tôi đi công tác.
Choose the correct answer to each of the following questions.
When I turned up, the hall was already _____ of teenagers.
packed (adj) đóng gói
crowded (adj) đông đúc + with
full (adj) đầy
jammed (adj) bị kẹt, bị vướng
be full of sb/ sth: đầy, nhiều
=> When I turned up, the hall was already full of teenagers.
Tạm dịch: Khi tôi đến, hội trường đã đầy các thanh thiếu niên.
Choose the correct answer to each of the following questions.
They…………in touch since they…………school 2 years ago.
Cách dùng: Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ và còn liên quan đến hiện tại.
Cấu trúc: S + have/ has P2 + since + S + V_ed
=> They have kept in touch since they left school 2 years ago.
Tạm dịch: Họ vẫn giữ liên lạc kể từ khi họ ra khỏi trường 2 năm trước.
Choose the correct answer to each of the following questions.
The roads are very ______ in rush hours so you should drive carefully.
A. busy (adj): bận rộn
B. nosiy (adj): ồn ào
C. bumpy (adj): gồ ghề
D. crazy (adj): điên
=> The roads are very busy in rush hours so you should drive carefully.
Tạm dịch: Các con đường thì đông đúc trong những giờ cao điểm vì vậy bạn nên lái xe cẩn thận.
Choose the correct answer to each of the following questions.
She enjoys _______ ___________ her health.
enjoy + V_ing: thích làm gì
... + to V: => dùng để chỉ mục đích
=> She enjoys swimming to improve her health.
Tạm dịch: Cô ấy thích bơi lội để cải thiện sức khỏe của mình.
Choose the correct answer to each of the following questions.
Japan is the…………..developed country in the world.
So sánh hơn nhất của tính từ dài: the + most + adj
So sánh hơn nhất của tính từ ngắn: the + adj-est
Trật tự từ: the + số thứ tự + most adj/ adj_est
=> Japan is the second most developed country in the world.
Tạm dịch: Nhật Bản là quốc gia phát triển đứng thứ 2 trên thế giới.
Choose the correct answer to each of the following questions.
When I was a child, my father used _____ me to school by bike.
Cấu trúc: used to + V_nguyên thể => dùng để diễn tả thói quen làm gì trong quá khứ nhưng đã chấm dứt trong hiện tại
=> When I was a child, my father used to take me to school by bike.
Tạm dịch: Khi tôi còn nhỏ, bố tôi thường đưa tôi đến trường bằng xe đạp.
Choose the most suitable response to complete each of the following exchanges.
Mai: “I love studying science as it allows me to answer questions about the natural world.”
Tim: “_________”
- “Tôi thích học khoa học bởi vì nó cho phép tôi trả lời được những câu hỏi về thế giới tự nhiên.”
- “_______”
A. Không, tôi sẽ không
B. Tôi cũng không
C. Đúng, tôi thích nó
D. Tôi cũng vậy
Choose the most suitable response to complete each of the following exchanges.
– How do you feel about your English now?
- “ ________________”
- “Bạn thấy sao về tiếng Anh của bạn hiện tại?”
- “_________.”
A. Được rồi
B. Tôi bây giờ trôi chảy tiếng Anh
C. Tiếng Anh không phải là ngôn ngữ mẹ đẻ của tôi
D. Tiếng Anh là ngôn ngữ chính thức trên thế giới.
Choose the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
I didn’t think his comments were very appropriate at that time.
appropriate (adj): thích hợp
right (adj): đúng
correct (adj): đúng
exact (adj): chính xác
suitable (adj): phù hợp
=> appropriate = suitable
Tạm dịch: Tôi không nghĩ bình luận của anh ấy thì phù hợp vào thời điểm đó.
Choose the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Have you found out how much all this is going to cost? Is it expensive?
found out (v): tìm ra
got information about (v): có thông tin về
found by chance (v): tìm thấy tình cờ
talked to someone about (v): nói với ai về
met someone and asked (v): gặp ai đó và hỏi
=> found out = got information about
Tạm dịch: Bạn đã tìm ra tất cả những cái này tốn hết bao nhiêu chưa? Nó có đắt không?
Choose the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s).
A small fish needs camouflage to hide itself so that its enemies cannot find it.
hide (v): giấu
cover (v): che, phủ
beautify (v): làm đẹp
show (v): bày ra
locate (v): định vị
=> hide >< show
Tạm dịch: Một con cá nhỏ cần cải trang để giấu mình để mà kẻ thù của nó không thể tìm thấy nó.
Choose the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s).
You have a problem with your classmates at school and you don’t know who to talk to. You may feel depressed.
depressed (adj): buồn chán
worried (adj): bận tâm
stressed (adj): căng thằng
delighted (adj): vui vẻ
tense (adj): căng thằng
=> depressed >< delighted
Tạm dịch: Bạn có một vấn đề với bạn cùng lớp ở trường và bạn không biết nói với ai. Bạn có thể cảm thấy buồn chán.